Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 17)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Số mặt đối xứng của hình tứ diện đều là bao nhiêu?

A. 1

B. 8

C. 6

D. 4

Câu 2:

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm sốy=x42x23 ?

A. N1;5

B. K2;5

C. M2;5

D. E1;4

Câu 3:

Đồ thị hàm số y=3x+2x2 có tiệm cận đứng là

A. x=2

B. x=2

C. y=3

D. y=3

Câu 4:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng xác định của nó?

A. y=x5

B. y=log0,5x

C. y=log3x

D. y=5x

Câu 5:

Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x+35x là:

A. I5;2

B. I2;5

C. I5;2

D. I5;2

Câu 6:

Phương trình 7x=5 có nghiệm là

A. log75

B. 57

C. 75

D. log57

Câu 7:

Đồ thị hàm số y=x+22x+1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng

A. 12

B. 12

C. 2

D. -2

Câu 8:

Tập nghiệm của phương trình log32x+1=2 là

A. S=72

B. S=4

C. S=52

D. S=

Câu 9:

Cho hàm số y=2x có đồ thị là (C). Khẳng định nào sau đây sai ?

A. Trục tung là tiệm cận đứng của (C).

B. (C) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1

C. (C) không có điểm cực trị

D. (C) nằm phía trên trục hoành

Câu 10:

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 30a2 và thể tích là180a3. Chiều cao h của khối lăng trụ đã cho là

A. h=6

B. h=6a

C. h=18a

D. h=18

Câu 11:

Khẳng định nào sau đây sai ?

A. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B, chiều cao h là V=Bh

B. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B, chiều cao h là V=13Bh

C. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng a là V=a3

D. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước a, b, c là V=13abc 

Câu 12:

Biết hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.

Tìm hàm số đó.

A. y=x4+4x2+2

B. y=x4x2+2

C. y=x44x2+2

D. y=x42x2+2

Câu 13:

Giá trị cực tiểu của hàm số y=x442x2+1 là

A. -1

B. -3

C. 1

D. 3

Câu 14:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=xx+1 trên đoạn 5;2 là

A. 0

B. 54

C. 1

D. 2

Câu 15:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x3+mx2mx đồng biến trên R.

A. 3m0

B. 3<m<0

C. m3m0

D. m<3m>0

Câu 16:

Cho hàm số y=x3+3x2+x2 có đồ thị là (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung có phương trình là

A. y=x2

B. y=x

C. y=x+2

D. y=x+2

Câu 17:

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn loga2=b,loga3=c. Khi đó b+clog6a bằng

A. 5

B. 6

C. 7

D. 1

Câu 18:

Đồ thị hàm số y=x+1x21x2 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Câu 19:

Cho các số thực a, b thỏa mãn log0,2a>log0,2b. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a>b>0

B. b>a>0

C. a>b>1

D. b>a>1

Câu 20:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx+9x+m nghịch biến trên từng khoảng xác định?

A. 6

B. 7

C. 5

D. 4

Câu 21:

Tập nghiệm của phương trình log2x1009logx2+2017=0 là

A. S=10;102017

B. S=10

C. S=10;201710

D. S=10;20170

Câu 22:

Khối cầu bán kính 3a có thể tích là

A. 108πa3

B. 12πa2

C. 36πa3

D. 36πa2

Câu 23:

Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. SA.SB.SC6

B. SA.SB.SC

C. SA.SB.SC3

D. SA.SB.SC2

Câu 24:

Cho hàm số y=fx liên tục trên \3 và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.

B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x=2 .

C. min0;+fx=7.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;3 và nghịch biến trên khoảng 3;0. 

Câu 25:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x44x2+3 trên đoạn 0;3 là

A. 1

B. -3

C. -1

D. 3

Câu 26:

Gọi x1,x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình 4x2x+3+15=0. Khi đó x1+x2bằng

A. log215

B. 3

C. log32+log52

D. log235

Câu 27:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=msinx+13sin3x đạt cực đại tại điểm x=π3

A. m=0

B. m=1

C. m=2

D. m=2

Câu 28:

Cho hàm số y=mx3mx2+2m+1x+1, với m là tham số thực. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm khác phía đối với trục tung khi và chỉ khi

A. m<12m>0

B. m0

C. 12<m<0

D. m<0

Câu 29:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a; O là trọng tâm tam giác ABC và A'O=2a63. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A. V=4a3

B. V=2a3

C. V=4a33

D. V=2a33

Câu 30:

Đạo hàm của hàm số y=x.2x là

A. y'=2x+x22x1

B. y'=2x1+x

C. y'=2xln2

D. y'=2x1+xln2

Câu 31:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 1;+?

