Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí 2020 cực hay có lời giải (P7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là

A. 2πmk

B. 2πkm

C. mk

D. km

Câu 2:

Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i=I0cosωt+φĐại lượng ωt+φ được gọi là

A. tần số góc của dòng điện

B. chu kì của dòng điện

C. tần số của dòng điện

D. pha của dòng điện ở thời điểm t

Câu 3:

Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần là:

A. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và iigh

B. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và iigh

C. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và iigh

D. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và iigh

Câu 4:

Quang sát ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ ta thấy:

A. ảnh lớn hơn vật

B. ảnh ngược chiều với vật

C. ảnh nhỏ hơn vật

D. ảnh luôn bằng vật

Câu 5:

Gọi nd, nl, nv lần lượt là chiết suốt của môi trường trong suất đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, lục, vàng. Sắp xếp đúng là?

A. nd<nv<nl

B. nv>nd>nl

C. nd>nl>nv

D. nl>nd>nv

Câu 6:

Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O, dao động với tần số 40 Hz, lan truyền trên mặt nước. Người ta thấy 2 điểm gần nhau nhất trên mặt nước, nằm trên  đường thẳng qua O, cùng phía đối với O và cách nhau 20 cm luôn luôn dao động đồng pha. Tốc độ lan truyền của sóng bằng

A. 0,8 m/s

B. 1,6 m/s

C. 8 m/s

D. 16m/s

Câu 7:

Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm kháng và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi I0 là dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U0 giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I0 như thế nào? Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau:

A. I0=U0LC

B. U0=I0LC

C. U0=I0LC

D. I0=U0LC

Câu 8:

Một lăng kính có góc chiết quang A=6° được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn ảnh E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nd=1,64 và đối với ánh sáng tím là nt. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn bằng 5,2mm. Chiết suất của lăng kính với tia màu tím nt bằng

A. 1,68

B. 1,60

C. 1,71

D. 1,86

Câu 9:

Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.109m đến 3.107m

A. tia tử ngoại

B. ánh sáng nhìn thấy

C. tia hồng ngoại

D. tia Rơnghen

Câu 10:

Mạch điện như hình vẽ bên. Suất điện động của nguồn ξ= 12 Vđiện trở trong r=1ΩBiết R1=6Ω, R2=12ΩBỏ qua điện trở dây nối và ampere kế. Số chỉ của Ampere kế là 1,5A. Giá trị của R là

A. 3Ω

B. 6Ω

C. 9Ω

D. 12Ω

Câu 11:

Phương trình của một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox có dạng u=Acos20πt0,5πxtrong đó t tính bằng giây. Chu kì sóng bằng:

A. 10s

B. 0,1s

C. 20s

D. 2s

Câu 12:

Điện phân dung dịch có dương cực tan. Kim loại làm cực dương (anot) có hóa trị 2. Cho dòng điện 0,2A chạy qua bình trong 16 phút 5 giây thì có 64mg chất thoát ra ở điện cực. Kim loại dùng làm anot của bình điện phân là

A. Ni

B. Fe

C. Cu

D. Zn

Câu 13:

Để kiểm nghiệm lại định luật Ôm với các thiết bị và dụng cụ sau:

-     01 điện trở thử RT;

-     01 điện trở có giá trị lớn R1

-     01 điện trở có giá trị nhỏ R2;

-     02 điện kế giống nhau G1 và G2

-     01 nguồn điện ξ có thể cung cấp các hiệu điện thế khác nhau

Mạch điện mắc đúng trong những mạch điện ở hình dưới là

A. Mạch điện (a)

B. Mạch điện (b)

C. Mạch điện (c)

D. Mạch điện (d)

Câu 14:

Hiện tượng không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là

A. Hiện tượng phát ra vạch quang phổ

B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng

C. Hiện tượng quang điện

D. Hiện tượng quang phát quang

Câu 15:

Một dây đàn hồi AB dài 2,5m căng ngang, B giữ cố định, A gắn vào âm thoa dao động điều hòa theo phương vuông góc với dây, trên dây có sóng dừng. Biết tần số của âm thoa có giá trị trong khoảng tử 95 Hz đến 105 Hz. Sóng truyền trên dây với tốc độ là 50m/s. Số bụng sóng trên dây là

A. 10

B. 8

C. 12

D. 11

Câu 16:

Từ thông xuyên qua một vòng dây của cuộn sơ cấp máy biến áp lí tưởng có dạng: ϕ=2cos100πt(mWb)Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1000 vòng. Biểu thức suất điện động ở cuộn thứ cấp là:

A. e=200πcos100πt(V)

B. e=200πcos100πt0,5π(V)

C. e=100πcos100πt0,5π(V)

D. e=100πcos100πt(V)

Câu 17:

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi của điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện chạy trong mạch đó theo thời gian. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ lệch pha giữa (u) và i (t)?

