Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 14)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABCcó độ dài cạnh đáy bằng a, góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60.Tính thể tích khối chóp đã cho.

A. 3a312

B. 3a36

C. 3a33

D. 3a34

Câu 2:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2-2z-4y-6z=0 .Tính diện tích mặt cầu(S).

A. 42π

B. 36π 

C. 9π 

D. 12π

Câu 3:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với độ dài đường chéo bằng 2a cạnh SA có độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

A. 6a2 

B. 26a3 

C. 6a12   

D. 6a4

Câu 4:

Cho đồ thị (C) của hàm số y=-x3+3x2-5x+2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. (C) không có điểm cực trị 

B. (C) có hai điểm cực trị

C. (C) có ba điểm cực trị  

D. (C) có một điểm cực trị

Câu 5:

Từ một tấm bìa hình vuông ABCD có cạnh bằng 5 dm, người ta cắt bỏ bốn tam giác bằng nhau là AMB, BNC, CPD và DQA. Với phần còn lại, người ta gấp lên và ghép lại để thành hình chóp tứ giác đều. Hỏi cạnh đáy của khối chóp bằng bao nhiêu để thể tích của nó là lớn nhất?

A. 322dm 

B.  52dm 

C. 22 dm 

D. 522 dm

Câu 6:

Cho a, b là các số dương phân biệt khác 1 và thỏa mãn ab=1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. logab=1

B. logab+1<0 

C. logab=1 

D. logab+1>0

Câu 7:

Cho hàm số f(x) liên tục và nhận giá trị dương trên [0;1]. Biết fx.f1x=1 mọi x thuộc  [0;1].. Tính giá trị I=01dx1+fx.

A. 3/2

B. 1/2

C. 1 

D. 2

Câu 8:

Cho hình chóp  S.ABCvới các mặt (SAB);(SAC);(SBC)  vuông góc với nhau từng đôi một. Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết diện tích các tam giác SAB, SBC, SAC lần lượt là 4a2,a2,9a2. 

A. 22a3 

B. 33a3

 C. 23a3 

D. 32a3

Câu 9:

Đạo hàm của hàm số y=x+12x 

A. y'=1x+1ln24x 

B. y'=1x+1ln22x

C. y'=x4x

D. y'=x2x

Câu 10:

Cho hàm số fx=x33mx2+3m21x. Tìm m để hàm số f(x) đạt cực đại tại x0=1.

A. m0m2

B. m=2  

C. m=0  

D. m=0m=2

Câu 11:

Hàm số y=log24x2x+mcó tập xác định là  R thì

A. m<14 

B. m>0  

 C. m14 

D. m>14

Câu 12:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz  cho hình bình hành ABCD. Biết  A2;1;3,B0;2;5  và C1;1;3. Diện tích hình bình hành ABCD là

A. 287  

B. 3492 

C. 349  

D. 87

Câu 13:

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. 01sin1xdx=01sinxdx   

B. 01cos1xdx=01cosxdx

C. 0π2cosx2dx=0π2cosxdx 

D. 0π2sinx2dx=0π2sindx

Câu 14:

Xét các hình chóp  S.ABC SA=SB=SC=AB=BC=a. Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. 33a34 

B. a34 

C. a312 

D. a38

Câu 15:

Cho đồ thị (C)của hàm số y=x332x2+3x+1. Phương trình tiếp tuyến của (C)song song với đường thẳng y=3x+1 là phương trình nào sau đây?

A. y=3x1

 B. y=3x 

C. y=3x293

D. y=3x+293

Câu 16:

Đồ thị hàm số y=x2x29 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.

B. 1 

C. 3 

D. 2

Câu 17:

Cho lăng trụ đứng ABC. A'B'C'có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a,AA'=2a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng A'BC. 

