Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 7)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Tìm giá trị cực đại của hàm số .
A. 0
B. 2
C. -2
D. 1
Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D..
Số nghiệm của phương trình: thuộc đoạn là:
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của hàm số ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Diện tích một mặt của một hình lập phương là 9. Thể tích khối lập phương đó là
A. 9
B. 27
C. 81
D. 729.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD); góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng Khi đó khối chóp S.ABC có thể tích là
A.
B.
C.
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên, trong các khẳng định sau khẳng đinh nào là đúng?
A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng -1 và đạt giá trị lớn nhất bằng 3
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1
C. Hàm số đạt cực tiểu tại A(-1;1) và cực đại tại B(1;3).
D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu A(-1;1) và điểm cực đại B(1;3).
Vào 4 năm trước, chị Thương có gửi vào ngân hàng một số tiền là 20 triệu đồng theo hình thức lãi kép có kỳ hạn. Số tiền hiện tại chị nhận được là 29,186792 triệu đồng. Biết rằng, lãi suất ngân hàng tại thời điểm mà chị Thương gửi tiền là 0,8 %/tháng. Hỏi kỳ hạn mà chị Thương đã chọn là bao nhiêu tháng?
A. k=3 tháng
B. k=5 tháng
C. k=4 tháng
D. k=6 tháng
Cho . Khi đó:
A.
B.
C.
D.
Điều kiện xác định của hàm số là
A.
B.
C.
Cho hàm số có đạo hàm .
Tìm số điểm cực trị của hàm số .
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
Giá trị của của biểu thức là:
A. P = 61
B. P=35
C. P=56
D. P=65.
Đồ thị hàm số có số giao điểm với trục Ox là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Cho , khi đó bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng.
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là .
Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và
C. Hàm số nghịch biến trên
Hàm số có đạo hàm f'(x) là:
A. .
B.
C. .
Đường thẳng có phương trình cắt đồ thị của hàm số tại hai điểm A và B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là và trong đó . Tìm ?
A.
B.
C.
Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 0.
A. .
B. .
C. .
D. .
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
A.
B.
C.
D.
Bảng biên thiên dưới đây là của hàm số nào?
A.
B.
C.
Cho hàm số .Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?
A.
B.
C.
D.
Một hình lăng trụ có 2017 mặt. Hỏi hình lăng trụ đó có bao nhiêu cạnh
A. 2017
B. 6051
C. 4034
D. 6045.
Hàm số có đạo hàm f'(x) là:
A. .
B. .
C. .
Biết . Giá trị của là:
A. 4
B. 1
C. 2
D.
Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A.
B.
C.
Nghiệm dương bé nhất của phương trình: là:
A.
B.
C.
Tất cả các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A.
B.
C.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy và SA=a.Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
Tìm m để bất phương trình có nghiệm.
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số thỏa mãn số đó có 3 số chữ chẵn và số đứng sau lớn hơn số đứng trước.
A. 7200
B. 50
C. 20
D. 2880
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh SA vuông góc với đáy , , . Số đo của góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol và parabol (P') là ảnh của (P) qua phép tịnh tiến theo , với 0<b<4. Gọi A,B là giao điểm của (P) với Ox, M,N là giao điểm của (P') với Ox , I, J lần lượt là đỉnh của (P) và (P'). Tìm tọa độ điểm J để diện tích tam giác IAB bằng 8 lần diện tích tam giác JMN.
A. .
B. .
C. .
D. .
Tìm ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến theo vectơ .
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d' có phương trình là ảnh của đường thẳng d có phương trình qua phép tịnh tiến theo vectơ . Tìm tọa độ vectơ có độ dài bé nhất.
A.
B.
C.
Cho hình chóp S.ABC có độ dài các cạnh: thỏa mãn . Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
Số các giá trị nguyên của của m để hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định là
A. 3
B. 7
C. 5
D. Vô số
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa cạnh SB và mặt đáy bằng . Độ dài cạnh SC bằng
A.
B.
C.
Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
A.
B.
C.
Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển . Biết có đẳng thức là:
A. 9
B. 8
C. 6
D. 7
Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ .
A.
B.
C.
D.
Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ .
A.
B.
C.
Đồ thị hàm số có tọa độ điểm cực tiểu là . Khi đó m+n bằng
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Bất phương trình:
có tập nghiệm là . Giá trị của 2a+b là
A. 0
B. 1
C. -1
D. 2
Tìm m để hàm số:
đạt cực trị tại 2 điểm thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Trong một kì thi. Thí sinh được phép thi 3 lần. Xác suất lần đầu vượt qua kì thi là 0,9. Nếu trượt lần đầu thì xác suất vượt qua kì thi lần hai là 0,7. Nếu trượt cả hai lần thì xác suất vượt qua kì thi ở lần thứ ba là 0,3. Xác suất để thí sinh thi đậu là
A. 0,97
B. 0,79
C. 0,797
D. 0,979
Khối lăng trụ đều ABCD.A’B’C’D’ có thể tích . Tính thể tích V của khối tứ diện ACB’D’.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh AB = 2a . Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phắng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB và N là điểm trên cạnh SC sao cho SC=3SN. Tính thể tích V của khối chóp S.AMN.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, góc có SO vuông góc mặt phẳng (ABCD) và SO = a, Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC) là
A.
B.
C.
D.