Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tính limx13x1x1.

A. .

B. 3.

C. +.

D. 1.

Câu 2:

Số mặt phẳng đối xứng của hình hộp đứng có đáy là hình vuông là:

A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

Câu 3:

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng ;+?

A. y=tanx

B. y=13x35x

C. y=x4+2x2

D. y=2x1x3

Câu 4:

Gọi x0 là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y=x2+x+3x2 và đường thẳng y=x Khi đó x0 bằng

A. x0=1.

B. x0=0.

C. x0=1.

D. x0=2.

Câu 5:

Đường thẳng x=1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây?

(I). y=2x+2x2                  (II). y=2x+2x1        (III). y=2x+2x+1      (IV). y=5x+2x+2

A. (I)

B. (II)

C. (III)

D. (IV)

Câu 6:

Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ:

Ay=x3+x+2

By=x3x+2

Cy=x3x+2

Dy=x3+x+2

Câu 7:

Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của đồ thị hàm số nào?

A. y=2x+1x+2

B. y=x+1x2

C. y=x+1x+2

D. y=2x+1x2

Câu 8:

Cho hàm số y=x352x2+2x+3. 

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 12;+

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;1

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 23;2

Câu 9:

Nghiệm của phương trình cosx=12 là:

A. x=±π2+k2π.

B. x=±π6+k2π.

C. x=±π4+kπ.

D. x=±π3+k2π.

Câu 10:

Số cạnh của một khối đa diện đều loại {3;4}là:

A. 8.

B. 6.

C. 12.

D. 20.

Câu 11:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết SA=SB, SC=SD, SABSCD. Tổng diện tích hai tam giác SAB, SCD bằng 7a210. Thể tích khối chóp S.ABCD là :

A. 4a325

B. 4a315

C. a35  

D. a315

Câu 12:

Số tiếp tuyến đi qua điểm A1;3của đồ thị hàm số y=x33x2+5 là:

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Câu 13:

Cho cấp số nhân có u2=14,u5=16 Tìm q và u1của cấp số nhân.

A. q=12,u1=12

B. q=4,u1=116

C. q=12,u1=12

D. q=4,u1=116

Câu 14:

Cho v=4;2 và đường thẳng Δ:2xy5=0. Tìm phương trình đường thẳng Δ' là ảnh của Δ qua  Tv.

A. Δ':2x+y+15=0

B. Δ':2xy9=0

C. Δ':2xy15=0

D. Δ':2xy+5=0

Câu 15:

Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y=2x1x2với trục Oy. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị trên tại điểm M là:

A. y=34x12

B. y=34x+12

C. y=34x12

D. y=34x+12

Câu 16:

Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy 2a, mặt bên hợp đáy góc 600. Thể tích khối chóp là:

A. a363

B. a364

C. a326

D. 4a333

Câu 17:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Tìm tất cả các giá trị của để phương trình f(x)=m có 3 nghiệm phân biệt

A. 2<m<1

B. 2<m

C. 2m<1

D. 2m1

Câu 18:

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x23xx1

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 19:

Gọi M, N là các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=14x48x2+3 . Độ dài đoạn thẳng MN  bằng:

A. 10.

B. 6.

C. 8

D. 4.

Câu 20:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+2x2+1 là:

A. 22

B. 12

C. 2

D. 322

Câu 21:

Phương trình tiếp tuyến của Parabol y=3x2+x+2 tại điểm M1;0 là:

A. y=5x+5

B. y=5x5

C. y=5x5

D. y=5x4

Câu 22:

Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?

A. 1.

B. 24.

C. 44.

D. 42.

Câu 23:

Cho hàm số y=mx4m+5x+3m với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 24:

Cho hàm số y=x+1x2x+1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;+.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;+.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1, nghịch biến trên khoảng 1;+.

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1, đồng biến trên khoảng 1;+.

Câu 25:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C'có đáy ABC là tam giác cân ,AB=Aa; BAC=120° mặt phẳng (AB'C') tạo với đáy góc 60°. Thể tích của lăng trụ đã cho là:

A. 3a34

B. 3a38

C. 9a38

D. a38

Câu 26:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x32x2 trên đoạn 1;1 là:

A. -3

B. -1

C. 1.

D. 0.

Câu 27:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. yCD=0

B. maxy=2

C. miny=2

 D. yCT=2

Câu 28:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, biết AB=a3,AC=a2,SAABC và SA=a. Thể tích khối chóp S.ABC là:

A. a336

B. a3312

C. a326

D. a324

Câu 29:

Cho hàm số y=x3x22x+3 có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. (C) cắt trục hoành tại hai điểm.

