Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho mặt cầu tâm O. Đường thẳng d cắt mặt cầu này tại hai điểm M, N. Biết rằng MN = 24 và khoảng cách từ O đến d bằng 5. Tính diện tích S của hình cầu đã cho

A. S=100π

B. S=48π

C. S=52π

D. S=676π

Câu 2:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x+6x+2 và đường thẳng y=x là

A. 2

B. 0

 C. 3

D. 1

Câu 3:

Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x33x+2

B. y=x32

C. y=x3+2x+1

D. y=x3+x+2

Câu 4:

Tiếp tuyến Δ của đồ thị hàm số y=3x2x+2 tại điểm có hoành độ x0=3. Khi đó Δcó hệ số góc k là

A. k=9

B. k=10

C. k=11

D. k=8

Câu 5:

Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y=3x3x+1 là điểm I có tọa độ

A. I3;1

B. I1;1

C. I1;3

D. I1;3

Câu 6:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có A'C=13, AC=5 . Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCD và A'B'C'D'.

A. Sxq=120π

B. Sxq=130π

C. Sxq=30π

D. Sxq=60π

Câu 7:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AC=6a. SA vuông góc với đáy và SA = 8a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

A. R=10a

B. R=12a

C. R=5a

D. R=2a

Câu 8:

Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. 

Biết logac=2,logbc=3. Tính P=logcab

A. P=56

B. P=1

C. P=23

D. P=12

Câu 9:

Cho hàm số y=14x4+2x21 có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây sai?

A. Đồ thị (C) có trục đối xứng là trục Oy

B. Đồ thị (C) không có tiệm cận

C. Đồ thị (C) có trục đối xứng là trục Ox

D. Đồ thị (C) có 3 điểm cực trị

Câu 10:

Cho hàm số y=13x3+4x3 đồ thị (C).Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị (C) có 3 điểm cực trị

B. Đồ thị (C) có 2 điểm cực trị

C. Đồ thị (C) không có điểm cực trị

D. Đồ thị (C) có 1 điểm cực trị

Câu 11:

Cho a, b là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?

A. ambm=abm

B. am.an=am.n

C. amn=am.n

D. 1bn=bn

Câu 12:

Cho khối tứ diện ABCD. M, N lần lượt là trung điểm của BC và BD. Mặt phẳng (AMN). chia khối tứ diện ABCD thành

A. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác

B. Hai khối tứ diện

C. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác

D. Hai khối chóp tứ giác

Câu 13:

Cho hàm số y=x32x2+3x6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.

A. y=7x14

B. y=7x+14

C. y=7x+2

D. y=7x

Câu 14:

Đạo hàm của hàm số y=1+3x13 là

A. y'=131+3x23

B. y'=11+3x23

C. y'=11+3x23

D. y'=31+3x23

Câu 15:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy bằng 600. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và SD . Tính thể tích của khối chóp S.AMN 

A. VS.AMN=a3312

B. VS.AMN=a3324

C. VS.AMN=a333

D. VS.AMN=a336

Câu 16:

Rút gọn biểu thức P=a22.ab2a12.b1 

A. P=a3b3

B. P=a3.b3

C. P=a3b3

D. P=a3+b3

Câu 17:

Thể tích của khối cầu có bán kính r=12 là

A. V=π23

B. V=π24

C. V=π2

D. V=π22

Câu 18:

Đạo hàm của hàm số y=log2x là

A. y'=2xln10

B. y'=1xln10

C. y'=2xln10

D. y'=x2ln10

Câu 19:

Tập nghiệm của phương trình

log3x+4+2log914x=4 là:

A. S=5

B. S=2

C. S=3

D. S=4

Câu 20:

Một người gửi 15 triệu đồng với lãi suất 8,4%/năm và lãi suất hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi theo cách đó thì bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền 28 triệu đồng (biết rằng lãi suất không thay đồi)

A. 10 năm

B. 8 năm

C. 9 năm

D. 7 năm

Câu 21:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên K có đạo hàm f'(x) Đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ bên.

Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số f(x)? 

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

Câu 22:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3+3x4m+6=0 có ba nghiệm phân biệt

A. 0<m<3

B. m<2

C. 1<m<2

D. 2<m<1

Câu 23:

Cho đồ thị hàm số y=ax,y=logbx (như hình vẽ).

