Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tìm giá trị cực đại của hàm số y=x33x22.

A. 0

B. 2

C. -2

D. 1

Câu 2:

Cho hàm số fx=x33x2+2. Tập nghiệm của bất phương trình f'x>0 là:

A. ;02;+

B. 2;+

C. ;0

D.0;2.

Câu 3:

Số nghiệm của phương trình: sinx+π4=1 thuộc đoạn π;5π  là:

A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 4:

Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của hàm số y=x33x2+1?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;+

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2

C. Hàm số đồng  biến trên khoảng 0;2

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;2.

Câu 5:

Diện tích một mặt của một hình lập phương là 9. Thể tích khối lập phương đó là

A. 9

B. 27

C. 81

D. 729.

Câu 6:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a,AD=3a; hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD); góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600 Khi đó khối chóp S.ABC có thể tích là

A. 3a33.

B. 3a34.

C. 3a3.

Câu 7:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên, trong các khẳng định sau khẳng đinh nào là đúng?

A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng -1 và đạt giá trị lớn nhất bằng 3

B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1

C. Hàm số đạt cực tiểu tại A(-1;1) và cực đại tại B(1;3).

D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu A(-1;1) và điểm cực đại B(1;3).

Câu 8:

Vào 4 năm trước, chị Thương có gửi vào ngân hàng một số tiền là 20 triệu đồng theo hình thức lãi kép có kỳ hạn. Số tiền hiện tại chị nhận được là 29,186792 triệu đồng. Biết rằng, lãi suất ngân hàng tại thời điểm mà chị Thương gửi tiền là 0,8 %/tháng. Hỏi kỳ hạn  mà chị Thương đã chọn là bao nhiêu tháng?

A. k=3 tháng

B. k=5 tháng

C. k=4 tháng

D. k=6 tháng

Câu 9:

Cho (21)m<(21)n. Khi đó:

A. m>n

B. mn

C. m<n

D. m=n

Câu 10:

Điều kiện xác định của hàm số y=1sinxcosx là

A. xπ2+k2π

B. xπ2+kπ

C. xπ2+k2π

Câu 11:

Cho hàm số fx có đạo hàm f'x=x+12x232x+3.

Tìm số điểm cực trị của hàm số fx.

A. 2

B. 3

C. 1

D. 0

Câu 12:

Giá trị của của biểu thức P=49log76+101+log33log925 là:

A. P = 61

B. P=35

C. P=56

D. P=65.

Câu 13:

Đồ thị hàm số y=x4+x2 có số giao điểm với trục Ox là:

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 14:

Cho log27=a, log37=b khi đó log67 bằng:

A. 1a+b

B. a2+b2

C. a+b

D. aba+b

Câu 15:

Cho hàm số y=3xx2. Chọn khẳng định đúng.

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=1

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y=2

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng  là x=2

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y=1.

Câu 16:

Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. log3ab=log3a+log3b     a,b>0

B. log3a+b=log3a+log3b     a,b>0

C. log3ab=log3alog3b a,b>0

Câu 17:

Cho hàm số y=x+3x+2.  Khẳng định nào sau đây là đúng.

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;22;+

B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ;2 và 2;+

C. Hàm số nghịch biến trên 

Câu 18:

Hàm số f(x)=x3+2x2+4x+5  có đạo hàm f'(x) là: 

A. f'(x)=3x2+4x+4.

B. f'(x)=3x2+4x+4+5

C. f'(x)=3x2+2x+4.

Câu 19:

Đường thẳng Δ có phương trình y=2x+1 cắt đồ thị của hàm số y=x3x+3 tại hai điểm AB với tọa độ được kí hiệu lần lượt là AxA;yA BxB;yB trong đó xB<xA. Tìm xB+yB?

A. xB+yB=5

B. xB+yB=4

C. xB+yB=2

Câu 20:

Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33x2 tại điểm có hoành độ bằng 0.

A. y=3x+2.

B. y=3x2. 

C. y=3x2.

D. y=3x+2.

Câu 21:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x3+3x29x+7 trên đoạn 2;2.

A. max2;2y=9

B. max2;2y=5

C. max2;2y=34

D. max2;2y=29

Câu 22:

Bảng biên thiên dưới đây là của hàm số nào?

A. y=x42x23

B. y=x4+2x23

C. y=x4+2x23

Câu 23:

Cho hàm số y=x42x2+1 .Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?

A. 2;1

B. 1;1

C. 1;4

D. 0;1

Câu 24:

Một hình lăng trụ có 2017 mặt. Hỏi hình lăng trụ đó có bao nhiêu cạnh

A. 2017

B. 6051

 C. 4034

D. 6045.

Câu 25:

Hàm số fx=sin3x có đạo hàm f'(x) là:

A. f'(x)=3cos3x.

B. f'(x)=3cos3x.

C. f'(x)=cos3x.

Câu 26:

Biết a=log2(log210)log210. Giá trị của 10a là:

A. 4

B. 1

C. 2

D. log210

Câu 27:

Hàm số nào sau đây không có cực trị?

