Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 16)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tập xác định của hàm số y=lnx2+5x6 là

A. ;23;+.

B. 2;3.

C. ;23;+.

D. 2;3

Câu 2:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ;+?

A. y=3+24x.

B. y=32x.

C. y=2ex.

D. y=3+23x.

Câu 3:

Đạo hàm của hàm số y=xlnx trên khoảng 0;+ là

A. y'=1x.

B. y'=lnx.

C. y'=1.

D. y'=lnx+1.

Câu 4:

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm y=fx=x42x2+1 trên đoạn 0;2.

A. M=1.

B. M=0.

C. M=10.

D. M=9.

Câu 5:

Số nghiệm của phương trình:

log3x2+4x+log132x+3=0 là

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 0.

Câu 6:

Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A. Bát diện đều.

B. Tứ diện đều.

C. Lăng trụ lục giác đều.

D. Hình lập phương.

Câu 7:

Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng ;+?

A. y=x3+1.

B. y=x+1.

C. y=x2x1.

D. y=x5+x310.

Câu 8:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

Ay=x33x2+2.

 

By=x+2x+1.

Cy=x3+3x2+2.

Dy=x42x3+2.

Câu 9:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây là sai?

A. Hàm số không đạt cực tiểu tại điểm x=2.

B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x=1.

C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là 1;2.

D. Giá trị cực đại của hàm số là y=2

Câu 10:

Đường tiệm ngang của đồ thị hàm số y=2x6x2

A. x3=0.

B. y2=0.

C. y3=0.

D. x2=0.

Câu 11:

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y=x+2x1 và đường thẳng y=2x.

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Câu 12:

Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?

A. 6

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 13:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=2a,BC=a,SA=a3 và SA vuông góc với mặt đáy (ABCD). Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng

A. V=2a33.

B. V=2a333.

C. V=a33.

D. V=a333.

Câu 14:

Tập xác định của hàm số y=x+22 là

A. 2;+.

B. .

C. 2;+.

D. \2.

Câu 15:

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Hàm số y=axa>1 nghịch biến trên .

B. Hàm số y=ax0<a<1 đồng biến trên .

C. Đồ thị hàm số y=ax0<a1 luôn đi qua điểm có toạ độ a;1.

D. Đồ thị các hàm số y=ax và y=1ax 0<a1 đối xứng với nhau qua trục tung.

Câu 16:

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x24x21 là

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 17:

Số nghiệm nằm trong đoạn π2;π2của phương trình  sin5x+sin3x=sin4x  là

A. 5.

B. 7.

C. 9.

D. 3.

Câu 18:

Giá trị của tham số để phương trình 4xm.2x+1+2m=0 có hai nghiệm x1,x2 thoả mãn x1+x2=3 là

A. m=2.

B. m=3.

C. m=4.

D. m=1.

Câu 19:

Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Khi đó thể tích V  của khối lăng trụ trên là

A. V=a334.

B. V=a34.

C. V=a3312.

D. V=a3312.

Câu 20:

Đạo hàm của hàm số y=cos2x bằng

A. y'=sin2x2cos2x.

B. y'=sin2xcos2x.

C. y'=sin2xcos2x.

D. y'=-sin2x2cos2x.

Câu 21:

Cho hàm số y=fx liên tục trên khoảng a;bx0a;b. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

1) Hàm số đạt cực trị tại điểm x0 khi và chỉ khi f'x0=0.

2) Nếu hàm số y=fx có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x0thoả mãn điều kiệnf'x0=f''x0=0 thì điểm x0 không phải là điểm cực trị của hàm số y=fx.

3) Nếu f'x đổi dấu khi x qua điểm x0 thì điểm x0 là điểm cực tiểu của hàm số y=fx.

4) Nếu hàm số y=fx có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x0 thoả mãn  điều kiện f'x0=0,f''x0>0 thì điểm x0 là điểm cực đại của hàm số y=fx.

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 22:

Hàm số y=cosx là hoàn tuần hoàn với chu kì là

A. π2.

B. π4.

C. 0.

D. π.

Câu 23:

Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y=xlnx trên đoạn 12;e theo thứ tự là

A. 1 và e1.

B. 12+ln2 và e1.

C. 1 và e.

D. 1 và 12+ln2.

Câu 24:

Một hình trụ có bán kính đáy bằng và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ đó là

A. 6πr2.

B. 2πr2.

C. 8πr2.

D. 4πr2.

Câu 25:

Phép biến hình nào sau đây không là phép dời hình?

A. Phép tịnh tiến.

B. Phép đối xứng tâm.

C. Phép đối xứng trục.

D. Phép vị tự.

Câu 26:

Bà Hoa gửi 100 triệu đồng vào tài khoản định kỳ tính lãi kép với lãi suất 8%/năm. Sau 5 năm bà rút toàn bộ tiền và dùng một nửa để sửa nhà, số tiền còn lại bà tiếp tục gửi vào ngân hàng. Tính số tiền lãi thu được sau 10 năm.

A. 81,413 triệu.

B. 107,946 triệu.

C. 34,480 triệu.

D. 46,933 triệu.

Câu 27:

Cho hai điểm A, B phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua hai điểm AB

A. Mặt phẳng song song với đường thẳng AB.

B. Trung điểm của đoạn thẳng AB.

C. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB.

D. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.

Câu 28:

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có sáu chữ số và thoả mãn điều kiện: sáu chữ số của mỗi số là khác nhau và chữ số hàng nghìn lớn hơn 2?