B. (C)cắt trục hoành tại ba điểm.

C. (C)không cắt trục hoành.

D. (C)cắt trục hoành tại một điểm.

Câu 30:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sin2x+sinx3 là: 

A. 1

B. -3

C. -134

D. -1

Câu 31:

Cho hàm số y=x3+2m+2x2+85mx+m5 có đồ thị Cmvà đường thẳng d:y=xm+1. Tìm số các giá trị của m để d cắt Cm tại 3 điểm phân biệt có hoành độ tại x1,x2,x3 thỏa mãn x12+x22+x32=20.

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

Câu 32:

Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn 2017;2017 để hàm số y=x332m+1x2+12m+5x2 đồng biến trên khoảng 2;+?

A. 2018

B. 2019

C. 2017

D. 2016

Câu 33:

Cho hàm số y=2x1x+1 có đồ thị (C) . Biết rằng với m;ab;+ thì đường thẳng cắt y=x+m tại hai điểm phân biệt. Khi đó a+b bằng:

A. 8

B. 10

C. 6

D. 4

Câu 34:

Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm sốy=x+m2+2x+m21 trên đoạn [0;1] bằng 8

A. m=±3

B. m=±3

C. m=±1

D. m=3

Câu 35:

Một người cần làm một hình lăng trụ tam giác đều từ tấm nhựa phẳng để thể tích là 63cm3. Để ít hao tốn vật liệu nhất thì người ta tính toán được độ dài cạnh đáy bằng a cm, cạnh bên bằng b cm Khi đó tích ab là:

A. 43

B. 26

C. 23

D. 62

Câu 36:

Cho hàm số y=x44x2+3 có đồ thị như hình vẽ. Tìm số cực trị của hàm số y=x44x2+3

A. 5

B. 6

C. 7

D. 3

Câu 37:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x+2y+3=0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 90° và phép vị tự tâm O tỉ số 5.

A. d':2xy15=0

B. d':2xy+15=0

C. d':2xy+35=0

D. d':x+2y30=0

Câu 38:

Số điểm biểu diễn cung lượng giác có số đo là nghiệm của phương trình cotx=tanx+2cos4xsin2x trên đường tròn lượng giác là

A. 2

B. 3

C. 6

D. 4

Câu 39:

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng 2a. Góc tạo bởi cạnh bên và đáy bằng 30°. Hình chiếu vuông góc H của A lên mặt phẳng A'B'C' thuộc cạnh B'C'. Khoảng cách giữa AA’BC là:

A. a32

B. a3

C. a34

D. 2a3

Câu 40:

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x42x2m=0 có bốn nghiệm phân biệt.

A. 2<m<0

B. 0<m<1

C. 1<m<2

D. 1<m<0

Câu 41:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm sốy=13sin3x+msinx+2m3 đạt cực đại tại x=π3

A. không có giá trị m

B. m=1

C. m=2

D. m=2

Câu 42:

Tìm hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển x2x+120

A. 950

B. 1520

C. -1520

D. -950

Câu 43:

Thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều là 1 cm3. Diện tích toàn phần nhỏ nhất của hình lăng trụ là 

A. 3 cm2.

B. cm2.

C. cm2.

D. cm2.

Câu 44:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB=a,AC=a3,BC=2a. Tam giác SBC cân tại S, tam giác SCD vuông tại C. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng a33. Chiều cao SH của hình chóp là

A. a155

B. a153

C. 2a15

D. a53

Câu 45:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y=3x6x2+2mx+2m+8 có đúng hai đường tiệm cận.

A. 2<m<5

B. 2<m<4

C. 1<m<4

D. 1<m<5

Câu 46:

Cho hàm số y=mx33mx2+2m+1xm+3, đồ thị là CmA12;4. Gọi h là khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của Cm. Giá trị lớn nhất của h bằng 

A. 2.

B. 22.

C. 23.

D. 3.

Câu 47:

Cho một hình vuông có cạnh bằng 1, người ta nối trung điểm các cạnh liên tiếp để được một hình vuông, tiếp tục làm như thế đối với hình vuông mới (như hình vẽ bên).

Tổng diện tích cách hình vuông liên tiếp đó là

A. 2

B. 32

C. 8

D. 4

Câu 48:

Cho tứ diện ABCD có thể tích 93 cm3. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm các mặt của khối tứ diện ABCD . Thể tích khối tứ diện MNPQ

A. 233 cm3

B. 33 cm3

C. 33 cm3

D. 3 cm3

Câu 49:

Giả sử hàm số y=x2+3x+m1x3 đạt cực trị tại các điểm x1,x2. Tính yx1yx2x1x2

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 50:

Bất phương trình

2x+1x3+1+x2x+1<m+x21 

có tập nghiệm là 1;+ khi

A. m23

B. m3

C. m4

D. m23