A. y=x33x2+2007

B. y=2x+1x3

C. y=x2+3x+2

Câu 28:

Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2sin2x+5sinx3=0 là:

A. x=π6

B. x=π2

C. x=3π2

Câu 29:

Tất cả các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=4x28x+22x3 là:

A. x=1

B. y=±1

C. y=1

Câu 30:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy và SA=a.Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. a36

B. a334

C. a3312

Câu 31:

Tìm m để bất phương trình xx1<m có nghiệm.

A. m>3

B. m>1

C. m<3

D. m<1

Câu 32:

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số  thỏa mãn số đó có 3 số chữ chẵn và số đứng sau lớn hơn số đứng trước.

A. 7200

B. 50

C. 20

D. 2880

Câu 33:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh SA vuông góc với đáy AB=a, AD=a2,SA=a3 . Số đo của góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. 600

B. 450

C. 300

D. 750

Câu 34:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P):y=x24 và parabol (P') là ảnh của (P) qua phép tịnh tiến theo v=0;b, với 0<b<4. Gọi A,B là giao điểm của (P) với Ox, M,N là giao điểm của (P') với Ox , I, J lần lượt là đỉnh của (P) và (P'). Tìm tọa độ điểm J để  diện tích tam giác IAB bằng 8 lần diện tích tam giác JMN.

A. J0;15.

B. J0;1.

C. J0;45.

D. J0;1.

Câu 35:

Tìm ảnh của đường tròn (C):x+22+y12=4 qua phép tịnh tiến theo vectơ v1;2. 

A. x+32+y+12=4.

B. x+12+y32=9.

C. x+32+y+12=4.

D. x+12+y32=4.

Câu 36:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d' có phương trình 3x+4y+6=0 là ảnh của đường thẳng d có phương trình 3x+4y+1=0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v. Tìm tọa độ vectơ v có độ dài bé nhất.

A. v=35;45

B. v=35;45

C. v=(3;4)

Câu 37:

Cho hình chóp S.ABC có độ dài các cạnh:SA=BC=x,  SB=AC=y,  SC=AB=z thỏa mãn x2+y2+z2=12. Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC.

A. 23

B. 83

C. 223

Câu 38:

Số các giá trị nguyên của của m để hàm số y=mx22xm đồng biến trên mỗi khoảng xác định là

A. 3

B. 7

C. 5  

D. Vô số

Câu 39:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa cạnh SB và mặt đáy bằng 450. Độ dài cạnh SC bằng

A. a2

B. a32

C. a3

Câu 40:

Tìm m để phương trình x33x2+1m=0 có 4 nghiệm phân biệt.

A. m<3

B. m>1

C. 3<m<1

Câu 41:

Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển x1xn. Biết có đẳng thức là: 

Cn2Cnn-2+2Cn2Cn3+Cn3Cnn3=100

A. 9

B. 8

C. 6

D. 7

Câu 42:

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng a2. Tính thể tích của khối lăng trụ .

A. 32a312

B. 3a3216

C. 2a316

D. 3a3248

Câu 43:

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng a2. Tính thể tích của khối lăng trụ .

A. 32a312

B. 3a3216

C. 2a316

Câu 44:

Đồ thị hàm số y=x32mx2+m2x+n có tọa độ điểm cực tiểu là 1;3. Khi đó m+n bằng

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 45:

Bất phương trình:

x+4x+12x2x2+36x23x3

 có tập nghiệm là a;b. Giá trị của 2a+b là

A. 0

B. 1

C. -1

D. 2

Câu 46:

Tìm m để hàm số:

y=13x3m+1x2+m2x+2m3 đạt cực trị tại 2 điểm x1,x2 thỏa mãn x12+x22=18 

A. m=5

B. m=1m=5

C. m=1

D. m=1m=52

Câu 47:

Trong một kì thi. Thí sinh được phép thi 3 lần. Xác suất lần đầu vượt qua kì thi là 0,9. Nếu trượt lần đầu thì xác suất vượt qua kì thi lần hai là 0,7. Nếu trượt cả hai lần thì xác suất vượt qua kì thi ở lần thứ ba là 0,3. Xác suất để thí sinh thi đậu là

A. 0,97

B. 0,79

C. 0,797

D. 0,979

Câu 48:

Khối lăng trụ đều ABCD.A’B’C’D’ có thể tích 24cm3. Tính thể tích V của khối tứ diện ACB’D’.

A. V=8cm3

B. V=6cm3

C. V=12cm3

D. V=4cm3

Câu 49:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đạo hàm là hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

Biết rằng đồ thị hàm số y=f(x) tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ dương. Hỏi đồ thị hàm số y=f(x) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?

A. 23

B. 1

C. 32

D. 43

Câu 50:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC  là tam giác vuông cân tại A, cạnh AB = 2a . Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phắng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SBN là điểm trên cạnh SC sao cho SC=3SN. Tính thể tích V của khối chóp S.AMN.

A. V=23a39

B. V=3a39

C. V=3a33

D. V=23a33

Câu 51:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, góc BAD^=60° có SO vuông góc mặt phẳng (ABCD) và SO = a, Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC) là

A. a573

B. a34

C. a5719

D. 2a3