Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí 2020 cực hay có lời giải (P20)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức

A. U=E.d

B. U=Ed

C. U=q.E.d

D. U=q.Ed

Câu 2:

Có hai điện tích q1q2 đặt cách nhau 8cm nằm tại hai điểm A và B. Biết q1=4μC,q2=1μCtìm vị trí M mà tại đó điện trường bằng 0

A. M nằm trên AB cách q1 10cm, cách q2 18cm

B. M nằm trên AB cách q1 18cm, cách q2 10cm

C. M nằm trên AB cách q1 8cm, cách q2 16cm

D. M nằm trên AB cách q1 16cm, cách q2 8cm

Câu 3:

Nguồn điện trở có suất điện động E, điện trở trong r. Khi điện trở mạch ngoài thay đổi thì hiệu điện thế mạch ngoài

A. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng

B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch

C. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng

D. tỉ lệ nghịch với cuờng độ dòng điện chạy trong mạch

Câu 4:

Cho mạch điện như hình vẽ, E=12V,r=1Ω,R1=6,6Ω,R2=6Ω,R3=4ΩR3 là bình điện phân dung dịch CuSO4 với cực anot bằng Cu. Sau thời gian t thì có 4,8g Cu bám vào catot của bình điện phân. Thời gian điện phân bằng

A. 0,558h

B. 0,335h

C. 0,432h

D. 0,765h

Câu 5:

Hai dây dẫn thẳng dài song song mang hai dòng điện ngược chiều là I1, I2. Cảm ứng ừ tại điểm cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn là

A. B=0

B. B=B12+B22

C. B=B1+B2

D. B=B1B2

Câu 6:

Một hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=5.104Tvéc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 30o. Tính từ thông qua hình chữ nhật đó

A. 2.107Wb

B. 3.107Wb

C. 4.107Wb

D. 5.107Wb

Câu 7:

Theo định luật khúc xạ ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chiết theo phương xiên thì:

A. i<r

B. i>r

C. ir

D. ir

Câu 8:

Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để mắt có thể nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết

A. 0,5 dp

B. -1 dp

C. -0,5 dp

D. 2 dp

Câu 9:

Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trình x=8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cơ năng của vật bằng

A. 32 mJ

B. 64 mJ

C. 16 mJ

D. 128 mJ

Câu 10:

Một chất điểm dao đọng điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng bao nhiêu?

A. 8 cm/s

B. 0,5 cm/s

C. 3 cm/s

D. 4 cm/s

Câu 11:

Tại một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian t, con lắc thứ nhất thực hiện được 60 dao động toàn phần còn con lắc kia thực hiện được 50 dao động toàn phần. Biết chiều dài dây treo của chúng khác nhau một đoạn 44 cm. Chiều dài của con lắc có dây treo ngắn hơn là

A. 60 cm

B. 100 cm

C. 144 cm

D. 80 cm

Câu 12:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình thẳng đứng. Vật đi quãng đường 20cm từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất mất thời gian 0,75s. Chọn gốc thời gian lúc vật đang chuyển động chậm dần theo chiều dương với tốc độ 0,2π3m/sVới t tình bằng s, phương trình dao động của vật là:

A. x=10cos4π3t5π6cm

B. x=10cos4π3tπ6cm

C. x=20cos4π3t5π6cm

D. x=20cos4π3tπ6cm

Câu 13:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật m = 100g được nối với lò xo có độ cứng k = 100N/m, đầu kia lò xo gắn vào điểm cố định. Từ vị trí cân bằng đẩy vật sao cho lò xo nén 23cm rồi buông nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì tác dụng lên vật lực F không đổi cùng chiều vận tốc có độ lớn F=2N. Khi đó vật dao động điều hòa vói biện độ A1. Sau thời gian 130s kể từ khi tác dụng lực Fngừng tác dụng lực FKhi đó vật dao động điều hòa với biên độ A2. Biết trong quá trình sau đó lò xo luôn nằm trong giới hạn đàn hồi. Bỏ qua ma sát giữa vật và sàn. Tỉ số giữa A2A1 bằng bao nhiêu?

