Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 17)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hàm số fx=x21  khi x1x+m  khi x>1 liên tục tại điểm x0=1 khi  m  nhận giá trị

A. m=1 

B. m=2

C. bất kì 

D. m=1

Câu 2:

Tìm tập xác định của hàm số y=x2+3x+413+2x

A. D=1;2 

B. D=1;2 

C. D=;2

D. D=1;2

Câu 3:

Gọi  M, N  là giao điểm của đường thẳng y=x+1 và đường cong y=2x+4x1. Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN  bằng

A. 2

B. -1

C. -2

 D. 1

Câu 4:

Cho các số thực dương a,b. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. log22a3b3=1+13log2a13log2b  

B. log22a3b3=1+13log2a+3log2b

C. log22a3b3=1+13log2a+13log2b   

D. log22a3b3=1+13log2a3log2b

Câu 5:

Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động, trong đó 2 học sinh nam?

A. C62+C94  

B. C62.C94 

C. A62.A94 

D. C92.C64

Câu 6:

Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y.

A. logaxy=logax+logay 

B. logaxy=logaxy

C. logaxy=logaxlogay  

D.logaxy=logaxlogay

Câu 7:

Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y=x3+3x21 trên đoạn 3;1 lần lượt là:

A. 1;-1

B.   53;1 

C. 3;-1 

D.  53;-1

Câu 8:

Cho hình chópS.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M  là trung điểm SB  G là trọng tâm của tam giác SBC. Gọi V,V' lần lượt là thể tích của các khối chóp M.ABC và G.ABD tính tỉ số VV' 

A. VV'=32 

B. VV'=43

C. VV'=53

D. VV'=23

Câu 9:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?  Số các đỉnh hoặc các mặt của bất kì hình đa diện nào cũng

A. lớn hơn hoặc bằng 4 

B. lớn hơn 4

C. lớn hơn hoặc bằng 5

D. lớn hơn 5

Câu 10:

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho véctơ v=1;2 điểm A3;5. Tìm tọa độ của các điểm  là ảnh của  qua phép tịnh tiến theo .

A. A'2;7 

B. A'2;7 

C. A'7;2

D. A'2;7

Câu 11:

Đồ thị hàm số y=2xx21 có số đường tiệm cận là

A.

B. 1

C. 3 

D. 4

Câu 12:

Cho hình chóp S.ABC có SA,SB,SC đôi một vuông góc với nhau và SA=23;  SB=2,  SC=3. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. V=63 

B. V=43 

C. V=23 

D. V=123

Câu 13:

Hàm số y=x21x2có đạo hàm là:

A. y'=2x2 

B. y'=x2+2x1x2 

 C. y'=x2+2x1x2  

D. y'=x22x1x2

Câu 14:

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ;+?

A. y=x4+3x22x+1 

B. y=x+12x2

C. y=x3+x22x+1   

D. y=x3+3

Câu 15:

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. y=sinxcos3x 

B. y=cos2x 

C. y=sinx

D. y=sinx+cosx

Câu 16:

Hàm số y=x3+3x21 đồng biến trên khoảng:

A. (0;2) 

B. ;0  2;+ 

C. 1;+

D. (0;3)

Câu 17:

Phương trình sin2x=22có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0;π?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 18:

Cho hình chóp S. ABCSAABC và tam giác BC vuông tại C. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC. H  là hình chiếu vuông góc của O lên mặt phẳng (ABC). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. H là trọng tâm tam giác ΔABC

B. H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ΔABC

C. H là trung điểm cạnh AC

D. H là trung điểm cạnh AB

Câu 19:

Cho bảng biến thiên của hàm số y=fx. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Giá trị lớn nhất của hàm số y=fx trên tập Rbằng 0

B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=fx trên tập Rbằng

C. Hàm số y=fx nghịch biến trên (-1;0) và 1;+

 

D. Đồ thị hàm sốy=fx không có đường tiệm cận.

Câu 20:

Tính giới hạn I=lim2n+1n+1

A. I=12  

B. I=+  

C. I=2  

D. I=1

Câu 21:

Cho khối nón có bán kính đáy r=3 và chiều cao h=4.Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A. V=16π3              

B. V=16π              

C. V=4                  

D. V=4π

Câu 22:

Hàm số y=x3+3x21có đồ thị nào sau đây?

A. Hình 3  

B. Hình 2  

C. Hình 1

D. Hình 4

Câu 23:

Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB=1 AD=2Gọi  M;N lần lượt là trung điểm của ADBC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.

A. Stp=4π3

B. Stp=4π  

C. Stp=6π 

D. Stp=3π

Câu 24:

Cho x=aaa3với a>0,a1.Tính giá trị của biểu thức P=logax.

A. 0

B. 5/3 

C. 2/3

D. 1

Câu 25:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCDlà hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC_. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. qua S và song song với AB 

B. qua S và song song với BC

C. qua S và song song với BD 

D. qua S và song song với DC

Câu 26:

Hàm số y=x4+2x32017 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Câu 27:

Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a3

A. 6

B. 3a/2 

C. a3 

D. 3a

Câu 28:

Giải bất phương trình sau log153x5>log15x+1

A. 53<x<3  

B. 1<x<3 

C. 1<x<53

D. x>3

Câu 29:

Trong các khai triển sau, khai triển nào sai?