A. u(t) chậm pha so với i(t) một góc π/2 rad

B. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc π/2 rad

C. u(t) chậm pha so với i(t) một góc 2π/3 rad

D. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc 2π/3 rad

Câu 18:

Mạch điện chỉ có một phần tử (điện trở R, cuộn cảm thuần L hoặc tụ điện C) mắc vào mạng điện có điện áp u=2202cos100πtπ2(V) thì dòng điện trong mạch có dạng i=22sin100πt(A)Kết luận đúng là

A. Mạch điện chỉ có điện trở thuần; R=100Ω

B. Mạch điện chỉ có điện trở thuần; R=110Ω

C. Mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm; L=1/πH

D. Mạch điện chỉ có tụ điện; C=104πF

Câu 19:

Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm dao động tại nơi có g=10m/s2Biết rằng lực căng dây của dây treo có giá trị cực đại gấp 4 lần giá trị cực tiểu. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, bỏ qua lực cản. Tốc độ của vật nặng tại thời điểm động năng bằng thế năng là:

A. 2π3 m/s

B. 2 m/s

C. πm/s

D. 1 m/s

Câu 20:

Đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn AN nối tiếp với đoạn NB. Biết uAN=1202cos100πt+π6(V); uNB=1202cos100πt+5π6(V)Hiệu điện thế hai đầu đoạn AB là

A. uAB=2402cos100πt+π6V

B. uAB=2402cos100πt+5π6V

C. uAB=1202cos100πt+π2V

D. uAB=2402cos100πt+π2V

Câu 21:

Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số. Trên mặt nước người ta thấy M, N là hai điểm ở hai bên đường trung trực của AB, trong đó M dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB còn có 2 dãy cực đại khác. N không dao động, giữa N và đường trung trực của AB còn có 3 dãy cực đại khác. Nếu tăng tần số lên 3,5 lần thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên MN tăng lên so với lúc đầu là

A. 16

B. 32

C. 23

D. 29

Câu 22:

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu A, B của đoạn mạch như hình vẽ, trong đó L là cuộn dây thuần cảm. Khi khóa K mở, dùng vôn kế có điện rất lớn đo được các điện áp hiệu dụng uAM=UNB2=50V; uAN=0Khi K đóng thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn tự cảm bằng:

A. 25 V

B. 202V

C. 20 V

D. 205V

Câu 23:

Con lắc lò xo gồm vật nặng 100g và lò xo nhẹ độ cứng 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức biên độ F0 và tần số f1=7Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2=8Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1A2 ta có:

A. A1=A2

B. Chưa đủ cơ sở để so sánh

C. A1<A2

D. A1>A2

Câu 24:

Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các điện áp hiệu dụng UL, UC­  của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc ω (từ 0 rad/s đến 1002rad/svà vẽ đồ thị như hình bên. Đồ thị (1) biểu thị sự phụ thuộc của UC vào ωđồ thị (2) biểu thị sự phụ thuộc của UL vào ωGiá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều u đặt vào hai đầu đoạn mạch trong thí nghiệm có giá trị bằng:

A. 120 V

B. 160 V

C. 200 V

D. 240 V

Câu 25:

Để tụ tích một điện tích 10 nC thì đặt vào tụ điện một hiệu điện thế 4 V. Để tụ đó tích một điện tích 2,5 nC thì phải đặt vào tụ điện một hiệu điện thế là:

A. 1V

B. 16V

C. 2V

D. 8V

Câu 26:

Cho hai dây dẫn thẳng đặt song song, lực tương tác giữa hai dây là lực hút khi

A. Dòng điện chạy qua hai dây dẫn ngược chiều nhau

B. Một dây có dòng điện, một dây nhiễm điện tích âm

C. Dòng điện chạy qua hai dây dẫn cùng chiều nhau

D. Một dây có dòng điện, một dây nhiễm điện tích dương

Câu 27:

Trong mạch dao động lý tưởng thì

A. Năng lượng của tụ C là năng lượng từ trường

B. Năng lượng của cuộn dây là năng lượng điện trường

C. Năng lượng điện từ không đổi và tỉ lệ với bình phương dòng điện cực đại chạy trong mạch

D. Năng lượng điện và năng lượng từ biến thiên tuần hoàn với cùng tần số và bằng tần số của dao động điện từ trong mạch

Câu 28:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua vị trí có li độ theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A. x=8cosπt+π6(cm)

B. x=4cos2πt7π6(cm)

C. x=8cosπtπ3(cm)

D. x=4cos2πtπ6(cm)

Câu 29:

Hai vật A và B kích thước nhỏ, cùng khối lượng m=1kg được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài l=10cmvà được treo vào lò xo có độ cứng k=100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2 (hình vẽ). Lấy π2=10Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng đủ x=23cm cao so với mặt đất, người ta đốt sợi dây nối hai vật để vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng:

A. 20 cm

B. 50 cm

C. 70 cm

D. 80 cm

Câu 30:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 24 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số tạo ra sóng có bước sóng 2,5cm. Điểm C trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 9cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 31:

Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị v0 nào đó là 1s. Tốc độ trung bình của vật khi đi theo một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v0 là 20 cm/s. Tốc độ v0 là:

A. 10,5 cm/s

B. 14,8 cm/s

C. 11,5 cm/s

D. 18,1 cm/s

Câu 32:

Hai mạch dao động điện từ giống nhau có hiệu điện thế cực đại trên các tụ lần lượt là 2V và 1V. Dòng điện trong hai mạch dao động cùng pha. Biết khi năng lượng điện trường trong mạch dao động thứ nhất bằng 40μJ thì năng lượng từ trường trong mạch dao động thứ hai bằng 20μJKhi năng lượng từ trường trong mạch dao động thứ nhất bằng 20μJ thì năng lượng điện trường trong mạch thứ hai bằng:

A. 25μJ

B. 10μJ

C. 40μJ

D. 30μJ

Câu 33:

Chiếu bức xạ tử ngoại có bước sóng 0,26μmcông suất 0,3 mW vào bề mặt một tấm kẽm thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Biết rằng cứ 1000 phôtôn tử ngoại đập vào kẽm thì có 1 electron thoát ra. Số quang electron thoát ra từ tấm kẽm trong 1s là:

A. 3,92.1012

B. 1,76.1013

C. 3,92.1011

D. 1,76.1011

Câu 34:

Mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô được xác định En=E0n2 (trong đó n là số nguyên dương, E0 là năng lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi êlectron nhảy từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng λ0Bước sóng của vạch Hα là:

A. 5,4λ0

B. 1,5λ0

C. 4,8λ0

D. 3,2λ0

Câu 35:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1S2 được chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=0,42μm, λ2=0,56μm, λ3=0,63μmTrên màn quan sát thu được hệ vân giao thoa, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm, quan sát được số vân sáng đơn sắc bằng

A. 16

B. 21

C. 28

D. 26

Câu 36:

Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với vận tốc v là:

A. m=m01v2c21

B. m=m01v2c212

C. m=m01v2c212

D. m=m01v2c2

Câu 37:

Cho bức xạ có bước sóng λ=0,5μmbiết h=6,625.1034J.s, c=3.108m/sKhối lượng của một phôtôn của bức xạ trên là:

A. 1,3.1040kg

B. 4,4.1032kg

C. 4,4.1036kg

D. 1,3.1028kg

Câu 38:

Xác định năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng của hạt T13 biết mT=3,016u, mP=1,0073u, mn=1,0087u?

A. Wlk=6,8MeV;Wlkr=2,27MeV/nuclon

B. Wlk=2,7MeV;Wlkr=8,1MeV/nuclon

C. Wlk=8,1MeV;Wlkr=24,3MeV/nuclon

D. Wlk=8,1MeV;Wlkr=2,7MeV/nuclon

Câu 39:

Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n1 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I(A); hệ số công suất của đoạn mạch AB là 22Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n2 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2I5Mối liên hệ của n2 so với n1 là

A. n2=12n1

B. n2=23n1

C. n1=12n2

D. n1=23n2

Câu 40:

Dùng một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân B49e đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt αHạt α  bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng:

A. 3,125 MeV

B. 4,225 MeV

C. 1,145 MeV

D. 2,125 MeV