Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 20)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho lăng trụ tam giác ABCA'B'C' có thể tích là V. Tính thể tích khối chóp A.BCC'B' theo V.

A. 25V

B. 12V

C. 13V

D. 23V

Câu 2:

Nghiệm của phương trình sinx=1

A. x=π2+kπ2

B. x=π+k2π

C. x=π2+k2π

D. x=π2+kπ

Câu 3:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+2trên đoạn 3;3

A. -1

B. 0

C. -5

D. 1

Câu 4:

Số tiệm cận của đồ thị hàm số y=x1x+2 là 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 5:

Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên gấp 2 lần thì thể tích của hình lập phương đó sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

A. 9

B. 6

C. 8

D. 4

Câu 6:

Hình trụ tròn xoay có đường kính đáy 2a, là chiều cao là h=2a có thể tích là

A. V=2πa3

B. V=πa3

C. V=2πa2

D. V=2πa2h

Câu 7:

Thể tích của một khối cầu có bán kính R

A. V=43πR3

B. V=13πR3

C. V=43πR2

D. V=4πR3

Câu 8:

Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. Hàm số y=log2x đồng biến trên 0;+

B. Hàm số y=log2x đồng biến trên 0;+

C. Hàm số y=log0,2x nghịch biến trên 0;+

D. Hàm số y=log2x+1 đồng biến trên0;+

Câu 9:

Nghiệm của phương trình là: log2x=3

A. 9

B. 6

C. 8

D. 5

Câu 10:

Tìm số điểm cực trị của hàm số y=1x

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

Câu 11:

Cho đường thẳng L cắt và không vuông với Δquay quanh  thì ta được 

A. Khối nón tròn xoay.

B. Mặt trụ tròn xoay.

C. Mặt nón tròn xoay.

D. Hình nón tròn xoay.

Câu 12:

Nghiệm của bất phương trình 3x2243 là 

A. x<7

B. x7

C. x7

D. 2x7

Câu 13:

Trục đối xứng của đồ thị hàm số y=x4+4x23 là

A. Đường thẳng x=2

B. Trục tung

C. Trục hoành.

D. Đường thẳng x=1

Câu 14:

Giải bất phương trình log3x1>2

A. 0<x<10

B. x10

C. x<10

D. x>10

Câu 15:

Tập xác định của hàm số là y=log34x

A. D=4;+

B. D=;4

C. D=4;+

D. D=;4

Câu 16:

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. Cnk=n!knk!

B. Cnk=n!k!nk!

C. Cnk=n!k!nk

D. Cnk=n!k!n+k!

Câu 17:

Đồ thị hàm số y=x3+x2+x+1 có bao nhiêu điểm uốn? 

A. 2

B. 0

C. 3

D. 1

Câu 18:

Đồ thị hàm số y=3x36x2+8x5 cắt trục tung tại điểm nào?

A. điểm 0;5

B. điểm 0;5

C. điểm 1;0

D. điểm 1;0

Câu 19:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?

A. y=x2+1

B. y=x4+1

C. y=xx+1

D. y=x+1

Câu 20:

Giải bất phương trình 3x2<2x

A. x0;+

B. x0;1

C. x0;log23

D. x0;log32

Câu 21:

Một hình đa diện có tối thiểu bao nhiêu đỉnh?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 22:

Hình chóp có một nửa diện tích đáy là S, chiều cao là 2h thì có thể tích là

A. V=Sh

B. V=43Sh

C. V=13Sh

D. V=12Sh

Câu 23:

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Cho 2 cạnh của một tam giác vuông quay quanh cạnh còn lại thì ta được một hình nón tròn xoay.

B. Cho đường thẳng cắt LΔ quay quanh  thì ta được một mặt nón tròn xoay.

C. Cho đường thẳng L song song với Δ và quay quanh Δ thì ta được một mặt trụ tròn xoay.

D. Một hình chóp bất kì luôn có duy nhất một mặt cầu ngoại tiếp.

Câu 24:

Tính giá trị của biểu thức N=logaaa với 0<a1

A. N=34

B. N=43

C. N=32

D. N=34

Câu 25:

Hình chóp lục giác có bao nhiêu mặt bên ?