A. 1+nn=k=0nCnkxnk   

B. 1+nn=k=1nCnkxk

C. 1+nn=k=1nCnkxk    

D. 1+nn=Cn0+Cn1x+Cn2x2+...+Cnn.xn

Câu 30:

Tìm tập nghiệm của phương trình 4x2=2x+1

A. S=0;1 

B. S=12;1 

C.  S=152;1+52 

D. S=1;12

Câu 31:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m bất phương trình 4x1m2x+1>0có nghiệm với x

A. m0 

B. m0;+

C. m0;1  

D. m;01;+

Câu 32:

Cho tam giác ABC đều cạnh 3 và nội tiếp trong đường tròn tâm O, AD là đường kính của đường tròn tâm O. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho phần tô đậm (hình vẽ bên) quay quanh đường thẳng AD bằng

A. V=938π 

B. V=2338π

C. V=23324π  

D. V=538π

Câu 33:

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với  ABC,AB=a;AC=a2,BAC=45°. Gọi B1,C1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của  A lên SB,SC.Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCC1B1.

A. V=πa323   

B. V=πa32  

C. V=43πa3 

D. V=πa32

Câu 34:

Cho hàm số y=x3+6x29x+4 có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng đi qua giao điểm của (C) với trục tung. Để  d  cắt (C) tại 3 điểm phân biệt thì d có hệ số góc k thỏa mãn:

A. k>0k9

B. k<0k9 

C. 9<k<0 

D. k<0

Câu 35:

Cho hàm số y=ax+bx1có đồ thị cắt trục tung tại  A(-0;1)tiếp tuyến A tại có hệ số góc -3. Khi đó giá trị a, b  thỏa mãn điều kiện sau:

A. a+b=0   

B. a+b=1 

C. a+b=2 

D. a+b=3

Câu 36:

Tìm tập xác định của hàm số sau y=cotx2sinx1

A. D=\kπ;π6+k2π;π6+k2π;k 

B. D=\π6+k2π;5π6+k2π;k

C. D=\kπ;π6+k2π;5π6+k2π;k

D. D=\kπ;π3+k2π;2π3+k2π;k

Câu 37:

Tìm hệ số của số hạng chứa x3trong khai triển 12x+2015x20162016x2017+2017x201860

A. C603 

B. C603 

C. 8.C603

D. -8.C603

Câu 38:

Lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' đều có góc giữa hai mặt phẳng A'BC và (ABC) bằng 30°. Điểm M nằm trên cạnh AA'. Biết cạnh AB=a3, thể tích khối đa diện MBCC'B' bằng

A. 3a34 

B. 3a332 

C. 3a324

D. 2a33

Câu 39:

Cho hàm số y=fx=xx21x24x29. Hỏi đồ thị hàm số y=f'x cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm phân biệt?

A. 3

B. 5 

C. 7

D. 6

Câu 40:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang,AD//BC,AD=3BC.   M,N lần lượt là trung điểm AB; CD;G là trọng tâm. Mặt phẳng (GMN) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là

A. Hình bình hành  

B. ΔGMN  

C. ΔSMN 

D. Ngũ giác

Câu 41:

Cho hàm số y=2m+1mx (m là tham số) thỏa mãn trên đoạn max2;3y=13. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng

A. m0;1  

B. m1;2 

C. m0;6 

D. m3;2

Câu 42:

Trên hình 2.13, đồ thị của ba hàm số y=ax,y=bx,y=cx (a;b;clà ba số dương khác 1 cho trước) được vẽ trong cùng một mặt phẳng tọa độ. Dựa vào đồ thị và các tính chất của lũy thừa, hãy so sánh ba số a, bc

A. c>b>a 

B. b>c>a 

C. a>c>b

D. a>b>c

Câu 43:

Cho hàm số f(x)có đồ thị là đường cong (C)biết đồ thi ̣của f'(x)như hình vẽ. Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 cắt đồ thi ̣ (C) tại hai điểm A, B phân biệt lần lượt có hoành độ a, b. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. 4ab4 

B. ab0

C. a,b<3

D. a2+b2>10

Câu 44:

Cho dãy số un thỏa mãn u1=2un+1=un+21121un,n. Tính u2018.

A. u2018=7+52

B. u2018=2 

C. u2018=752 

D. u2018=7+2

Câu 45:

Cho các số thực x, y, z thỏa mãn 3x=5y=152017x+yz. Gọi S=xy+yz+zx. Khẳng định nào đúng?

A. S1;2016

B. S0;2017

C. S0;2018 

D. S2016;2017

Câu 46:

Cho a, b là các số thực và fx=aln2017x2+1+x+bxsin2018x+2. Biết f5logc6=6, tính giá trị của biểu thức P=f6logc5 với 0<c1

A. P=2 

B. P=6

C. P=4 

D. P=2

Câu 47:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. I nằm trên cạnh SC sao cho IS=2IC.  Mặt phẳng (P)chứa cạnh AI cắt cạnh SB;SD lần lượt tại M;N. Gọi V',V lần lượt là thể tích khối chóp S.AMINvà  S.ABCD. Tính giá trị nhỏ nhất của tỷ số thể tích VV'

A. 4/5 

B. 5/54

C. 8/15 

D. 5/24

Câu 48:

Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau?

A. 635.000 

B. 535.000 

C. 613.000

D. 643.000

Câu 49:

Cho hình chóp S.ABCcó mặt đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và hình chiếu của  S lên mặt phẳng (ABC) là điểm H nằm trong tam giác ABC sao cho AHB=150°,BHC=120°,CHA=90° Biết tổng diện tích mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp S.HAB,  S.HBC,  S.HCA 1243π . Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. VS.ABC=92 

B. VS.ABC=43

C. VS.ABC=4a3

D. VS.ABC=4

Câu 50:

Cho 0x,y1 thỏa mãn20171xy=x2+2018y22y+2019. Gọi M,mlần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=4x2+3y4y2+3x+25xy. Khi đó M+m bằng bao nhiêu?

A. 136/3 

 B. 391/16

C. 383/16

D. 25/2