Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 12)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Một nguyên hàm của là Tính
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Biết khi đó giá trị của được tính theo m là
A.
B.
C.
D.
Biết góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là tam giác ABC nằm trên mặt phẳng (P) có diện tích là S và hình chiếu vuông góc của nó lên mặt phẳng (Q) có diện tích là S’ thì
A.
B.
C.
D.
Phương trình có nghiệm là
A. 5
B. 25
C. 7
D. -3
Tứ diện OABC có và Tìm góc giữa OC và (OAB) để tứ diện có thể tích là
A.
B.
C.
D.
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có đúng 4 nghiệm thực phân biệt là:
A.
B.
C.
D.
Nếu (x;y) là nghiệm của phương trình thì tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của y là:
A. 2
B. 3
C. 3/3
D. 1
Biết với Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
B.
C.
D.
Cho dãy số biết Tìm số hạng tổng quát của dãy số này?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Tính
A. 1/2
B. Không tồn tại
C. 1
D. 0
Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Xác định tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị và các điểm cực trị này lập thành một tam giác có diện tích bằng 32.
A.
B.
C.
D.
Tính thể tích hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, biết tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Gọi d là tiếp tuyến bất kì của (C) d, cắt hai đường tiệm cận của đồ thị (C) lần lượt tại A, B . Khi đó khoảng cách giữa A và B ngắn nhất bằng
A.
B. 4
C.
D.
Điều kiện xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Nếu với thì hàm số f(x) là
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B. R
C.
D. (2;3)
Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [-5;-3] bằng
A.-13/12
B. -47/60
C. -11/6
D. 11/6
Cho Tính
A. 2
B. 3/2
C. 6
D. 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông; và Gọi M là trung điểm AD, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BM
A.
B.
C.
D.
Số nghiệm của phương trình trên đoạn là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Cho các phát biểu sau về góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau:
Góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau bằng góc giữa hai đường thẳng tương ứng vuông góc với hai mặt phẳng đó (I)
Góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau bằng góc giữa hai đường thẳng tương ứng song song với hai mặt phẳng đó (II)
Góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau bằng góc giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng đó (III)
Trong các phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu là Đúng?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Hàm số đồng biến trên R khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Cho 6 chữ số 4, 5, 6, 7, 8, 9. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ 6 chữ số đó?
A. 120
B. 216
C. 180
D. 256
Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng và đi qua điểm A(2;5)
A.
B.
C.
D.
Cho bất phương trình Tìm m để bất phương trình đúng với mọi
A.
B.
C.
D.
Hệ số của trong khai triển là
A. 20
B. 800
C. 36
D. 400
Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm A và B sao cho
A. 2
B. 8
C. 5
D. 7
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị cắt trục tung tại tiếp tuyến tại A của đồ thị hàm số đã cho có hệ số góc Các giá trị của a, b là:
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Cho dãy số biết Tính số hạng
A. 4024
B. 2404
C. 2240
D. 202
Có thể dùng ít nhất bao nhiêu khối tứ diện để ghép thành một hình hộp chữ nhật.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Hàm số có bao nhiêu cực trị?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Cho tứ diện đều ABCD. Tính tang của góc giữa AB và (BCD)
A.
B.
C.
D.
Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp một hình chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng 2 và cạnh đáy bằng 1.
A.
B.
C.
D.
Khối hai mươi mặt đều thuộc khối đa diện loại nào?
A. loại
B. loại
C. loại
D. loại
Tính thể tích khối bát diện đều cạnh a
A.
B.
C.
D.
Trong các loại hình sau: Tứ diện đều; hình chóp tứ giác đều; hình lăng trụ tam giác đều; hình hộp chữ nhật, loại hình nào có ít mặt phẳng đối xứng nhất.
A. Tứ diện đều
B. Hình chóp tứ giác đều
C. Hình lăng trụ tam giác đều
D. Hình hộp chữ nhật
Đường cong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
Tứ diện OABC có và đôi một vuông góc với nhau. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của Tính thể tích khối tứ diện OMNP.
A. 1
B. 1/3
C. 1/4
D. 1/6
Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất để hai thẻ rút được có tích 2 số ghi trên 2 thẻ là số lẻ là
A. 5/18
B. 7/18
C. 3/18
D. 1/9
Tính thể tích lớn nhất của khối chóp tứ giác nội tiếp một mặt cầu bán kính bằng 3.
A. 49/3
B.
C.
D. 64/3
Tính diện tích xung quanh của một hình nón tròn xoay có đường cao là 1 và đường kính đáy là 1.
A.
B.
C.
D.
Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh bằng 1 quanh ABá
A.
B.
C.
D.
Trong các khối trụ cùng có diện tích toàn phần là Tìm bán kính đáy của khối trụ có thể tích lớn nhất
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số là một nguyên hàm của hàm số
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm tọa độ trung điểm C của AB.
A. C(0;4)
B. C(-2;6)
C. C(4;0)
D. C(2;-6)
Tính giới hạn
A.
B. 0
C.
D.