Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 15)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a. Độ dài cạnh bên của hình chóp bằng bao nhiêu để góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60° ?

A.2a3

B.  a/6

C.  a36 

D. 2a/3

Câu 2:

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ¡

A. y=x4+2x2+3 

B. y=xx+2

C. y=x3+3x+2 

D. y=2x2

Câu 3:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hai mặt phẳng (SAB)và (SAD)cùng vuông góc với đáy. Biết diện tích đáy bằng m, thể tích V của khối chóp S.ABCD là:

A. V=13mSA

B. V=13mSB 

C. V=13mSC

D. V=13mSD

Câu 4:

Đồ thị hàm sốy=x45x21 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 5:

 Cho a là số thực dương, khác 1. Khi đóa234 bằng:

A. a83

B. a6 

C. a23

D. a38

Câu 6:

Cho hàm số fx=sin2x. Tính f'x 

A. f'x=2sin2x

B. f'x=cos2x 

C. f'x=2cos2x 

D. f'x=12cos2x 

Câu 7:

Cho hàm số y=x33x22. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x=2 là:

A.

B. 0 

C. -6

D. -2 

Câu 8:

Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 4, diện tích xung quanh bằng 48π. Thể tích của hình trụ đó bằng:

A. 24π

B. 96π 

C. 32π  

D. 72π 

Câu 9:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=13x3+2x25x+1 trên đoạn 0;2018 bằng:

A. -5

B. 0

C. -5/3

D. 1

Câu 10:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A. 1;+  

B. (0;3)

C. ;+

D. 2;+ 

Câu 11:

Hệ phương trình 2x+y=82x+2y=5 có bao nhiêu nghiệm?

A.

B. 2

C. 0

D. 4

Câu 12:

Cho tứ diện OABC có OA;OB;OC đôi một vuông góc, biết  OA=a,   OB=2a,   OC=a3 Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (ABC) 

A. a32

B. a9 

C. a1719

D. 2a319

Câu 13:

Cho hàm số y=x4+2x21. Điểm cực tiểu của hàm số là

A. x=1

B. 0;1

C. x=1

D. x=0 

Câu 14:

Một người gửi 75 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất 5,4% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi, hỏi sau 6 năm thì người đó nhận về số tiền là bao nhiêu kể cả gốc và lãi? (làm tròn đến nghìn đồng)

A. 97.860.000 

B. 150.260.000

C. 102.826.000 

D. 120.628.000 

Câu 15:

Cho a là số thực dương khác 1. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. loga2.log2a=1 

B. loga1=0 

C. loga2=1loga2 

D. logaa=1 

Câu 16:

Cho tam giác ABC  vuông tại A. Khi quay tam giác   (kể cả các điểm trong) quanh cạnh AC ta được:

A. Khối nón

B. Mặt nón

C. Khối trụ

D. Khối cầu

Câu 17:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. là trung điểm SC 

B. là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBD 

C. là giao điểm của AC  BD  

D. là trung điểm SA.

Câu 18:

Một vật chuyển động theo quy luật s=12t2+20t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t=8 giây bằng bao nhiêu?

A. 40m/s

B. 152m/s 

C. 22m/s  

D. 12m/s 

Câu 19:

Cho tứ diện OABC có OA;OB;OC đôi một vuông góc và OA=a,OB=b,OC=c. Tính thể tích khối tứ diện OABC.

A. abc  

B. abc/3 

C. abc/6 

D. abc/2 

Câu 20:

Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y=2x2x1 thỏa mãn tiếp tuyến với đồ thị tại điểm đó có hệ số góc bằng 2018?

A. 1

B. 0

C. vô số 

D. 2

Câu 21:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có diện tích các mặt ABCD,  BCC'B',  CDD'C' lần lượt là 2a2,3a2,6a2. Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'.

A. 36a3 

B. 6a3 

C. 36a6 

D. 6a2 

Câu 22:

Đồ thị hình bên dưới là của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. y=2x3x23 

B. y=2x44x23  

C. y=x42x2+1 

D. y=2x4+4x23 

Câu 23:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x13x . Điểm cực đại của hàm số y=fx là:

A. x=1

B. x=2

C. x=3  

D. x=0 

Câu 24:

Cho hàm số fx=12x1 . Tính f'1 

A. -8/27 

B. 2/9  

C.   8/27 

D. - 4/27 

Câu 25:

Nghiệm của phương trình log20172018x=0 

A. x=12018

B. x=2018 

C. x=20172018 

D. x=1 

Câu 26:

Cho a là số thực dương khác 1. Biểu thức P=loga2018+loga2018+...+loga20182018 bằng

