Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí 2020 cực hay có lời giải (P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một electron bay với vận tốc v=1,2.107m/s từ một điểm có điện thế V1=600V theo hướng của một đường sức. Điện thế V2 của điểm mà ở đó electron dừng lại có giá trị nào sau đây

A. 405V

B. -405V

C. 195V

D. -195V

Câu 2:

Đoạn mạch như hình vẽ. R1=R3=2Ω,R2=3ΩNguồn điện E1=4V,E2=1Vđiện trở trong các nguồn nhỏ không đáng kể. Dòng điện trong mạch I=3AHiệu điện thế giữa hai điểm A và B là 

A. 12 V

B. 24 V

C. 36 V

D. 48 V

Câu 3:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Hạt tải điện trong kim loại là electron

B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi

C.  Hạt tải điện trong kim loại là ion dương và ion âm

D.  Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt

Câu 4:

Cho một dòng điện thẳng dài I vuông góc với mặt phẳng hình vẽ tại O, có chiều hướng từ trong mặt phẳng hình vẽ ra và một điểm M thuộc mặt phẳng vẽ có OM=rTìm trên mặt phẳng hình vẽ điểm N có BN=2BM

A.  N thuộc đường tròn tâm O, bán kính r/2

B.  N là trung điểm của OM

C.  N thuộc đường tròn tâm O, bán kính 2r

D.  Hai điểm N1 và N2 đối xứng nhau qua O, trong đó điểm N1 là trung điểm của OM

Câu 5:

Hai thanh kim loại song song, thẳng đứng có điện trở không đáng kể, một đầu nối vào điện trở R=0,5ΩMột đoạn dây dẫn AB, độ dài l=14cmkhối lượng m=2gđiện trở r=0,5Ω tì vào hai thanh kim loại tự do trượt không ma sát xuống dưới và luôn luôn vuông góc với hai thanh kim loại đó. Toàn bộ hệ thống đặt trong một từ trường đều có hướng vuông góc với mặt phẳng hai thanh kim loại có cảm ứng từ B=0,2TLấy g=9,8m/s2Sau một thời gian chuyển động trở thành chuyển động đều. Tính vận tốc chuyển động đều ấy

A. 2m/s

B. 40m/s

C. 15m/s

D. 25m/s

Câu 6:

Khi nói về chiết suất của môi trường, phát biểu sai

A. Chiết suất tuyệt đối ( thường gọi tắt là chiết suất) của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không

B.  Chiết suất tuyệt đối ( thường gọi tắt là chiết suất ) của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với không khí

C.  Chiết suất tỉ đối của môi trường hai so với môi trường một bằng tỷ số chiết suất tuyệt đối của môi trường hai và môi trường một

D.  Chiết suất tỉ đối của môi trường một so với môi trường hai bằng tỷ số chiết suất tuyệt đối của môi trường một và môi trường hai

Câu 7:

Một sợi cáp quang hình trụ làm bằng chất trong suốt, mọi tia sáng đi xiên góc vào tiết diện thẳng của một đầu dây đều bị phản xạ toàn phần ở thành và chỉ ló ra ở đầu dây còn lại. Chiết suất của chất này gần giá trị nhất

A. 1,34

B. 1,25

C. 1,42

D. 1,45

Câu 8:

Một vật đặt cách thấu kính hội tụ 12cm cho ảnh thật cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính

A. f = 9cm

B. f = 18cm 

C. f = 36cm

D. f = 24cm

Câu 9:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k=50N/mkhối lượng vật treo m=200gVật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn tổng cộng 12cm rồi thả cho dao động. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì dao động là

A. 115s

B. 130s

C. 215s

D. 110s

Câu 10:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k=20N/m và vật nặng m=200g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lấy g=10m/s2Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động là

A. 2N

B. 1N

C. 3N

D. 0N

Câu 11:

Một chất điểm dao đọng điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng với khoảng thời gian thế năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kì là 3003cm/sTốc độ cực đại của dao động là