A. y=x3+3x

B. y=2x5x3

C. y=x2+1

D. y=x212

Câu 32:

Tập xác định của hàm số y=9x22 là

A. 3;3

B. \3;3

C. 

D. ;33;+

Câu 33:

Cho hàm số y=ex+13 Khi đó phương trình y'=144 có nghiệm là:

A. ln3

B. ln2

C. ln47

D. ln431

Câu 34:

Đường thẳng nào sau đây cắt đồ thị hàm số y=x+1x1 tại hai điếm phân biệt?

A. y=x+2

B. y=x+1

C. x=1

D. y=1

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, BAC=60,SOABCD và SO=3a4. Tính thế tích V của khối chóp S.ABCD

A. V=a32

B. V=a322

C. V=a332

D. V=a3

Câu 36:

Hàm số nào sau đây không có cực trị?

A. y=x33x

B. 4x37x

C. y=x4+2x2

D. y=3x2+1

Câu 37:

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Luôn tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình tứ diện bất kì.

B. Luôn tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình lăng trụ có đáy là tứ giác lồi.

C. Luôn tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình hộp chữ nhật.

D. Luôn tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp đa giác đều.

Câu 38:

Chi hàm số y=log2x. Khi đó  xy' bằng.

A. ln2

B. 0

C. 1

D. log2e

Câu 39:

Cho hình vuông ABCD cạnh 3a.Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông tại A lấy điểm S sao cho tam giác SBD là tam giác đều. Tính thể tích của khối chop S.ABCD

A. 9a33

B. 9a32

C. 243a334

D. 9a3

Câu 40:

Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng 33cm. Tính thế tích khối lập phương đó.

A. 1cm3

B. 27cm3

C. 8cm3

D. 64cm3

Câu 41:

Cho hàm số y=x312x+4. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Hàm số đồng biến trên 

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;+.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;2. 

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;2.

Câu 42:

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC=2a và ABC=30. Quay tam giác vuông này quanh cạnh AB, ta được một hình nón đỉnh B. Gọi S1 là diện tích xung quanh của hình nón đó và S2 là diện tích mặt cầu có đường kính AB. Khi đó, tỉ số S1S2 là

A. S1S2=1

B. S1S2=23

C. S1S2=12

D. S1S2=32

Câu 43:

Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh bằng 4. Một mặt cầu có diện tích bằng diện tích toàn phần của hình nón. Tính bán kính của mặt cầu.

A. 3

B. 4

C. 43

D. 23

Câu 44:

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2sinx+cos2x trên đoạn 0;π. Khi đó 2M+m bằng

A. 4

B. 52

C. 72

D. 5

Câu 45:

Cho hình thang ABCD vuông tại A và B, BC=2AB=2AD=2a. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang ABCD quanh cạnh AB là

A. 7πa33

B. 7πa3

C. πa33

D. 7πa32

Câu 46:

Cho các số thực dương x,y thỏa mãn 542x5y256y2x. Khi đó giá trị nhỏ nhất của xy là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 47:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x.log2x1+m=m.log2x1+x có hai nghiệm thực phân biệt.

A. m>1  và  m2

B. m3

C. m>1  và  m3

D. m>1

Câu 48:

Cường độ một trận động đất M (độ Richte) được cho bởi công thức M=logAlogA0, với A là biên độ rung chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số, không đổi đối với mọi trận động đất). Vào tháng 2 năm 2010, một trận động đất ở Chile có cường độ 8,8 độ Richte. Biết rằng, trận động đất năm 2014 gây ra sóng thần tại châu Á có biên độ rung chấn tối đa mạnh gấp 3,16 lần so với biên độ rung chấn tối đa của trận động đất ở Chile, hỏi cường độ của trận động đất ở châu Á là bao nhiêu ? (làm tròn số đến hàng phần chục).

A. 9,3 độ Richte

B. 9,2 độ Richte

C. 9,1 độ Richte

D. 9,4 độ Richte

Câu 49:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB=1 và AD=2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh đường thẳng MN, ta được một hình trụ. Tính thể tích của khối trụ

A. 2π3

B. π3

C. π

D. 10π3

Câu 50:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a, AD=2a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng 2a3. Tính thể tích của khối chóp

A. 2a3215

B. a31015

C. 2a3515

D. 2a31015