Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho a, b, c  với a, b là các số thực dương khác 1;c>0 Khẳng định nào sau đây là sai?

A. logab.logba=1

B. logac=logbclogba 

C. logac=1logca 

D. logac=logab.logbc

Câu 2:

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. sinxdx=Ccosx 

B. 1xdx=lnx+C  

C. x3dx=x4+C4

D. 2exdx=2ex+C

Câu 3:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y = sin x; y= cos x và các đường thẳng x=0, x=π bằng

A. 32 

B. 2

C. 22 

D. - 22

Câu 4:

Tổng S các nghiệm của phương trình: 2cos22x+5cos2x3=0 trong khoảng 0;2π

A. S=5π 

B. S=11π6

C. S=4π

D. S=7π6

Câu 5:

Phương trình 5x23x+2=3x2có 1 nghiệm dạng x=logabvới a, b là các số nguyên dương lớn hơn 4 và nhỏ hơn 16. Khi đó a+2b bằng

A. 35                       

B. 30                      

C. 40                     

D. 25

Câu 6:

Trong các dãy số sau, có bao nhiêu dãy là cấp số cộng?

a) Dãy số unvới  un=4n                          b) Dãy số vn với vn=2n2+1

c) Dãy số wn với wn=n37                   d) Dãy số tn với tn=55n

A. 4

B.

C. 1

D. 3

Câu 7:

Tìm tập hợp tất cả các nghiệm thực của bất phương trình 973x2x297. 

A. x12;1 

B. x12;1 

C. x;121;+ 

D. x;121;+

Câu 8:

Cho hàm số y=3x1x3. Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0;2] lần lượt là M và m. Khi đó m+M có giá trị là

A.

B. -14/3 

C. 14/3

D. 3/5

Câu 9:

Cho hàm số f(x) có tính chất f'x0  x0;3 f'x=0  x1;2. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số fxđồng biến trên khoảng (0;3)

B. Hàm sốfxđồng biến trên khoảng (0;1)

C. Hàm số fxđồng biến trên khoảng (2;3) 

D. Hàm số fx là hàm hằng ( tức là không đổi) trên khoảng (1;2) 

Câu 10:

Trong không gian cho hai đường thẳng a và b cắt nhau. Đường thẳng c cắt cả hai đường a và b. Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

(I) a, b, c luôn đồng phẳng

(II) a, b đồng phẳng

(III) a, c đồng phẳng

A.

B. 1

C. 2 

D. 3

Câu 11:

Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau  và SA=SB=SC=a.Gọi M là trung điểm AB. Tính góc giữa 2 đường thẳng SM và BC.

A. 30°

B. 60°

C. 90° 

D. 120°

Câu 12:

Số cách chia 8 đồ vật khác nhau cho 3 người sao cho có một người được 2 đồ vật và 2 người còn lại mỗi người được 3 đồ vật là

A. 1680 

B. 840 

C. 3360 

D. 560

Câu 13:

Trong không gian Oxyz cho a1;2;1, b1;1;2, cx;3x;x+2. Nếu 3 véc tơ  a,  b,  c đồng phẳng thì x bằng

A. -1 

B. 1

C. -2

D. 2

Câu 14:

Với x là số thực tùy ý xét các mệnh đề sau

1)   xn=x.x...xnthuaso  n,n1                    2)  2x10=1 

3)  4x+12=14x+12                          4)x113+5x12=2x13+5x=2 

Số mệnh đề đúng:

A.

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 15:

Cho tứ diện ABCD các điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Không thể kết luận được điểm G là trọng tâm tứ diện ABCD trong trường hợp

A. GA+GB+GC+GD=0 

B. 4PG=PA+PB+PC+PDvới P là điểm bất kỳ

C. GM=GN

D. GM+GN=0

Câu 16:

Cho hàm số y=1x. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. y''.y3=2 

B. y''y+2y'2=0 

C. y''y=2y'2 

D. y''y3+2=0

Câu 17:

Đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x3+3x2+2 

B. y=x33x2+2 

C. y=x3+3x22 

D. y=x33x22

Câu 18:

Trong không gian Oxyz cho a,  b tạo với nhau 1 góc 120° a=3;b=5.Tìm T=ab. 

