Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 15)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một hình nón có bán kính hình tròn đáy là R và chiều cao bằng 2R. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. πR21+5

B. πR21+3

C. πR23

D. πR25

Câu 2:

Một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh 2a. Thể tích khối trụ tương ứng bằng

A. 2πa3

B. πa3

C. 8πa33

D. 2πa33

Câu 3:

Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau, bằng a. Góc giữa hai đường thẳng SDBC bằng

A. 45°

B. 90°

C. 30°

D. 60°

Câu 4:

Tổng lập phương các nghiệm của phương trình 2x+2.3x6x=2 bằng

A. 22

B. 1

C. 7

D. 25

Câu 5:

Nghiệm của phương trình 2sinx2=0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào?

A. Điểm C, điểm E

B. Điểm F, điểm E

C. Điểm C, điểm D

D. Điểm C, điểm F

Câu 6:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=log3x+1

B. y=log3x+1

C. y=log2x+1

D. y=log2x

Câu 7:

Hình hộp chữ nhật với ba kích thước phân biệt có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 6

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 8:

Cho tứ diện đều ABCD, gọi M là trung điểm của AB. Mặt phẳng (P) qua M, song song với ACBD. Thiết diện của tứ diện ABCD với mặt phẳng (P) là

A. Hình chữ nhật không vuông

B. Hình vuông

C. Hình tam giác

C. Hình tam giác

Câu 9:

Tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx sang bên trái π2 đơn vị được đồ thị hàm số nào dưới đây?

A. Đồ thị hàm số y=cotx

B. Đồ thị hàm số y=cosx

C. Đồ thị hàm số y=sinx

D. Đồ thị hàm số y=tanx

Câu 10:

Đặt a=ln3,b=ln5.

Tính I=ln34+ln45+ln56+...+ln124125 theo ab.

A. I=a+3b

B. I=a2b

C. I=a+2b

D. I=a3b

Câu 11:

Cho y=fx và y=gx là hai hàm số liên tục tại điểm x0. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số y=fx+gx liên tục tại điểm x0

B. Hàm số y=fx.gx liên tục tại điểm x0

C. Hàm số y=fxgx liên tục tại điểm x0

D. Hàm số y=fxgx liên tục tại điểm x0

Câu 12:

Các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên ;+?

A. y=x

B. y=2x+1

C. y=x2

D. y=x3+1

Câu 13:

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên xn

A. y=2πx

B. y=πx

C. y=π2x

D. y=π3x

Câu 14:

Cho hàm số y=fx=2x5x2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số u=fxnghịch biến trên ;22;+

B. Hàm số u=fx nghịch biến trên ;2và 2;+

C. Hàm số u=fx đồng biến trên ;22;+

D. Hàm số u=fx đồng biến trên ;22;+

Câu 15:

Cho hình chóp S.ABCD có cạnh SA vuông góc với đáy, đáy là hình vuông cạnh bằng 2 tam giác SAC vuông cân tại A. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 823

B. 22

C. 42

D. 82

Câu 16:

Tìm tập xác định D của hàm số y=x2+x21

A. D=1;+\0

B. D=;+

C. D=;10;+

D. D=1;0

Câu 17:

Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên đoạn 1;2, có đồ thị của hàm số y=f'x  như hình sau.

Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y=fx trên đoạn 1;2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. M=f12

B. M=maxf1;f1;f2

C. M=f0

D. M=f32

Câu 18:

Gọi M, N là các giao điểm của đường thẳng y=x4 với đồ thị của hàm số y=2x+5x2. Tìm tọa độ trung điểm I của MN?