A. 25a 

B. 25a5 

C. 5a5  

D. 35a5

Câu 18:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp ABCD. A'B'C'D'.Biết A2;4;0, B4;0;0, C1;4;7 và D'6;8;10. Tọa độ điểm B' là

A. B'8;4;10 

B. B'6;12;0 

C. B'10;8;6

D. B'13;0;17

Câu 19:

Cho hàm số fx=2x2x+2. Khi đó tổng f0+f110+...+f1910 có giá trị bằng 

A. 59/6 

B. 10 

C. 19/2  

D. 28/3

Câu 20:

Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 2Cn0+5Cn1+8Cn2+...+3n+2Cnn=1600. 

A.

B. 7 

C.10

D. 8

Câu 21:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn 02018fxdx=2. Khi đó giá trị của tích phân I=0e20181xx2+1flnx2+1dxbằng

A.

B. 1

C. 2 

D. 3

Câu 22:

Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ và 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có một tấm mang số chia hết cho 10.

A. 99/66 7

B. 8/11

C. 3/11

D. 99/167

Câu 23:

Nguyên hàm của hàm số y=e3x+1 

A. 13e3x+1+C   

B. 3e3x+1+C  

C. 13e3x+1+C  

D. 3e3x+1+C

Câu 24:

Cho các số thực a, b khác 0. Xét hàm số fx=ax+13+bxex với x1. Biết f'x=f0=22  và 01fxdx=5. Tính a+b.

A. 19 

B. 7

C. 

D. 10

Câu 25:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết  AB=BC=a3, SAB ^=SCB^=90° và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a2. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

A. 16πa2  

B. 12πa2 

C. 8πa2  

D. 2πa2

Câu 26:

Cho lăng trụ ABCD. A'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a, AD=a3. Hình chiếu vuông góc của A' lên ABCD trùng với giao điểm của AC và BD. Tính khoảng cách từ điểm B' đến mặt phẳng A'BD. 

A. a3 

B. a2 

C. a32 

D. a36

Câu 27:

Để làm một chiếc cốc bằng thủy tinh dạng hình trụ với đáy cốc dày 1,5cm, thành xung quanh cốc dày 0,2cm và có thể tích thật (thể tích nó đựng được) là 480πcm3thì người ta cần ít nhất bao nhiêu cm3 thủy tinh?

A. 75,66πcm3  

B. 80,16πcm3

C. 85,66πcm3  

D. 70,16πcm3

Câu 28:

Anh Nam dự định sau 8 năm (kể từ lúc gửi tiết kiệm lần đầu) sẽ có đủ 2 tỉ đồng để mua nhà. Mỗi năm anh phải gửi tiết kiệm bao nhiêu tiền (số tiền mỗi năm gửi như nhau ở thời điểm cách lần gửi trước 1 năm)? Biết rằng lãi suất là 8%/năm, lãi hàng năm được nhập vào vốn và sau kì gửi cuối cùng anh đợi đúng 1 năm để có đủ 2 tỉ đồng.

A. 20,081,0891,08 đồng  

B. 20,081,0881,08đồng

C. 20,081,0871đồng  

 D. 20,081,0871đồng

Câu 29:

Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ A. Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước (tính từ trái sang phải).

A. 74/411  

B. 62/431

C. 1/216 

D. 3/350

Câu 30:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a3, các cạnh bên thỏa mãn SA=SB=SC=SD=2a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. 2a36 

B. 2a32

C. 3a33 

D. 6a36

Câu 31:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn song song với đáy và cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt tại M, N, P, Q. Gọi M' , N', P', Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M, N, P, Q lên mặt phẳng (ABCD) Tính tỉ số SMSA để thể tích khối đa diện MNPQ.M'N'P'Q' đạt giá trị lớn nh

A. 2/3

B. 1/2 

C. 1/3

 D. 3/4

Câu 32:

Cho đồ thị (C) của hàm số y=2x+2x1.Tọa độ điểm M nằm trên (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C) nhỏ nhất là

A. M1;0M3;4

B. M1;0M0;2

C. M2;6M3;4

D. M0;2M2;6

Câu 33:

Biết rằng phương trình 3log22xlog2x1=0 có hai nghiệm là a, b. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a+b=13

B. ab=13 

 C. ab=23 

D. a+b=23

Câu 34:

Tìm điều kiện của a, b hàm số bậc bốn fx=ax4+bx2+1 có đúng một điểm cực trị và điểm cực trị đó là cực tiểu?

