Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau và lớn hơn 5000?

A .1232.

B.1120.

C.1250.

D.1288.

Câu 2:

Hàm số y=x3+3x5 đồng biến trên những khoảng nào?

A. ;1

B. 1;+

C. 1;1

D. R.

Câu 3:

Cho khai triển x280=a0+a1x+a2x2+...+a80x80.

Tổng S=1.a1+2.a2+3.a3+...+80a80 có giá trị là:

A. -70.

B. 80

C. 70

D. -80

Câu 4:

Chọn đáp án đúng:Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của bao nhiêu mặt của khối đa diện?

A. không có mặt nào.

B. 3 mặt

C. 4 mặt

D. 2 mặt

Câu 5:

Chọn câu trả lời đúng:

Phương trình 22x2+15.2x2+3x+26x+1=0 có tổng các nghiệm bằng?

A .4.

B. 10.

C. 6.

D. 8.

Câu 6:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = AC = 2a, SBA=SCA=900,  góc  giữa  cạnh  bên  SA với  mặt  phẳng  đáy  bằng  600. Tính  theo  a thể tích  khối  chóp S.ABC

A. a36

B. 4a363

C. 2a363

D. a34

Câu 7:

Cho log123=a. Khi đó log2418 có giá trị tính theo a là:

A. 3a13a

B. 3a+13a

C. 3a+13+a

Câu 8:

Chọn câu trả lời đúng:

Phương trình 27x1x.2x=72có một nghiệm viết dưới dạng x=logab , với a, b là các số nguyên dương. Khi đó tổng a+b có giá trị là?

A .4.

B. 5.

C. 6.

D. 8.

Câu 9:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=sinx+cosx1sinxcosx+3 bằng?

A. 3

B. -1

C. 17

D. 17

Câu 10:

Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông cân với BA = BC = a, SA = a vuông góc với đáy,cosin góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng:

A. 12

B. 22

C. 32

Câu 11:

Đồ thị sau đây của hàm số nào?

A. y=2x

B. y=log12x

C. y=12x

D. y=log2x

Câu 12:

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a .Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. M,N,P lần lượt là trung điểm của SB,BC,SD. Tính khoảng cách giữa AP và MN

A. 3a15

B. 415a

C.3a510

Câu 13:

Cho đồ thị (C): y=x24x+1, đồ thị (C ) có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 14:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Gọi HK lần lượt là trung điểm của SB, SD. Tỷ số thể tích VAOHKVS.ABCD bằng

A. 112

B. 16

C. 18

Câu 15:

Cho a,b là các số hữu tỉ thoả mãn:

log23606=12+alog23+blog25.

Khi đó tổng a+b có giá trị là:

A. 43

B. 23

C. 118

D. 12

Câu 16:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết SD=2a3và góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 300. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC).

A. 2a11

B. 2a6611

C. a155

Câu 17:

Phương trình x33x+1=m;(m là tham số) có 6 nghiệm phân biệt khi:

A. 1<m<2.

B. m>2.

C. m<1m>2

D. 0<m<1

Câu 18:

Hàm số y=13m21x3+m+1x2+3x+5 đồng biến trên R khi:

A. m

B. m2.

C. m1m2

Câu 19:

Chọn câu khẳng định đúng trong các câu sau:

A. Hàm số y=ax đồng biến khi 0<a<1.

B. Đồ thị hàm số y=ax luôn nằm bên phải trục tung.

C. Đồ thị hàm số y=ax và y=1ax đối xứng nhau qua trục tung, với a>0;a1

Câu 20:

Đạo hàm của hàm số y=3x là:

A. y'=3xln3

B. y'=3xln3

C. y'=3xln3

Câu 21:

Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y=mx+x2+x+1 có tiệm cận ngang?

A. m±1

B. m=±1

C. m±2

Câu 22:

Cho hàm số y=x43x2+2.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu.

BHàm số có đúng một điểm cực trị.

C. Hàm số  luôn đồng biến trên R.

D. Hàm số có 2 cực tiểu và 1 cực đại.

Câu 23:

Cho đồ thị (C): y=x+2x1, tiếp tuyến với đồ thị (C ) tại một điểm bất kì thuộc (C ) luôn tạo với hai đường tiệm cận của (C ) một tam giác có diện tích không đổi. Diện tích đó bằng:

A. 8

B. 4

C. 10

D. 6

Câu 24:

Cho đồ thị (C): y=2x+1x1. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại giao điểm của đồ thị (C ) và trục hoành là:

A. 4x+3y2=0

B. 4x3y2=0

C. 4x+3y+2=0

Câu 25:

Chọn câu trả lời đúng:

Phương trình 82x1x+1=0,25.27x có tích các nghiệm bằng ?

A. 47

B. 23

C. 27

Câu 26:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (1;3)?