A. I2;2

B. I1;3

C. I3;1

D. I2;2

Câu 19:

Lăng trụ tứ giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng nhau và có diện tích toàn phần bằng 6a2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 8a3

B. a33

C. 8a33

D. a3

Câu 20:

Biết log2x=a, tính theo a giá trị biểu thức P=log24x2

A. P=2+a

B. P=4+2a

C. P=4+a

D. P=2+2a

Câu 21:

Hình dưới đây là đồ thị của hàm số y=f'x

Hỏi hàm số y=fx có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 22:

Cho hai hàm số y=fx,y=gx, có đạo hàm trên khoảng K. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. fx+gx'=f'x+g'x

B. gx2'=2g'x

C. fxgx'=f'xg'x

D. fx.gx'=f'x.g'x

Câu 23:

Số cách chọn 3 học sinh trong 6 học sinh và xếp thành một hàng dọc bằng

A. 720

B. 120

C. 20

D. 40

Câu 24:

Cho một hình lập phương có bán kính mặt cầu ngoại tiếp, mặt cầu nội tiếp và mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương lần lượt là R1,R2,R3. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. R1>R3>R2

B. R1>R2>R3

C. R3>R1>R2

D. R2>R1>R3

Câu 25:

Các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào sai, trong không gian

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song hoặc cắt nhau.

B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song hoặc cắt nhau.

C. Hai đường thẳng  phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song hoặc cắt nhau.

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song hoặc cắt nhau.

Câu 26:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M2;1. Xác định tọa độ điểm M là ảnh của M qua phép quay tâm O góc 90°.

A. M'1;2

B. M'1;2

C. M'1;2

D. M'1;2

Câu 27:

Số hạng chứa x2 trong khai triển x+1x12 là 

A. C125x2

B. C123

C. C128

D. C125x3

Câu 28:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x2xmx24 có đúng một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang?

A. m\2;6

B. m\2;2

C. m\2;2

D. m\2;6

Câu 29:

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có đồ thị f'x như hình vẽ bên.

Biết fa.fb<0 hỏi đồ thị hàm số y=fx cắt trục hoành tại ít nhất bao nhiêu điểm?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 30:

Một con đường được xây dựng giữa hai thành phố A và B, hai thành phố này bị ngăn cách một con sông có chiều rộng r. Người ta cần xây một cây cầu bắt qua sông, biết rằng hai thành phố A và B lần lượt cách con sông một khoảng bằng AC=a và BD=bab, như hình vẽ bên.

Hãy xác định vị trí xây cầu để tổng khoảng cách giữa các thành phố là nhỏ nhất?

A. Cách Capa+b

B. Cách D là pa+b

C. Cách C là aa+b

D. Cách C là ap2a+b

Câu 31:

Cho tứ diện ABCD có AB=2; CD=4 và các cạnh còn lại cùng bằng 6. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABCD.

A. 1156π31

B. 1156π93

C. 47π

D. 1280π93

Câu 32:

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, BD. Gọi P là điểm trên cạnh AB sao cho PBPA=20182017. Tính thể tích V của khối tứ diện PMNC.

A. 27.212

B. 9.2018.216.2017

C. 9.216

D. 9.2017.216.2018

Câu 33:

Tổng các nghiệm của phương trình:

1cosx+1sinx.cosx=3sin2x là

A. π

B. π6

C. 5π6

D. 2π3

Câu 34:

Cho mặt cầu (S) có tâm I, bán kính R = 5. Một đường thẳng d cắt (S) tại hai điểm M, N phân biệt nhưng không đi qua I. Đặt MN = 2m Với giá trị nào của m thì diện tích  tam giác IMN lớn nhất?

A. m=52

B. m=±522

C. m=522

D. m=102

Câu 35:

Cho khối nón đỉnh S, trục SI (I là tâm của đáy). Mặt phẳng trung trực của SI chứa khối chóp thành hai phần. Gọi V1 là thể tích cảu phần chứa SV2 là thể tích của phần còn lại. Tính V1V2?

A. V1V2=14

B. V1V2=18

C. V1V2=17

D. V1V2=12

Câu 36:

Cho hàm số y=fx=x+1x1 có đồ thị (C). Giả sử A, B là hai điểm nằm trên (C) đồng thời đối xứng nhau qua điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị (C). Dựng hình vuông AEBD . Tìm diện tích nhỏ nhất Smin của hình vuông đó.