A. 72

B. 2

C. 14

D. 27

Câu 14:

Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λchu kì T và tần số f của sóng là

A. λ=vf=vf

B. λT=vf

C. λ=vT=vf

D. v=λT=λf

Câu 15:

Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương trình thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 20 Hz. Tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng co biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

A. v=20cm/s

B. v=26,7cm/s

C. v=40cm/s

D. v=53,4cm/s

Câu 16:

Một sợi đây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 30 Hz thì trên dây có 5 nút (kể cả hai đầu cố định). Nếu muốn trên dây có sóng dừng với tất cả 11 nút thì tần số sóng là

A. 75 Hz

B. 66 Hz

C. 60 Hz

D. 50 Hz

Câu 17:

Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là

A. 1120s

B. 160s

C. 112s

D. 115s

Câu 18:

Sóng dừng trên sợ dây đàn hồi OB có chiều dài L = 60cm được mô tả như hình bên. Điểm O trùng với gốc tọa độ của trục tung. Sóng tới điểm B có biên độ a = 2 cm. Thời điểm ban đầu hình ảnh sóng là đường (1), sau thời gian Δt và 5Δt thì hình ảnh sóng lần lượt là đường (2) và đường (3). Tốc độ truyền sóng là v=1,2m/sTốc độ dao động cực đại của điểm M là

A. 8πcm/s

B. 8π3cm/s

C. 4πcm/s

D. 4π3cm/s

Câu 19:

Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i=I0cosωt+φĐại lượng ω được gọi là

A. tần số góc của dòng điện

B. chu kì của dòng điện

C. tần số của dòng điện

D. pha ban đầu của dòng điện

Câu 20:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZLZC. Tổng trở của đoạn mạch là

A. R2+ZL+ZC2

B. R2ZL+ZC2

C. R2ZLZC2

D. R2+ZLZC2

Câu 21:

Điện áp hiệu dụng một pha của Việt Nam hiện nay sử dụng là 220V. Để thiết bị hoạt động tốt nhất với mạng điện này thì khi sản xuất thiết bị, giá trị định mức của thiết bị là

A. 110 V

B. 1102V

C. 220 V

D. 2202V

Câu 22:

Trong giờ thực hành một học sinh dùng vôn kế lí tưởng đo lần lượt điện áp hai đầu điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C của một đoạn mạch RC nối tếp. Kết quả đo được là UR=14±1,0V,  UC=48±1,0VĐiện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC là

A. U=50±1,0V

B. U=50±2,0V

C. U=50±1,4V

D. U=50±1,2V

Câu 23:

Đặt một điện áp xoay chiều u=U0cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch chỉ có phần tử duy nhất một phần tử (điện trở thuận, cuộn cảm thuần, tụ điện, cuộn dây không thuần cảm) thì dòng điện trong mạch có biểu thức i=I0cos100πtπ3 AMạch đó chứa phần tử gì?

A. Tụ điện

B. Cuộn cảm thuận

C. Điện trở thuần

D. Cuộn dây không thuần cảm

Câu 24:

Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở mắc nối tiếp với một hộp kín X. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng hai đầu R0 và hộp X lần lượt là U23 và U53Biết X chứa một trong các phần tử: cuộn dây hoặc điện trở thuần hoặc tụ điện. Hệ số công suất của mạch bằng bao nhiêu?

A. 22

B. 32

C. 12

D. 34

Câu 25:

Đặt điện áp u=U2cosωt (trong đó U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=2,5πH và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi tần số góc ω thì thấy khi ω=ω1=60πrad/scường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I1. Khi ω=ω2=40πrad/s cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I2. Khi tần số ω=ω0 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại Imax và I1=I2=Imax5Giá trị của R bằng

A. 50Ω

B. 25Ω

C. 75Ω

D. 100Ω

Câu 26:

Câu nào sai khi nói về mạch dao động?

A. Năng lượng điện tử trong mạch dao động lý tưởng bảo toàn

B. Mạch dao động gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây tự cảm L tạo thành mạch kín

C. Dao động điện từ trong mạch dao động lý tưởng là dao động điện từ tự do

D. Mạch dao động lý tưởng phát xạ ra sóng điện từ

Câu 27:

Trong mạch dao động lí tưởng LC với chu kì T, tại thời điểm t=0 dòng điện trong cuộn dây có giá trị cực đại I0 thì sau đó T12:

A. Năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ

B. Năng lượng từ bằng 3 lần năng lượng điện

C. Năng lượng điện bằng năng lượng từ

D. Dòng điện trong cuộn dây có giá trị i=I04

Câu 28:

Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện qua cuộn cảm giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa độ lớn cực đại là 0,8ms. Khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng từ trường trong mạch giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại bằng bao nhiêu?