A. 5

B. 6

C. 7

D. 4

Câu 19:

Số nghiệm của phương trình:log2x+log2x6=log27  là

A.0 

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 20:

Tìm điều kiện xác định của hàm số y=tanx+cotx 

A. xkπ,k            

B. xπ2+kπ,k   

C. xkπ2,k       

D. x

Câu 21:

Trong phòng làm việc có 2 máy tính hoạt động độc lập với nhau khả năng hoạt động tốt trong ngày của 2 máy này tương ứng là 75% và 85%. Xác suất để có đúng một máy hoạt động không tốt trong ngày là

A. 0,525

B. 0,425

C. 0,625

D. 0,325

Câu 22:

Trong không gian Oxyz  cho OA=3i+4j 5k. Tọa độ điểm A là

A. A(3;4;-5)

B. A(3;4;5)

C. A( -3;-4;5)

D. A(-3;4;5)

Câu 23:

Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng K chứa a, hàm số f(x) liên tục tại x=anếu

A. f(x) có giới hạn hữu hạn khi xa 

B. limxa+fx=limxafx=a

C. limxa+fx=limxafx=+

D. limxafx=fa

Câu 24:

Biết tổng các hệ số trong khai triển 3x1n=a0+a1x+a2x2+...anxn211.Tìm a6.

A. a6=336798

B. a6=336798

C. a6=112266

D. a6=112266

Câu 25:

Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x23x4x216. 

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Câu 26:

Đặt  12I=2mx+1dx(m là tham số thực). Tìm m để I=4

A. -1

B. -2

C. 1

D. 2

Câu 27:

Hàm số nào sau đây có đúng 1 cực trị?

A. y=13x3+x2x   

B. y=x1x+2 

C. y=x43 

D. y=x4lnx

Câu 28:

Một hồ bơi hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 50m. Lượng nước trong hồ cao 1,5m. Thể tích nước trong hồ là

A. 1875m3

B. 2500 m3

C. 1250m3 

D. 3750m3

Câu 29:

Cho hình nón (N) có bán kính đáy bằng 6 và diện tích xung quanh bằng   60πTính thể tích V của khối nón (N).

A. V=288π 

B. V=96π 

C. V=4326π 

D. V=1446π

Câu 30:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho vectơ v=2;1 và điểm M3;2. Tìm tọa độ ảnh M' của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ .

A. M'5;3

B. M'1;1

C. M'1;1 

D. M'1;1

Câu 31:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x liên tục trên [0;2] f2=3;02fxdx=3. Tính 02x.f'xdx 

A.

B. -3

C. 3

D. 6

Câu 32:

Trong không gian Oxyz cho A1;2;0,B3;1;1 và C1;1;1. Tính diện tích S của tam giác ABC.

A. S=1

B. S=3 

C. S=12

D. S=2

Câu 33:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x trên khoảng ;+. Đồ thị của hàm số y=fx như hình vẽ.

Đồ thị của hàm số y=fx2 có bao nhiêu điểm cực đại, điểm cực tiểu?

A. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu  

B. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu

 

C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu 

D. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại

Câu 34:

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+d   (a,b,c,a0)có đồ thị (C). Biết đồ thị (C)đi qua A(1;4) và đồ thị hàm số y'=fx cho bởi hình vẽ.

Giá trị f32f1 

A. 30 

B. 27

C. 25

D. 26

Câu 35:

Trong không gian Oxyz cho A1;1;2, B2;0;3, C0;1;2.  Ma;b;c là điểm thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho biểu thức S=MA.MB+2MB.MC+3MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó T=12a+12b+c có giá trị là

A. -1

B. 3

C. -3

D. 1

Câu 36:

Cho hàm số y=f(x)  liên tuc trên R và thỏa mãn  f(0)<0<f(-1) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=fx, y=0,x=1 và x=1. Xét các mênh đề sau

1.  S=10fxdx+01fxdx            2.  S=11fxdx           3.  S=11fxdx            4.  S=11fxdx 

Số mệnh đề đúng là

A.

