Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí 2020 cực hay có lời giải (P17)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi:

A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại

B. vật ở vị trí có li độ cực đại

C. gia tốc của vật đạt cực đại

D. vật ở vị trí có li độ bằng không

Câu 2:

Ánh sáng đơn sắc khi truyền trong thủy tinh có chiết suất n=1,5 có bước sóng là 0,5μmÁnh sáng đó có màu

A. xanh

B. lam

C. lục

D. đỏ

Câu 3:

Tia hồng ngoại là những bức xạ có

A. bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng đỏ

B. khả năng gây ra được hiện tượng quang điện với nhiều kim loại

C. tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ

D. khả năng đâm xuyên mạnh, làm ion hóa không khí

Câu 4:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,4m/sChọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí x=2cm theo chiều dương và tại đó động năng bằng ba lần thế năng. Phương tình dao động của vật là:

A. x=42cos10t+π3cm

B. x=4cos10tπ3cm

C. x=4cos10t+π6cm

D. x=42cos10t+π6cm

Câu 5:

Đặt một điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L. Gọi U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch; i, I0, I lần lượt là các giá trị tức thời, cực đại và hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên hệ nào sau đây đúng

A. UU0+II0=2

B. u2U02+i2I02=sin2ωt

C. UU0II0=1

D. u2U02i2I02=cos2ωt

Câu 6:

Biết số Avogaro NA=6,02.1023 ht/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số proton có trong 0,27gam 1327Al

A. 6,826.1022

B. 8,826.1022

C. 9,826.1022

D. 7,826.1022

Câu 7:

Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là:

A. 20cm

B. 10cm

C. 5cm

D. 15cm

Câu 8:

Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u=acos20πt+π3 (t tính bằng s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm P với tốc độ không đổi 1m/s. Khi sóng truyền từ O đến P cách O một khoảng l=65cm thì đoạn OP này có bao nhiêu điểm dao động vuông pha với nguồn O?

A. 10

B. 9

C. 12

D. 13

Câu 9:

Một mạch chọn sóng gồm một cuộn thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ là 20μF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 50m. Nếu muốn thu được sóng điện từ có bước sóng 60m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ như thế nào?

A. giảm đi 8,8μF

B. tăng thêm 8,8μF

C. giảm đi 18,8μF

D. tăng thêm 18,8μF

Câu 10:

Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng λ1 và λ2 (với λ1<λ2thì nó cũng có khả năng hấp thụ

A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ1

B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2

C. hai ánh sáng đơn sắc đó

D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ2

Câu 11:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể. Mạch ngoài gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế có điện trở rất nhỏ. Khi roto quay với tốc độ 30rad/s thì ampe kế chỉ 0,2A. Nếu tăng tốc độ góc của roto lên gấp đôi thì số chỉ của ampe kế là bao nhiêu?

A. 0,2A

B. 0,1A

C. 0,4A

D. 0,6A

Câu 12:

Trong giao thoa sóng cơ học, cho λ là bước sóng của dao động, khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng liên tiếp là:

A. λ4

B. λ2

C. 2λ

D. λ

Câu 13:

Một lò xo tiết diện đều được cắt thành 3 lò xo có chiều dài tự nhiên l cm, (1 – 10) cm, l cm. Lần lượt gắn ba lò xo này theo thứ tự như trên vào vật nhỏ có khối lượng m thì được ba con lắc lò xo có chu kì dao động tương ứng là: 2s, 1s, Ts. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị T là:

A. 22s

B. 2s

C. 12s

D. 12s

Câu 14:

Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian

B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian

C. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh

D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian

Câu 15:

Mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Thay đổi R ta thấy hai giá trị R1=45Ω hoặc R2=80Ω thì mạch tiêu thụ công suất đều bằng 200W. Khi thay đổi R thì công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là bao nhiêu?