A. 400 cm/s

B. 200 cm/s

C. 2π m/s

D. 4π m/s

Câu 12:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động là 20mJ và lực đàn hồi cực đại là 2N. I là điểm cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi điểm I chịu tác dụng của lực nén có cùng độ lớn 1N là 0,1s. Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong 0,2s là:

A. 2cm

B. 1cm

C. 23 cm

D. 23 cm

Câu 13:

Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A=5cmCho biết khoảng thời gian ngăn nhất để vật đi quãng đường 25cm là 7/3s. Lấy π2=10Độ lớn gia tốc của vật khi đi qua vị trí có động năng gấp 3 lần thế năng là

A. 0,5m/s2

B. 0,25m/s2

C. 1m/s2

D. 2m/s2

Câu 14:

Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt+φ1 và x2=A2cosωt+φ2Cho biết 4x12+x22=13Khi chất điểm thứ nhất có li độ x1=1cm thì tốc độ của nó là 6cm/s , khi đó tốc độ của chất điểm thứ 2 bằng.

A. 9cm/s

B. 12 cm/s

C. 10cm/s

D. 8 cm/s

Câu 15:

Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo 2 đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên 1 đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M và N đều là 6cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 6cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, ở thời điểm mà M có động năng gấp 3 lần thế năng, tỉ số động năng của M và thế năng của N là

A. 4 hoc 4/3

B. 3 hoc 4/3

C. 3 hoc 3/4

D. 4 hoc 3/4

Câu 16:

Cho các chất sau: không khí ở 0°Ckhông khí ở 25°Cnước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong

A. sắt

B. không khí ở 0°C

C. không khí ở 25°C

D. nước

Câu 17:

Hình bên là đồ thị dao động của hai âm tại cùng một vị trí. Nhận xét đúng đó là

A. Hai âm có cùng cường độ nhưng khác nhau về độ cao

B. Hai âm có cùng cường độ và giống nhau về độ cao

C. Hai âm có cường độ âm khác nhau nhưng giống nhau về độ cao

D. Hai âm có cường độ khác nhau và độ cao cũng khác nhau

Câu 18:

Một dây đàn chiều dài L được giữ cố định ở hai đầu. Âm thanh do dây đàn phát ra có bước sóng dài nhất bằng

A. L/4

B. L/2

C. L

D. 2L

Câu 19:

Một sợi dây dài 2m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số của sóng là 80 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng 55 m/s đến 70 m/s. Tổng số bụng và nút sóng trên dây kể cả hai đầu dây là

A. 9

B. 11

C. 7

D. 5

Câu 20:

Sóng dừng tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài l. Người ta thấy trên dây có những điểm dao động cách đều nhau một khoảng l1 thì dao động với cùng biên độ là 4cm, người ta lại thấy trên dây có những điểm cứ cách nhau một khoảng l2 l2>l1 thì các điểm đó có cùng biên độ A. Giá trị của A là

A. 42 cm

B. 4 cm

C. 22 cm

D. 2 cm

Câu 21:

Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:

A. tạo ra từ trường

B. tạo ra dòng điện xoay chiều

C. tạo ra lực quay máy

D. tạo ra suất điện động xoay chiều

Câu 22:

Một đoạn mạch RLC nối tiếp có dòng điện xoay chiều i=I0cosωt chạy qua, những phần tử nào không tiêu thụ điện năng?

A. R và C

B. L và C

C. L và R

D. Chỉ có L

Câu 23:

Đặt một điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên hệ nào sau đây không đúng?

A. UU0II0=0

B. u2U02i2I02=0

C. u2U2+i2I2=2

D. UU0+II0=2

Câu 24:

Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào là đúng với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?