A. 0,8 ms

B. 0,3 ms

C. 1,2 ms

D. 0,6 ms

Câu 29:

Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu đúng là

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính

B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính

C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính

D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng

Câu 30:

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 0,8mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4,5mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng

A. 0,48μm

B. 0,68μm

C. 0,60μm

D. 0,76μm

Câu 31:

Một bức xạ khi truyền trong chân không có tần số f0=4.1014Hz. Khi truyền trong thủy tinh có tần số là f  bước sóng là λ vận tốc v, biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của tần số là f bước sóng là λ vận tốc v

A. f2,7.1014Hz;  λ0,50μm;  v2.108m/s

B. f4.1014Hz;  λ0,75μm;  v2.108m/s

C. f4.1014Hz;  λ0,50μm;  v2.108m/s

D. f4.1014Hz;  λ0,50μm;  v3.108m/s

Câu 32:

Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm năm thành phần đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lam và tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 37°Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc, đỏ, cam vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,651; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là

A. đỏ và cam

B. đỏ, cam và vàng

C. lam và vàng

D. lam và tím

Câu 33:

Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng:

A. Không thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần

B. Thay đổi, và phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần

C. Thay đổi theo môi trường ánh sáng truyền

D. Chỉ không bị thay đổi khi ánh sáng truyền trong chân không

Câu 34:

Thuyết lượng tử ánh sáng của Anhxtanh không có nội dung nào?

A. chùm ánh sáng là một chùm hạt phôtôn

B. ánh sáng có bản chất là sóng điện từ

C. phôtôn bay dọc tia sáng với tốc độ bằng tốc độ của ánh sáng

D. mỗi lần nguyên tử hấp thụ hay phát xạ năng lượng thì nó hấp thụ hay phát xạ một phôtôn

Câu 35:

Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,405μm vào một tấm kim loại thì vận tốc ban đầu cực đại của electrôn là v1, thay bức xạ khác có tần số f2 = 16.1014 Hz thì vận tốc ban đầu cực đại của electrôn là v2= 2v1. Công thoát của electrôn ra khỏi kim loại đó bằng bao nhiêu?

A. 1,6 eV

B. 1,88 eV

C. 3,2eV

D. 2,2eV

Câu 36:

Theo thuyết tương đối, khi vật chuyển động thì năng lượng toàn phần của nó là:

A. Tổng năng lượng nghỉ và động năng của vật

B. Tổng động năng và nội năng của vật

C. Tổng động năng và thế năng của vật

D. Tổng động năng phân tử và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật

Câu 37:

Hạt nhân Côban 2760Co có cấu tạo gồm:

A. 33 proton và 27 notron

B. 27 proton và 60 notron

C. 27 proton và 33 notron

D. 33 proton và 60 notron

Câu 38:

Cho khối lượng của hạt nhân 47107Ag à 106,8783u; của nơ trơn là 1,0087u; của protôn là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân 47107Ag

A. 0,9868u

B. 0,6986u

C. 0,6868u

D. 0,9686u

Câu 39:

Bắn hạt có động năng 4 MeV vào hạt nhân đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, tính tốc độ của prôton. Lấy khối lượng của các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng

A. 30,9.105 (m/s)

B. 22,8.106 (m/s)

C. 22,2.105 (m/s)

D. 30,9.106 (m/s)

Câu 40:

Cho hai con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A1 = A2 = A. Tần số dao động của hai con lắc thỏa mãn f1=2f2thời điểm ban đầu con lắc thứ nhất ở vị trí biên dương và chậm pha hơn con lắc thứ hai một góc π2Hỏi con lắc thứ nhất lần đầu tiên đi qua vị trí động năng bằng ba lần thế năng thì tỉ số vận tốc của hai con lắc trên là

A. v1v2=32

B. v1v2=32

C. v1v2=34

D. v1v2=34