A. Smin=82

B. Smin=42

C. Smin=4

D. Smin=8

Câu 37:

Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 4x163+1643=16x+4x203

A. 3

B. 52

C. 4

D. 92

Câu 38:

Cho cấp số cộng un có công sai d=3 và u22+u32+u42 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S100 của 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.

A. S100=14400.

B. S100=14250.

C. S100=15480.

D. S100=14650.

Câu 39:

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O'), chiều cao bằng 2R và bán kính đáy R. mặt phẳng (P) đi qua trung điểm của (OO') và tạo với OO' một góc 30° cắt đường tròn dáy theo dây cung . Tính độ dài day cung đó theo R

A. 4R33

B. 2R63

C. 2R3

D. 2R33

Câu 40:

Từ tập A=1;2;3;4;5;6;7;8;9 có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 3 và ba chữ số phân biệt

A. 45

B. 99

C. 150

D. 180

Câu 41:

Đội dự tuyển học sinh giỏi Toán của tỉnh A có n học sinh n=9 trong đó có 2 học sinh nữ, tham gia kì thi để chọn đội tuyển chính thức gồm 4 người. Biết xác suất trong đội tuyển chính thức cả 2 học sinh nữ gấp 2 lần xác suất trong đội tuyển chính thức không có học sinh nữ nào. Tìm n?

A. n=9

B. n=7

C. n=5

D. n=11

Câu 42:

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số y=cosx+m.sinx+1cosx+2 có giá trị lớn nhất bằng 1

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 43:

Ba anh em Tháng, Mười, Hai cùng vay tiền ở một ngân hàng với lãi xuất 0,7%/tháng với tổng số tiền vay là 1 tỉ đồng. Giả sử mỗi tháng ba người đều trả cho ngân hàng một số tiền như nhau để trừ vào tiền góc và lãi. Để trả hết gốc và lãi cho ngân hàng thì Tháng cần 10 tháng. Mười cần 15 tháng và Hai cần 25 tháng. Hỏi tổng số tiền mà ba an hem trả ở tháng thứ nhất cho ngân hàng là bao nhiêu ( làm tròn đến hàng đơn vị)?

A. 46712413 đồng

B. 63271317 đồng

C. 64268185 đồng

D. 45672181 đồng

Câu 44:

Cho hai số thực a, b thỏa mãn điều kiện 3a4>b>0 và biểu thức P=logaa34b+316log3a4+ba2 có giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S=3a+b

A. S=8

B. S=132

C. S=252

D. S=14

Câu 45:

Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích V và diện tích mỗi mặt của nó bằng S. Khi đó tổng các khoảng cách từ một điểm bất kì bên trong khối đa diện đó đến các mặt của nó bằng

A. Vn.S

B. V3S

C. 3VS

D. nVS

Câu 46:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng 9;12 sao cho hàm số y=mx+9x+m đồng biến trên khoảng 6;+?

A. 14

B. 16

C. 7

D. 6

Câu 47:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, góc ABC bằng 60°. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD), góc giữa SO và mặt phẳng (ABCD) bằng 45°. Biết khoảng cách từ điểm A đến (SCD) bằng a64. Tính độ dài AB.

A. AB=2a

B. AB=a2

C. AB=a304

D. AB=a

Câu 48:

Cho hình chóp tứ diện đều S.ABCD có canh đáy a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60°. Gọi M là điểm đối xứng với C qua D, N là trung điểm của SC, mặt phẳng (BMN) chia khối chóp S.ABCD thành 2 phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.

A. 75

B. 73

C. 17

D. 15

Câu 49:

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh AB=2a2. Biết Ac'=8a và tạo với mặt phẳng đáy một góc 45°. Tính thể tích V của khối đa diện ABCC'B'.

A. 8a333

B. 16a333

C. 16a363

D. 8a363

Câu 50:

Trên đường thẳng y=2x+1 có bao nhiêu điểm mà từ đó kẻ được đúng một tiếp tuyến đến đồ thị của hàm số y=x+3x1

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3