A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa

B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều

C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ

D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 25:

Mạch RLC nối tiếp có cuộn dây thuần cảm, nếu điện áp ở hai đầu cuộn cảm là uL=U0L.cosωt  (V) thì điện áp ở hai đầu tụ điện có hệ thức

A. uC=U0C.cosωtπ2V

B. uC=U0C.cosωt+π2V

C. uC=U0C.cosωt+πV

D. uC=U0C.cosωtπV

Câu 26:

Một mạch điện xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C thay đổi được, mắc nối tiếp theo đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u=U2cosωtCác đại lượng R, L, U, ω không đổi. Điều chỉnh C sao cho điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại, lúc này: điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là 150V; điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là 1506 Vđiện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là 506 VĐiện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là:

A. 150V

B. 300V

C. 1003 V

D. 1502 V

Câu 27:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: cuộn dây thuần cảm L thay đổi được, biến trở R và tụ điện có điện dung C. Khi L=L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R và khi L=L2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa C và R cũng không phụ thuộc R. Hệ thức liên hệ L1L2 là

A. L2=2L1

B. L2=2L1

C. 2L2=L1

D. L2=L1

Câu 28:

Từ trường xoáy xuất hiện ở xung quanh

A. một điện tích chuyển động

B. một điện tích đứng yên

C. một điện trường biến thiên

D. một nam châm

Câu 29:

Sóng điện từ có bước sóng 20m. Tần số của sóng là

A. 15MHz

B. 1,5MHz

C. 15kHz

D. 1,5kHz

Câu 30:

Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung bằng bao nhiêu?

A. C=C0

B. C=8C0

C. C=2C0

D. C=4C0

Câu 31:

Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng

A. là sóng siêu âm

B. là sóng dọc

C. có tính chất hạt

D. có tính chất sóng

Câu 32:

Khi bị nung nóng đến 3000°C thì thanh vonfam phát ra

A. tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy

B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen

C. tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại

D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại

Câu 33:

Trong ống Cu-lit-giơ, electron đập vào Anot có tốc độ 0,8c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Biết khối lượng nghỉ của electron là 0,511MeV/c2. Chùm tia X do ống Cu-lít-giơ này phát ra có bước sóng ngắn nhất là

A. 3,64.1012 m

B. 7,28.1012 m

C. 7,58.1012 m

D. 15,16.1012 m

Câu 34:

Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng cách nhau a = 1 mm. Di chuyển màn ảnh ( E) ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là

A. 400 nm

B. 500 nm

C. 540 nm

D. 600 nm

Câu 35:

Bốn vạch sáng màu trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro là

A. đỏ, da cam, chàm, tím

B. đỏ, da cam, lục chàm

C. đỏ, lục, lam, chàm

D. đỏ, lam, chàm, tím

Câu 36:

Dãy Lai – man trong quang phổ của nguyên tử hidro gồm các vạch phổ thuộc miền

A. Tử ngoại

B. Ánh sáng nhìn thấy

C. Hồng ngoại

D. Ánh sáng nhìn thấy và tử ngoại

Câu 37:

Năng lượng của nguyên tử hidro cho bởi biểu thức: En=13,6n2eV ( với n=1,2,3,...). Trong các photon có năng lượng 10,2eV; 12,5eV; 12,75eV. Nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản không thể hấp thụ photon nào?

A. Photon có năng lượng 10,2eV

B. Photon có năng lượng 12,5eV

C. Photon có năng lượng 12,75eV

D. Tất cả các photon

Câu 38:

Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi En=13,6n2eVvới n là số nguyên dương. Một đám khí hidro hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là E3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra bằng?

A. 278

B. 3227

C. 323

D. 325

Câu 39:

Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Trong phóng xạ α thì số khối hạt nhân con không đổi, diện tích hạt nhân con thay đổi

B.  Hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con tăng

C. Trong phóng xạ β thì số khối hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con giảm

D. Trong phóng xạ γ thì số khối và điện tích hạt nhân con không đổi

Câu 40:

Hạt nhân 90232Th sau quá trình phóng xạ biến thành đồng vị của 82208PbKhi đó, mỗi hạt nhân 90232Th đã phóng ra bao nhiêu hạt α và β

A. 5α và 4β

B. 6α và 4β

C. 6α và 5β

D. 5α và 5β