Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí 2020 cực hay có lời giải (P3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng

B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian

C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực

D. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực

Câu 2:

Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với

A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường

B. chiều dài con lắc

C. căn bậc hai của chiều dài con lắc

D. gia tốc trọng trường

Câu 3:

Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào

A. phương dao động và tốc độ truyền sóng

B. tốc độ truyền sóng và bước sóng

C. phương dao động và phương truyền sóng

D. phương truyền sóng và tần số sóng

Câu 4:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos2πft vào mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mối liên hệ nào dưới đây là đúng?

A. uRUR2+uCLUCL2=2

B. uCuL=ZCZL

C. u2=uR2+uL2+uC2

D. I0=U02πLf

Câu 5:

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. π4

B. π6

C. π3

D. π3

Câu 6:

Tia tử ngoại được dùng

A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh

B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại

C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện

D. dùng để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại

Câu 7:

Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng

A. quang điện trong

B. quang điện ngoài

C. tán sắc ánh sáng

D. phát quang của chất rắn

Câu 8:

Chọn một đáp án sai khi nói về dòng điện Phu cô

A. nó gây hiệu ứng tỏa nhiệt

B. trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ làm giảm công suất của động cơ

C. trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh khi ngắt thiết bị dùng điện

D. là dòng điện có hại

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ

A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát)

B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài

C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ

D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra

Câu 10:

Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

A. có thể dương hoặc âm

B. như nhau với mọi hạt nhân

C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững

D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững

Câu 11:

Câu nào dưới đây nói về hiện tượng điện phân có dương cực tan là đúng?

A. là hiện tượng điện phân dung dịch axit hoặc bazo có điện cực là graphit

B. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại làm catot

C. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại tan dần từ anot tải sang catot

D. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại được tải dần từ catot sang anot

Câu 12:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của đoạn mạch là

A. 25Ω

B. 100Ω

C. 75Ω

D. 50Ω

Câu 13:

Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn lần thì

A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần

B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần

C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phản ứng lên 2 lần

D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phản ứng lên 2 lần

Câu 14:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. Sóng điện từ là sóng ngang

B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ

C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ

D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không

Câu 15:

Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λTrên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn Δa sao cho vị trí vân trung tâm không thay đổi thì thấy M lần lượt có vân sáng bậc k1k2. Kết quả đúng là

A. 2k=k1+k2

B. k=k1k2

C. k=k1+k2

D. 2k=k2k1

Câu 16:

Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng

A. tử ngoại

B. ánh sáng tím

C. hồng ngoại

D. ánh sáng màu lam

Câu 17:

Trong phản ứng sau đây n+92235U4295Mo+57139La+2X+7βHạt X là

A. electron

B. nơtron

C. proton

D. heli

Câu 18:

Chất phóng xạ 84210Po có chu kì bán rã 138 ngày phóng xạ α biến đổi thành hạt chì 82206PbLúc đầu có 0,2 g Po nguyên chất, sau 414 ngày khối lượng chì thu được là

A. 0,0245 g

B. 0,172 g

C. 0,025 g

D. 0,175 g

Câu 19:

Cho phản ứng hạt nhân T+Dα+nBiết năng lượng liên kết riêng của T là εT= 2,823 MeV/nucleoncủa α là εa= 7,0756 MeV/nucleon và độ hụt khối của D là 0,0024u. Cho 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là

A. 17,6 MeV

B. 2,02 MeV

C. 17,18 MeV

D. 20,17 MeV

Câu 20:

Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc v trong từ truờng đều

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 21:

Để đảm bảo an toàn một số phương tiện giao thông được trang bị bộ phanh từ. Đây là thiết bị ứng dụng của

A. dòng điện fuco

B. phóng điện trong chất rắn

C. dòng điện trong chất điện phân

D. thuyết electron

Câu 22:

Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào li độ x của một vật dao động điều hòa. Tần số góc của dao động bằng

A. 1 rad/s

B. 10 rad/s

C. 100 rad/s

D. 1000 rad/s

Câu 23:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k =100 N/m và vật nặng có khối lượng 100 g. Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc 20π3 cm/s hướng lên. Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Lấy g=π2 m/s2quãng đường vật đi được trong một phần ba chu kì kể từ thời điểm t=0 là

A. 6 cm

B. 2 cm

C. 8 cm

D. 4 cm

Câu 24:

Một con lắc đơn có vật treo khối lượng m = 0,01 kg mang điện tích q = +5 μC, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α0= 0,14 rad trong điện trường đều, vecto cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m/s2. Lực căng của dây treo tại vị trí con lắc có li độ góc α=±α02 xấp xỉ bằng

A. 0,1 N

B. 0,2 N

C. 1,5 N

D. 0,152 N

Câu 25:

Một nguồn âm được đặt ở miệng một ống hình trụ có đáy bịt kín. Tăng dần tần số của nguồn bắt đầu từ giá trị 0. Khi tần số nhận được giá trị thứ nhất là f1 và tiếp theo là f2, f3, f4 thì ta nghe được âm to nhất. Ta có tỉ số

A. f2f4=37

B. f3f1=3

C. f2f1=32

D. f4f1=4

Câu 26:

Lúc t = 0, đầu O của sợi dây cao su bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2 s. Biên độ 5 cm, tạo thành sóng lan truyền trên dây với tốc độ 2 m/s. Điểm M trên dây cách O một đoạn 1,5 m. Thời điểm đầu tiên để phần tử tại M đến vị trí thấp hơn vị trí cân bằng 2,5 cm xấp xỉ bằng

A. 1,2 s

B. 2,5 s

C. 1,9 s

D. 1 s

Câu 27:

Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=100cos100πt+0,25π V thì dòng điện trong mạch có biểu thức i=2cos100πt AGiá trị của R và L là

A. R=100Ω,L=12πH

B. R=50Ω,L=1πH

C. R=50Ω,L=3πH

D. R=50Ω,L=12πH

Câu 28:

Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là

A. Φ=500cos100πt Wb

B. Φ=500sin100πt Wb

C. Φ=0,05sin100πt Wb

D. Φ=0,05cos100πt Wb

Câu 29:

Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 500 μH và một tụ điện có điện dung C = 5 μF. Lấy π2=10Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q0 = 6.104 C. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là

A. i=6cos2.104t+π2 A

B. i=12cos2.104tπ2 A

C. i=6cos2.106tπ2 A

D. i=12cos2.104t+π2 A

Câu 30:

Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song có bề rộng d từ không khí đến bề mặt thủy tinh nằm ngang dưới góc tới 60°. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 3 và 2 thì tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và khúc xạ đỏ trong thủy tinh xấp xỉ bằng

A. 0,1

B. 1,1

C. 1,3

D. 0,8

Câu 31:

Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K có mức năng lượng EK = 13,6 eV. Bước sóng do nguyên tử phát ra là 0,1218 μm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L là

A. 3,2 eV

B. ‒4,1 eV

C. ‒3,4 eV

D. ‒5,6 eV

Câu 32:

Cho mạch điện như hình vẽ, biết nguồn có suất điện động ε = 12 V và điện trở trong r = 0. Hai đèn cùng có hiệu điện thế định mức là 6 V và điện trở R. Muốn cho hai đèn sáng bình thường thì R' phải có giá trị bằng

A. 0,5R

B. R

C. 2R

D. 0

Câu 33:

Một chất phóng xạ α có chu kì bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này phát ra 8n hạt αSau 414 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này chỉ phát ra được n hạt αGiá trị của T

A. 12,3 năm

B. 138 ngày

C. 2,6 năm

D. 3,8 ngày

Câu 34:

Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn của lực tương tác điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn của lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân là F16 thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào?

A. quỹ đạo dừng L

B. quỹ đạo dừng M

C. quỹ đạo dừng N

D. quỹ đạo dừng Q

Câu 35:

Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ ‒2,5 dp mới nhìn rõ được các vật cách mắt từ 25 cm đến vô cực. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này khi không đeo kính là

A. từ 15,4 cm đến 40 cm

B. từ 15,4 cm đến 50 cm

C. từ 20 cm đến 40 cm

D. từ 20 cm đến 50 cm

Câu 36:

Một con lắc lò xo có m = 100 g và k = 12,5 N/m. Thời điểm ban đầu (t = 0), lò xo không biến dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1 = 0,11 s, điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2; π2=10Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo bị triệt tiêu kể từ khi giữ cố định lò xo là

A. 0,38 s

B. 0,24 s

C. 0,22 s

D. 0,15 s

Câu 37:

Trên một sợi dây đàn hồi AC đang có sóng dừng ổn định với tần số f. Hình ảnh sợi dây tại thời điểm t (nét đứt) và thời điểm t+14f (nét liền) được cho như hình vẽ. Tỉ số giữa quãng đường mà B đi được trong một chu kì với quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là

A. 1

B. 2

C. 5

D. 1,25

Câu 38:

Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc 60°. M là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O là

A. 1,72 cm

B. 2,69 cm

C. 3,11 cm

D. 1,49 cm

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt+φ vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R=24Ωtụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 170 V

B. 212 V

C. 85 V

D. 255 V

Câu 40:

Cho mạch điện AMNB, đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L, đoạn MN chứa điện trở R, đoạn mạch NB chứa tụ điện C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có biểu thức uAB=U2cosωt V, tần số ω thay đổi được. Khi ω=ω1thì điện áp giữa hai đầu AN và MB vuông pha nhau. Khi đó UAN=505V, UMB=1005VKhi thay đổi tần số góc đến giá trị ω=ω2=100π2 rad/s thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị của ω1

A. 150π rad/s

B. 60π rad/s

C. 50π rad/s

D. 100π rad/s