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 37:

Gọi k1;k2;k3 lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị các hàm số y=fx;  y=x;  y=fxgx tại x=2 và thỏa mãn k1=k2=2k30 khi đó

A. f212  

B. f2>12 

C. f2<12  

D. f212

Câu 38:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuống tại A và D có AB=2AD=2CD.Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuống góc với đáy. Gọi I là trung điểm AD. Biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SBD) bằng 1cm Tính diện tích hình thang ABCD.

A. S=20027cm2

B. S=103cm2 

C. S=53cm2 

D. S=192cm2

Câu 39:

Cho tứ diện ABCD có  AB = 5 các cạnh còn lại bằng 3, khoảng cách giữa 2 đường thẳng AB và CD bằng

A. 22

B. 33

C. 23 

D. 32

Câu 40:

Để tiết kiệm năng lượng mốt cống ty điên lực đề xuất bán điên sinh hoạt; cho dân theo hình thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1 đến số thứ 10, bậc 2 từ số thứ 11 đến số thứ 20, bậc 3 từ số thứ 21 đến số thứ 30,... Bậc 1 có giá là 800 đống/1 số, giá của mỗi số ở bậc thứ n +1 tăng so với giá của mỗi số ở bậc thứ n là 2,5%. Gia đình ông A sử dụng hết 347 số trong tháng 1, hỏi tháng 1 ông A phải đóng bao nhiêu tiền ?( đơn vị đồng, kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

A.  x433868,89 

B. x402903,08

C. x402832,28 

D. x415481,84

Câu 41:

n là số t nhiên thỏa mãn phương trình 3x3x=2cosnxcó 2018 nghiệm. Tìm số nghiệm của phương trình: 9x+9x=4+2cos2nx

A. 4036 

 B. 4035

C. 2019

D. 2018

Câu 42:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC đỉnh S. Có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích V của khối chóp S.ABI.

A. V=a31112 

B. V=a31124 

C. V=a3118 

D. V=a3116

Câu 43:

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.ABCcó cạnh đáy bằng a2và mỗi mặt bên có diện tích bằng 4a2. Thể tích khối lăng trụ đó là

A. a362

B. a36  

C. 2a36 

D. 2a363

Câu 44:

Cho hình hộp chữ nhật ABC.DABCDcó thể tích bằng 1 và G là trọng tâm ΔBCD'. Thể tích V của khối chóp G.ABC'

A. 1/3

B. 1/6

C. 1/12

D. 1/18

Câu 45:

Cho hình chóp S.ABCDđáy là hình chữ nhật. Biết SA=AB=a,AD=2a,  SAABCD. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

A. 2a3913 

B. a32 

C. 3a34

D. a62

Câu 46:

Cho lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 4. Quay lục giác đều đó quanh đường thẳng AD. Tính thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra.

A. V=128π

B. V=32π 

C. V=16π

D. V=64π

Câu 47:

Cho các hàm số

1)  y=x42x232)y=x22x33)y=x4+2x23             4)  y=x214 

Số hàm số có bảng biến thiên trên là

A. 4

B.

C. 1

D. 3

Câu 48:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C với CA=CB=a. Trên đường chéo CA' lấy hai điểm M, N. Trên đường chéo AB' lấy được hai điểm P, Q sao cho MPNQ tạo thành một tứ diện đều. Tính thể tích khối lăng trụ

A. 2a3

 B. a36 

C. a3 

D. a32

Câu 49:

Giả sử 121+x2x4dx=1caabb+cb    a;b;c1a,b,c9. Tính giá trị biểu thức S=C2a+cba. 

A. 165 

B. 715

C. 5456

D. 35

Câu 50:

Cho hàm sốy=fx liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ 

Gọi m là số nghiệm thực của phương trình ffx=1 khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 6

B. 7

C. 5

D. 9