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 0<b<1<a

B. 0<a<1<b

C. a>1 và b>1

D. 0<a<1 và 0<b<1

Câu 24:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x+4x1 

A. x=2

B. x=2

C. x=1

D. x=1

Câu 25:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=2a. SA vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng a32. Tính chiều cao h của khối chóp đã cho

A. h=3a2

B. h=a2

C. h=a2

D. h=2a3

Câu 26:

Cho 0<a1. Tính giá trị của biểu thức:

Q=logaa3.a23a 

A. Q=195

B. Q=197

C. Q=194

D. Q=196

Câu 27:

Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Gọi r là bán kính đáy thì thể tích V khối nón đã cho theo r là

A. V=πr333

B. V=πr332

C. V=πr334

D. V=πr33

Câu 28:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCd có cạnh đáy bằng a. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60. Tính thể tích V của khối chóp đã cho

A. V=a366

B. V=a336

C. V=a332

D. V=a3318

Câu 29:

Tập xác định của hàm số log12x2x là

A. D=0;2

B. D=0;2

C. D=;02;+

D. D=\2

Câu 30:

Cho hình nón có bán kính đáy r=2 và độ dài đường sinh l=3 . Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho

A. Sxq=6π2

B. Sxq=3π2

C. Sxq=6π

D. Sxq=2π

Câu 31:

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D=;1?

A. y=1x2

B. y=1xe

C. y=1x

D. y=1x2

Câu 32:

Cho hàm số y=2x1cx+d có đồ thị như hình vẽ bên.

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. c=d<0

B. c=d>0

C. 0<c<d

D. 0<d<c

Câu 33:

Đạo hàm của hàm số y=3ex

A. y'=3ex.ln3

B. y'=ex.ln3

C. y'=ex.3ex.ln3

D. y'=ex.3ex

Câu 34:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2. SA vuông góc với đáy và SA=3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC 

A. V=3

B. V=32

C. V=324

D. V=12

Câu 35:

Hàm số y=x4+8x23 đạt cực đại tại 

A. x=3

B. x=13

C. x=0

D. x=±2

Câu 36:

Khi đặt t=2x, phương trình 4x+112.2x27=0 trở thành phương trình nào sau đây?

A. t23t7=0

B. 4t212t7=0

C. 4t23t7=0

D. t212t7=0

Câu 37:

Hàm số y=13x32x2+3x2 đồng biến trên khoảng nào?

A. 1;+

B.;1  và  3;+

C. ;3

D. 1;3

Câu 38:

Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào ba quả banh tenis, biết đáy của hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả banh và chiều cao của hình trụ bằng 3 lần đường kính của quả banh. Gọi S1 là tổng diện tích của 3 quả banh và S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số S1S2 bằng

A. S1S2=2

B. S1S2=4

C. S1S2=1

D. S1S2=3

Câu 39:

Phương trình log22x+4log14x1=0 có hai nghiệm x1,x2. Khi đó 

A. K=4

B. K=5

C. K=6

D. K=7

Câu 40:

Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=x3+6x23 trên đoạn  2; 2 là

A. m=29

B. m=13

C. m=3

D. m=4

Câu 41:

Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x42x21

B. y=x42x2+1

C. y=x4+2x2

D. y=x42x2

Câu 42:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại C có BC=2a,CC'=a32.Tính thể tích V khối lăng trụ đã cho.

A. V=2a33

B. V=a33

C. V=a32

D. V=a332

Câu 43:

Cho hàm số y=13x3+x23x+m (m là tham số thực) thỏa mãn giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;3] bằng -7. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. m>5

B. m<5

C. m=2

D. 4<m4

Câu 44:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B có AB=2a, SB=3a Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của AB. Tính khoảng cách d từ điểm H đến MP (SBC).

A. d=a23

B. d=2a23

C. d=4a23

D. d=a2

Câu 45:

Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng?

A. y=x24x2

B. y=2x22x+2

C. y=2x

D. y=2x2+2

Câu 46:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây:

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;3 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;3

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;+

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;3

Câu 47:

Số nghiệm của phương trình 9x+log322=3x+log32 là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 48:

Nghiệm của phương trình 2x2x+2=142x1 

A. x=4

B. x=0;x=3

C. x=0;x=3

D. x=0

Câu 49:

Nếu logax=12loga25+loga32loga2 với 0<a1 thì x bằng

A. x=27

B. x=30  

C. x=452

D. x=154

Câu 50:

Cho hình trụ có bán kính đáy r=2a và chiều cao h=a3. Tính thể tích V của khối trụ đã cho

A. V=πa33

B. V=5πa33

C. V=2πa33

D. V=4πa33