A. 1009.2019.loga2018 

B. 2018.2019.loga2018 

C. 2018.loga2018 

D. 2019.loga2018 

Câu 27:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. a362 

B. a366 

C. a36 

D. a363 

Câu 28:

Cho hàm sốy=x33x. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ,+ 

B. . 1;+  

C. 1;1 

D. ;1 

Câu 29:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tam giác ABC vuông tại A, AB=AA'=a,AC=2a . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho

A. a33 

B. 2a33

C. a3 

D. 2a3 

Câu 30:

Tập nghiệm của phương trình 4xx2=12x 

A. 0;23 

B. 0;12

C. 0;2 

D. 0;32 

Câu 31:

Tìm tập xác định của hàm số y=3xx223 

A. D= 

B. D=;03;+

C. D=\0;3 

D. D=0;3 

Câu 32:

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x4x+2 

A. x=2 

B. y=2  

C. x=2 

D. y=2 

Câu 33:

Cho hàm số y=x+2x+1  C. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị (C) với trục tung là

A. y=x+2 

B. y=x+1 

C. y=x2 

D. y=x2 

Câu 34:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có độ dài cạnh bằng 10. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng ADD'A' BCC'B' 

A. 10 

B. 100 

C. 10  

D. 5

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác đều có độ dài cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy, SA=a3. Tính thể tích V của khối chóp S,ABC

A. V=a32 

B. V=3a34 

C. V=a312 

D. V=a34 

Câu 36:

Cho phương trình 4xm.2x+1+m+2=0, m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho phương trình trên có hai nghiệm dương phân biệt. Biết S là một khoảng có dạng (a;b) tính a-b 

A. 1

B. 3

C. 4 

D. 2

Câu 37:

Cho a;b là hai số thực dương thỏa mãn log54a+2b+5a+b=a+3b4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=a2+b2 

A. 1/2

B. 5/2

C. 3/2 

D. 1 

Câu 38:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có độ dài cạnh bằng 1. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC,C'D ' và DD'. Tính thể tích khối tứ diện MNPQ 

A. 3/8

B. 1/8 

C. 1/12 

D. 1/24 

Câu 39:

Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi M;N;P;Q lần lượt là trọng tâm tam giácABC, ACD, ABD và BCD . Thể tích khối tứ diện MNPQ bằng:

A. 4V/9 

B. V/27

C. V/9

D. 4V/27 

Câu 40:

Cho hàm số fx=13x3mx+2, m là tham số. Biết hàm số có hai điểm cực trị x1,x2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=x12+x2210x1+x2 

A. -1

B. 1

C. -18

D. -22 

Câu 41:

Cho hàm số fx=x3mx+2 với m là tham số. Biết đồ thị hàm số y=fx cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ là a, b, c.Tính giá trị của biểu thức P=1f'a+1f'b+1f'c 

A.

B. 1/3

C. 293m

D. 3- m

Câu 42:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trìnhx2+3x+3x+1m nghiệm đúng với mọi x0;1 

A. m3 

B. m72 

C. m72 

D. m3 

Câu 43:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh  a, biết AA=AB=AC=a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'

A. 3a34 

B. a324 

C. a334 

D. a34 

Câu 44:

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=16x2xx16 

A. 1

B. 2

C. 0

D. 4

Câu 45:

Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng a, (S) là mặt cầu tiếp xúc với sáu cạnh của tứ diện ABCD, M là điểm thay đổi trên mặt cầu (S). Tính tổng T=MA2+MB2+MC2+MD2 .

A. 3a28

B. a2

C. 4a2  

D. 2a2 

Câu 46:

Cho đồ thị hàm số y=ex2 như hình vẽ, ABCD là hình chữ nhật thay đổi sao cho B,C luôn thuộc đồ thị hàm số đã cho và A,D nằm trên trục hoành. Giá trị lớn nhất của diện tích hình chữ nhật ABCD

A. 2e

B. 2/e 

C. 2e 

D. 2e 

Câu 47:

Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC 

A. a32 

B. a 

C. a34 

D. a/2 

Câu 48:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ

Hỏi phương trình fx+20172018=2019 có tất cả bao nhiêu nghiệm

A.

B. 2

C. 4 

D. 3

Câu 49:

Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của khối cầu ngoại tiếp và nội tiếp hình nón đã cho. Tính V1V2 

A. 4

B. 2

C. 8

D. 16

Câu 50:

Cho hàm số y=log2lnx. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x=e 

B. Tập xác định của hàm số là 1;+

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;e) 

D. hàm số đồng biến trên khoảng e;+