A. y=12x22x+3

B.y=x2+x1x1

C. y=2x34x2+6x+10.

D. y=2x+5x1

Câu 27:

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B. AB=a3. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AC sao cho HC=2HA. Mặt bên (ABB’A’) tạo với đáy một góc 600 . Thể  tích khối lăng trụ là:

A. a36

 B. a33

C. 3a35

D3a32

Câu 28:

Một con cá hồi bơi ngược dòng nước để vượt một khoảng cách 300km, vận tốc của dòng nước là 6(km/h).Giả sử vận tốc bơi của cá khi nước yên lặng là v(km/h).Năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ được tính theo công thức E=cv3t; c là hằng số cho trước, đơn vị của E là Jun. Vận tốc v của cá khi nước đứng yên để năng lượng của cá tiêu hao ít nhất là:

A. 9km/h

B. 8km/h

C. 10km/h

Câu 29:

Một cô giáo dạy văn gửi 200 triệu đồng loại kì hạn 6 tháng vào một ngân hàng với lãi suất 6,9% trên năm.Hỏi  sau 6 năm 9 tháng cô giáo nhận được số tiền cả gốc và lãi là bao nhiêu biết cô giáo không rút lãi ở tất cả các kì hạn trước và nếu rút trước ngân hàng sẽ trả lãi suất theo loại lãi suất không kì hạn 0,002% trên ngày?

A. 302088933đ

B. 471688328 đ

C. 311392503 đ

D. 321556228đ.

Câu 30:

Tập xác định của hàm số:y=4x213 là:

A.;22;+

B.2;2.

C.;2.

Câu 31:

Tập xác định của hàm số:y=log3x24x+3 là:

A.;13;+.

B .1;3.

C.;1.

Câu 32:

Chọn câu trả lời đúng:

Phương trình 32x4.3x+1+27=0 có tổng các nghiệm bằng ?

A .0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 33:

Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ ngồi xung quanh một bàn tròn. Xác suất để các học sinh nữ luôn ngồi cạnh nhau là:

A. 310

B. 112

C. 532

D. 542

Câu 34:

Đồ thị hàm số y=x4+2x2 là đồ thị nào sau đây?

A

B

C

D

Câu 35:

Cho hàm số y=x3+3x29x2017. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;1.

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-3; đạt cực đại tại x=1

C. Hàm số đạt cực đại tại x=-3; đạt cực tiểu tại x=1.

D. Đồ thị hàm số cắt Ox tại ba điểm.

Câu 36:

Khối lập phương thuộc loại khối đa diện nào? Chọn câu trả lời đúng.

A {3;3}.

B.{4;3}.

C. {3;4}.

D.{5;3}.

Câu 37:

Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh.

B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh.

C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.

D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất 3 mặt.

Câu 38:

Đồ thị hàm số y=x33mx2+9x7 cắt trục hoành tại 3 diểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng khi:

A. m=1m=1±152

B. m=1+152

C. m=1152

D. m = 1

Câu 39:

Cho hàm số y=f(x) liên tục và có đạo hàm tới cấp hai trên a,b ;x0a;b. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Nếu f'x0=0f''x0<0thì x0 là một điểm cực tiểu của hàm số

B. Nếu f'x0=0f''x00thì x0 là một điểm cực trị của hàm số.

C. Nếu f'x0=0f''x0>0thì x0 là một điểm cực đại của hàm số

D. A, B, C đều sai.

Câu 40:

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB=AC=a2. A’B tạo với đáy góc 600. Thể tích khối lăng trụ là:

A. a36

B. 3a332

C. 4a36

D.5a33

Câu 41:

Cho đồ thi (C): y=x3x1 và đường thẳngd:y=x+m2;m là tham số .Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Với m,đồ thị (C) luôn cắt d tại 3 điểm phân biệt.

BVới m,đồ thị (C) luôn cắt d tại 2 điểm phân biệt

CVới m,đồ thị (C) luôn cắt d tại đúng 1 điểm duy nhất có hoành độ âm.

DVới m,đồ thị (C) luôn cắt d tại đúng 1 điểm duy nhất.

Câu 42:

Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC, tam giác ABC là tam giác vuông tại B, AB=a; BC=a3 , mặt bên (SBC) tạo với đáy góc 600. Thể tích khối chóp S.ABC là:

A. a36

B. a33

C. 2a33

Câu 43:

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đèu cạnh a3. A’B = 3A. Thể tích khối lăng trụ là:

A. 7a32

B. 9a324

C. 6a3

D. 7a3

Câu 44:

Cho  hình  lăng  trụ  ABC.A'B'C' có AA'=a104, AC = a2, BC = a, ACB^=1350. Hình chiếu  vuông góc của  C' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AB. Tính góc tạo bởi đường thẳng  C'M  với mặt phẳng  (ACC' A') ?

A. 900

B. 600

C.450

D. 300

Câu 45:

Phương trình sin5x+sin9x+2sin2x1=0 có họ một họ nghiệm là:

A. x=π42+k2π7

B. x=π42+k2π3

C. x=π5+k2π

Câu 46:

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB = AC = a, I là trung điểm của SC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC, mặt phẳng (SAB) tạo với đáy 1 góc bằng 600. Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (SAB) theo a .

A. 3a5

B. a34

C. a35

Câu 47:

Đồ thị sau đây là của hàm số y=f'(x). Khi đó hàm số y=f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A .0

B.1

C.2

D.3

Câu 48:

Cho hàm số y=x33mx2+3m21xm3+4m1.

Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị tạo với gốc toạ độ O một tam giác vuông tại O khi:

A. m=1m=2

B. m=1m=2

C. m = -1

D. m = -2.

Câu 49:

Chọn câu trả lời đúng:

Phương trình 17x22x3=7x1 có bao nhiêu nghiệm?

A .0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 50:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a3, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

A. 9a332

B. a32

C. 3a32