A. a<0,b0 

B. a>0,b0

C. a>0,b<0 

D. a<0,b>0

Câu 35:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;0;0,B0;2;0,C0;0;3. Tập hợp các điểm M thỏa MA2=MB2+MC2 là mặt cầu có bán kính

A. R=2 

B. R=3 

C. R=3 

D. R=2

Câu 36:

Cho hàm số fx=3x+1x+1. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. fx nghịch biến trên R 

B.fxđồng biến trên ;1  và  1;+ 

C. fx nghịch biến trên ;11;+ 

D. fx đồng biến trên R

Câu 37:

Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho a=2;3;1,b=1;5;2,c=4;1;3x=3;22;5. Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau?

A. x=2a3bc 

B. x=2a+3b+c  

C. x=2a+3bc  

D. x=2a3b+c

Câu 38:

Cho hàm số fx=lnx+x2+1. Giá trị f'(1) bằng

A. 24  

B. 11+2 

C. 22 

D. 1+2

Câu 39:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=3a,BC=4a, mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SB=23a,   SBC^=30°. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) .

A. 67a  

B. 67a7 

C. 3714

D. a7

Câu 40:

Hàm số nào sau đây có chiều biến thiên khác với chiều biến thiên của các hàm số còn lại

A. hx=x3+xsinx4 

B. hx=x3+xsinx4

C. hx=x3+xsinx4 

D. hx=x3+xsinx4

Câu 41:

Với giá trị nào của m thì đường thẳng y=2x+m tiếp xúc với đồ thị hàm số y=2x3x1

A. m22  

B.   m=±22+1 

C.m±2  

D. m=±22

Câu 42:

Phương trình 2sin2x+21+cos2x=m có nghiệm khi và chỉ khi

A. 4m32  

B. 32m5  

C. 0m5 

D. 4m5

Câu 43:

Cho hình lập phương  ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm DD'. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng  

A. 4a/3

B. a/3

C. 2a/3

D. 3a/4

Câu 44:

Tập xác định của hàm số y=log232xx2 

A. D=1;3

B. D=0;1

C. D=1;1 

D. D=3;1

Câu 45:

Người ta làm chiếc thùng phi dạng hình trụ, kín hai đáy, với thể tích theo yêu cầu là 2πm3. Hỏi bán kính đáy R và chiều cao h của thùng phi bằng bao nhiêu để khi làm thì tiết kiệm vật liệu nhất?

A. R=2m,  h=12 

B. R=4m,  h=18 

 C. R=12m,  h=8m 

D. R=1m,  h=2m

Câu 46:

Cho số nguyên dương n, tính tổng S=Cn12.3+2Cn23.43Cn34.5+...+1nnCnnn+1n+2 

A. nn+1n+2           

B. 2nn+1n+2

C. nn+1n+2 

D. 2nn+1n+2

Câu 47:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm  A2;3;7,B0;4;l,C3;0;5,D3;3;3.Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng (Oyz)sao cho biểu thức MA+MB+MC+MD đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ M là

A. M0;1;4 

B. M2;1;0 

C. M0;1;2 

D. M0;1;4

Câu 48:

Bất phương trình ln2x2+3>lnx2+ax+1 nghiệm đúng với mọi số thực x khi

A. 22<a<22 

B. 0<a<22 

C. 0<a<2 

D. 2<a<2

Câu 49:

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newtơn Px=x2+1x15 

A. 4000

B. 2700 

C. 3003 

D. 3600

Câu 50:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' AB=a,AD=2a,AA'=a. Gọi M là điểm trên đoạn AD với ADMD=3. Gọi x là độ dài khoảng cách giữa hai đường thẳng AD', B 'C và y là độ dài khoảng cách từ M đến mặt phẳng AB'C. Tính giá trị  xy

A. 5a53 

B. a22  

C.  3a24

D. 3a22