A. 160W

B. 156,25W

C. 165W

D. 165,25W

Câu 16:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωtV (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với  R thay đổi được. Khi R=20Ω thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại, đồng thời nếu thay L bằng bất kì cuộn cảm thuần nào thì điện áp hiệu dụng trên L đều giảm. Dung kháng của tụ là:

A. 20Ω

B. 40Ω

C. 30Ω

D. 50Ω

Câu 17:

Trong thí nghiệm thực hiện giao thoa I-âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ1 và λ2=0,54μmXác định λ1 để vân tối thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm của λ2 trùng với một vân tối của λ1. Biết 0,38μmλ10,76μm

A. 0,4μm

B. 815μm

C. 715μm

D. 2770μm

Câu 18:

Nếu mắc điện áp u=U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì biên độ dòng điện tức thời là 8A. Nếu mắc điện áp trên vào hai đầu tụ điện C thì biên độ dòng điện tức thời là 32A. Mắc L, C thành mạch dao động LC thì điện áp cực đại hai đầu tụ là 2V và dòng cực đại qua mạch là 12A. Tính U0

A. 4V

B. 43V

C. 423V

D. 3V

Câu 19:

Một đồng vị phóng xạ A có lúc đầu 2,86.1026 hạt nhân. Trong giờ đầu tiên có 2,29.1025 hạt bị phân rã. Chu kỳ bán rã đồng vị A là:

A. 3 giờ 18 phút

B. 3 giờ

C. 3 giờ 30 phút

D. 3 giờ 15 phút

Câu 20:

Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của electron từ các quỹ đạo ngoài về:

A. quỹ đạo K

B. quỹ đạo L

C. quỹ đạo M

D. quỹ đạo O

Câu 21:

Chiếu bức xạ có bước sóng λ1=0,35μm vào catot của một tế bào quang điện cần một hiệu điện thế hãm U1=4V để triệt tiêu dòng quang điện. Chiếu đồng thời λ1 và λ2=0,24μm thì hiệu điện thế hãm khi đó là bao nhiêu?

A. 4,262V

B. 6,626V

C. 8,626V

D. 5,626V

Câu 22:

Điện áp xoay chiều u đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u vào thời gian t như hình vẽ. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là i=2cosωtπ6AGiá trị của R và C là:

A. 503Ω;12πmF

B. 503Ω;12,5πmF

C. 50Ω;12πmF

D. 50Ω;12,5πmF

Câu 23:

Người ta dùng proton có động năng 4,5 MeV bắn phá hạt nhân Beri 49Be đứng yên. Hai hạt sinh ra là Heli 24He và X. Hạt Heli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt proton và phản ứng tỏa ra một năng lượng là 3,0MeV. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân (đo bằng đơn vị u) bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng?

A. 4,05MeV

B. 1,65MeV

C. 1,35MeV

D. 3,45MeV

Câu 24:

Một sợi dây AB dài 2,4m căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Biết trên dây có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 100m/s

B. 120m/s

C. 60m/s

D. 80m/s

Câu 25:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1=A1cos5t+π3cm và x2=4cos5t+2π3cmBiết vận tốc cực đại của vật là 80cm/s. Biên độ A1 và pha ban đầu của vật:

A. 13,62cm;φ10=1620

B. 14,26cm;620

C. 13,26cm;620

D. 14,26cm;1620

Câu 26:

Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,8c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là:

A. 1

B. 2

C. 23

D. 43

Câu 27:

Tại một buổi thực hành tại phòng thí nghiệm bộ môn vật lý trường THPT Lương Đắc Bằng. Một học sinh lớp 12A3,  dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian dao động.  Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi chu kỳ dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng:

A. T=6,12±0,05s

B. T=2,04±0,05s

C. T=6,12±0,06s

D. T=2,04±0,06s

Câu 28:

Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua O và vuông góc với Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối quan hệ giữa lực kéo về Fkv và li độ x của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại thời điểm t, hai con lắc có cùng li độ và đúng bằng biên độ của con lắc 2, tại thời điểm t1 ngay sau đó, khoảng cách của hai vật theo phương Ox là lớn nhất. Động năng của con lắc 2 tại thời điểm t1 là:

A. 15mJ

B. 10mJ

C. 3,75mJ

D. 11,25mJ

Câu 29:

Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5cm thì vật dao động với tần số 10Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 3cm thì tần số dao động của vật là

A. 5Hz

B. 10Hz

C. 15Hz

D. 6Hz

Câu 30:

Từ thông qua một khung dây có dạng Φ=4cos50πt+π2WbBiểu thức của suất điện động trong khung là

A. e=200πsin50πt+π2V

B. e=200πsin50πtV

C. e=200πcos50πt+π2V

D. e=200πsin50πt+π2V

Câu 31:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 4 bức xạ cho vân sáng. Tổng giá trị λ1+λ2+λ3+λ4 bằng

A. 1520nm

B. 2166nm

C. 2280nm

D. 2255nm

Câu 32:

Một bóng đèn sợi đốt dùng để thắp sáng có công suất tiêu thụ điện là 25W. Trong một phút, bóng đèn phát ra 2,08.1020 phôtôn trong vùng ánh sáng nhìn thấy, năng lượng trung bình của các phôtôn này bằng năng lượng của phôtôn ánh sáng màu vàng bước sóng 0,55μmHiệu suất sử dụng điện của bóng đàn gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 35%

B. 5,0%

C. 65%

D. 95%

Câu 33:

Hai điện tích điểm đặt trong không khí, cách nhau một khoảng 20cm lực tương tác tĩnh điện giữa chúng có một giá trị nào đó. Khi đặt trong dầu, ở cùng khoảng cách, lực lương tác tĩnh điện giữa chúng giảm 4 lần. Để lực tương tác giữa chúng bằng lực tương tác ban đầu trong không khí, phải đặt chúng trong dầu cách nhau

A. 5cm

B. 10cm

C. 15cm

D. 20cm

Câu 34:

Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó E1=20V;E2=32V;r1=1Ω;r2=0,5Ω;R=2ΩTìm cường độ dòng điện qua điện trở R?

A. 12A

B. 4A

C. 16A

D. 8A

Câu 35:

Một pin được nối với điện trở ngoài tạo thành mạch kín. Trong thời gian 2s có một điện lượng 4C chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là

A. 0,5A

B. 2A

C. 4A

D. 8A

Câu 36:

Điều kiện để có quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí là

A. Hiệu điện thế hai điện cực lớn

B. Các điện cực được đốt nóng

C. Duy trì tác nhân ion hóa

D. Hệ các điện cực và chất khí phải tự tạo ra hạt tải điện mới

Câu 37:

Tập hợp những điểm M trong từ trường của dòng điện thẳng dài có độ lớn cảm ứng từ bằng nhau là

A. Một đường thẳng song song với dòng điện

B. Là một mặt phẳng song song với dòng điện

C. Là đường tròn thuộc mặt phẳng vuông góc dòng điện, tâm nằm trên dòng điện

D. Là một mặt trụ, trục trụ trùng với dòng điện

Câu 38:

Một hạt có điện tích 3,2.10-19C khối lượng 6,67.10-27kg được tăng tốc bởi hiệu điện thế U=1000VSau khi tăng tốc hạt này bay vào trong từ trường đều có B=2T theo phương vuông góc với các đường sức từ. Tính lực Lorentz tác dụng lên hạt đó

A. f=2,25.1013N

B. f=1,98.1013N

C. f=1,75.1013N

D. f=2,55.1013N

Câu 39:

Một bản mặt song song có bề dày 20cm, chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 45o. Khoảng cách d giữa giá của tia tới và tia ló là

A. 6,6cm

B. 4,15cm

C. 3,3cm

D. 2,86cm

Câu 40:

Có 4 thấu kính với đường truyền tia sáng qua thấu kính như hình vẽ:

Thấu kính nào là thấu kính phân kỳ

A. (1)

B. (2)

C. (3)

D. (4)