A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

Câu 26:

Cho hàm số fx=lnx22x.Tính đạo hàm của hàm số y=1f2x

A. y'=2x2x22x2

B. y'=4x4x22xln3x22x

C. y'=x12x22x

D. y'=4x+4x22xln4x22x

Câu 27:

Hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a có thể tích là

A. V=a326

B. V=2a323

C. V=a336

D. V=a323

Câu 28:

Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh 4a. Diện tích xung quanh của hình trụ là

A. S=4πa2

B. S=16πa2

C. S=8πa2

D. S=24πa2

Câu 29:

Đạo hàm của hàm số y=sin23x là 

A. y=3sin6x

B. y=6sin2xcos3x

C. y=6sin6x

D. y=3sin6x

Câu 30:

Chu kì tuần hoàn của hàm số y=sin2x là

A. π2

B. 3π

C. π

D. 2π

Câu 31:

Cho hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì ta có:

A. a, b chéo nhau

B. a // b

C. ab có thể cắt nhau.

D. ab

Câu 32:

Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?

A. Ank=k!Cnnk

B. Ank=k.Ank

C. Ank=k!Annk

D. Ank=k.Cnk

Câu 33:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33x2  tại điểm M có hoành độ bằng -1 là

A. y=9x+5

B. y=9x13

C. y=9x13

D. y=3x7

Câu 34:

Cho một cấp số cộng có u4=2,u2=4. Hỏi u1 bằng bao nhiêu?

A. u1=5

B. u1=6

C. u1=1

D. u1=1

Câu 35:

Giá trị của M=log22+log24+log28+...+log2256 là

A. 48

B. 36

C. 56

D. 8log2256

Câu 36:

Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình nón đó là

A. R=233

B. R=23

C. R=332

D. R=33

Câu 37:

Một kỹ sư thiết một cây cột ăngten độc đáo gồm các khối cầu kim loại xếp chồng lên nhau sao cho khối cầu ở trên có bán kính bằng một nửa khối cầu ở dưới. Biết khối cầu dưới cùng có bán kính là R=2m. Hỏi cây cột ăngten có chiều cao như thế nào?

A. Cao hơn 10 mét

B. Không quá 6 mét

C. Cao hơn 16 mét

D. Không quá 8 mét

Câu 38:

Gieo 2 con súc sắc 6 mặt. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện bằng 12

A. p=136

B. p=2C62

C. p=16

D. p=112

Câu 39:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=12xx21 là 

A. Đường thẳng x=1

B. Đường thẳng y=1

C. Hai đường thẳng x=±1

D. Đường thẳng x=1

Câu 40:

Cho limx0xx+17x+42=ab (ablà phân số tối giản). Tính tổng L=a+b

A. L=53

B. L=23

C. L=43

D. L=13

Câu 41:

Ảnh của điểm M2;3 qua phép quay tâm I1;2 góc quay 120° là

A. M'53+52;33+92

B. M'53+22;3312

C. M'53+52;33+92

D. M'53+12;33+92

Câu 42:

Có bao nhiêu cấp số nhân có 5 số hạng? Biết rằng tổng 5 số hạng đó là 31 và tích của chúng là 1024.

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 43:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có Sa=a và SAB=11π24. Gọi Q là trung điểm cạnh SA. Trên các cạnh SB, Sc, SD lần lượt lấy các điểmM, N, P không trùng với các đỉnh hình chóp. Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng AM+MN+NP+PQ theo a

A. a24

B. a3sin11π123

C. a32

D. a2sin11π243

Câu 44:

Cho hình hộp chữ nhật có độ dài đường chéo của các mặt lần lượt là 5,10,13. Tính thể tích của hình hộp đã cho.

A. V=6

B. V=4

C. V=8

D. V=510186

Câu 45:

Tính tổng: S=12018C201812+22017C201822+...+20172C201820172+20181C201820182

A. S=12018C40362018

B. S=12018C40362018

C. S=20182019C20181009

D. S=20182019C40362018

Câu 46:

Cho một đa diện có đỉnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 cạnh. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. m là một số lẻ.

B. m chia hết cho 5.

C. m chia hết cho 3.

D. m là một số chẵn.

Câu 47:

Cho hàm số y=xm33x+m2Cm. Biết rằng điểm Ma;b là điểm cực đại của Cm ứng với một giá trị m thích hợp đồng thời là điểm cực tiểu của Cm ứng vơi một giá trị khác của m. Tính tổng S=2018a+2020b

A. S=5004

B. S=504

C. S=504

D. S=12504

Câu 48:

Giả sử x, y là những số thực dương thỏa mãn log16x+y=log9x=log12y .Tính giá trị của biểu thức P=1+xy+xy2

A. P=16

B. P=2

C. P=3+52

D. P=3+5

Câu 49:

Ảnh của M2;3 qua phép đối xứng trục Δ:x+y=0 là

A. M'3;2

B. M'3;2

C. M'3;2

D. M'3;2

Câu 50:

Tìm m để phương trình sin4x=mtanx có nghiệm xkπ

A. 12m<4

B. 12m4

C. 12<m<4

D. 1<m<4