A. 720 số.

B. 360 số.

C. 288 số.

D. 240 số.

Câu 29:

Cho hàm số y=ax+bxc có đồ thị như hình vẽ bên.

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau

Aa<0,b>0,c>0.

 

Ba>0,b<0,c>0.

Ca>0,b>0,c<0.

Da>0,b<0,c<0.

Câu 30:

Cho log1227=a. Tính T=log3624 theo a.

A. T=9a62a

B. T=9a6+2a

C. T=9+a6+2a

D. T=9+a62a

Câu 31:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a, BAC^=1200. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích V  của khối chóp S.ABC

A. V=a38.

B. V=a3.

C. V=a32.

D. V=2a3.

Câu 32:

Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 3600 bản in trong một giờ. Chi phí để vận hành một máy trong mỗi lần in là 50 nghìn đồng. Chi phí cho n máy chạy trong một giờ là 106n+10 nghìn đồng. Hỏi nếu in 50000 tờ quảng cáo thì phải sử dụng bao nhiêu máy để được lãi nhiều nhất?

A. 4 máy.

B. 6 máy.

C. 5 máy.

D. 7 máy.

Câu 33:

Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn hai viên đạn một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là

A. 0,45.

B. 0,4.

C. 0,48.

D. 0,24.

Câu 34:

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA=a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi MN lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SBSC. Thể tích của khối chóp  A.BCMN bằng

A. a3312.

B. a3348.

C. a3324.

D. a3316.

Câu 35:

Tập các giá trị của tham số m để phương trình log32x+log32x+12m1=0có nghiệm trên đoạn 1;33 là

A. m;02;+.

B. m0;2.

C. m0;2.

D. m;02;+

Câu 36:

Cho hàm số y=x3x+1 (C) và điểm Ma;b thuộc đồ thị (C). Đặt T=3(a+b)+2ab, khi đó để tổng khoảng cách từ điểm M đến hai trục toạ độ là nhỏ nhất thì mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 3<T<1.

B. 1<T<1.

C. 1<T<3.

Câu 37:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABCD) và SA=a. Gọi E  là trung điểm của cạnh CD. Mặt cầu đi qua bốn điểm S, A, B, E có bán kính là

A. a418.

B. a4124.

C. a4116.

Câu 38:

Cho hai đường cong C1:y=3x3xm+2+m23m và C2:y=3x+1. Để C1 và C2 tiếp xúc nhau thì giá trị của tham số m bằng

A. m=52103.

B. m=5+323.

C. m=5+2103.

D. m=5323.

Câu 39:

Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M  của hàm số y=sinx+2cosx+1sinx+cosx+2

A. m=12;M=1.

B. m=1;M=2.

C. m=2;M=1.

D. m=1;M=2.

Câu 40:

Một ôtô đang chạy với vận tốc 20m/s thì người lái xe đạp phanh. Sau khi đạp phanh, ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt=4t+20 (m/s), trong đó t  là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển được bao nhiêu mét?

A. 150 mét.

B. 5 mét.

C. 50 mét.

D. 100 mét

Câu 41:

Cho hàm số y=2x+1x+1 (C), gọi I là tâm đối xứng của đồ thị (C) và M(a;b) là một điểm thuộc đồ thị. Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M cắt hai tiệm cận của đồ thị (C) lần lượt tại hai điểm A và B. Để tam giác IAB có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất thì tổng a+b gần nhất với số nào sau đây?

A. -3.

B. 0.

C. 3.

D. 5.

Câu 42:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD; H là giao điểm của CNDM. Biết SH=3a và vuông góc với mặt đáy (ABCD). Khoảng cách giữa hai đường thẳng MDSC

A. 12a1561.

B. a6161.

C. 12a6161.

D. 6a6161.

Câu 43:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600. Gọi M, N  lần lượt là trung điểm của các cạnh cạnh SD, DC. Thể tích khối tứ diện ACMN  

A. a324.

B. a38.

C. a336.

Câu 44:

Xét các mệnh đề sau:

1) log2x12+2log2x+1=6

2log2x1+2log2x+1=6.

2) log2x2+11+log2x;x.

3) xlny=ylnx;x>y>2.

4) log222x4log2x4=0log22x4log2x3=0.

Số mệnh đề đúng là:

A. 0

B. 1

C. 2.

D. 3.

Câu 45:

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình mx3+2x3=2 có ba nghiệm phân biệt là

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 46:

Cho khai triển 1+x+x2n=a0+a1x+a2x2+...+a2nx2n, với n2 và a0,a1,a2,...,a2n là các hệ số. Biết rằng a314=a441 khi đó tổng S=a0+a1+a2+...+a2n bằng

A. S=310.

B. S=311.

C. S=312.

D. S=313.

Câu 47:

Cho tứ diện ABCDAB=AD=a2, BC=BD=a và CA=CD=x. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) bằng a32. Biết thể tích của khối tứ diện bằng a3312. Góc giữa hai mặt phẳng (ACD)(BCD)

A. 600.

B. 450.

C. 900.

D. 1200.

Câu 48:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc 600. Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại N. Thể tích khối chóp S.ABMN  là

A. a332

B. a334.

C. a333.

D. a33.

Câu 49:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x2x113x153. Khi đó số cực trị của hàm số y=f5xx2+4 là

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

Câu 50:

Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu không thấm nước, có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là V. Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối cầu chìm trong nước (hình bên).

Tính thể tích nước còn lại trong bình.

A16V

 

B13V.

C. V

D1πV.