Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 19)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hàm số nào sau đây có tập xác định là R 

A. y=x12x1

B. y=x32x2+1 

C. y=x1x2+1 

D. y=x3+1 

Câu 2:

Đạo hàm của hàm số y=exsinxcosx là:

A. y'=2ex.sinx  

B. y'=2ex.cosx 

C. y'=2ex.cosx

D. y'=2ex.sinx

Câu 3:

Cho hình chóp S.ABCD có SAABCD đáy ABCD là hình thang vuông có chiều cao AB=a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm AB,CD . Tính khoảng cách giữa đường thẳng IJ và (SAD).

A. a/3 

B. a22 

C. a33 

D. a/2

Câu 4:

Tứ diện đều ABCD số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng

A. 60°

B. 45°

C. 30° 

D. 90° 

Câu 5:

Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn phần tp Stp của hình trụ (T) là

A. Stp=πRl+πR2 

B. Stp=πRl+2πR2 

C. Stp=2πRl+2πR2  

D. Stp=πRh+πR2

Câu 6:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3x+1C cùng với hai tiệm cận tạo thành một tam giác có diện tích bằng

A. 5

B. 8

C. 7

D. 6

Câu 7:

Cho các hàm số y=log2x,   y=eπx,   y=log12x,   y=32x. Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của hàm số đó?

A. 4

B. 1

C. 2 

D. 3

Câu 8:

Cho hàm số y=x3+bx2+cx+dc<0 có đồ thị (T) là một trong bốn hình dưới đây. Hỏi đồ thị (T ) là hình nào ?

A. Hình 3 

B. Hình 2 

C. Hình 1

D. Hình 4

Câu 9:

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5) Phép tịnh tiến theo véctơ v(1;2) biến điểm A thành điểm nào ?

A.  A'1;6

B. A'4;7

C. A'3;1

D. A'3;7

Câu 10:

Số nghiệm của phương trình sin2x=32 trong khoảng (0;3π) 

A. 2

B. 6

C. 4 

D. 1

Câu 11:

Cho hàm số fx,fx liên tục trên  và thỏa mãn 2fx+3fx=14+x2 Tính I=22fxdx 

A. I=π20 

B. I=π10

C. I=π20

D. I=π10

Câu 12:

Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R

A. y=x+1x+3

B. y=1x2

C. y=x4+x2+1 

D. y=x33x2+3x+5 

Câu 13:

Có bao nhiêu số tự nhiên có 10 chữ số đôi một khác nhau, trong đó các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải và chữ số 6 luôn đứng trước chữ số 5

A. 544320

 B. 3888

C. 22680.

D. 630.

Câu 14:

Cho a>0 và a0; x, y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. alogax=x 

B. loga1x=1logax 

C. logaxy=logaxlogay 

D. logax=logba.logax 

Câu 15:

Giá trị của biểu thức A=2log49+log25 

A. A=86. 

 B. A=405 

C. A=15

D. A=8

Câu 16:

Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình 4.3log100x2+9.4log10x=13.61+logx 

A. 100

B. 1

C. 0,1

D. 10

Câu 17:

Tính tổng S=Cn02+Cn12+...+Cnn2 bằng

A. n.C2nn2 

B. C2nn

C. C2nn2

D. n.C2nn 

Câu 18:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 6x+3+m2x+m=0 có nghiệm thuộc [0;1] 

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Câu 19:

Cho tam giác ABC vuông tại B có AC=2a,BC=a, khi quay tam giác ABC quay quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng

A. 3πa2 

B. 2πa2 

C. 4πa2

D. πa2

Câu 20:

Điều kiện của tham số m để phương trình msinx3cosx=5 có nghiệm là

A.  4m4

B. m4

C. m34 

D. m4m4

Câu 21:

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích bằng 2018. Biết M, N, P lần lượt nằm trên các cạnh AA',BB',CC' sao cho A'M=MA,  DN=3ND',   CP=2PC'. Mặt phẳng (MNP) chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng

A. 5045/6 

B. 7063/6

C. 5045/12

D. 5045/9

Câu 22:

Cho bất phương trình log3a11+log17x2+3ax+10+4.log3ax2+3ax+120. Giá trị thực của tham số a để bất phương trình trên có nghiệm duy nhất thuộc khoảng nào sau đây?

A. (1;2) 

B. (-1;0)

C. 2;+

D. (0;1) 

Câu 23:

Cho hàm số y=2x11xC và đường thẳng d:y=x+m. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt?

A. m>1 

B. 5<m<1 

C. m<5m>1

D. m<5 

Câu 24:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. 2xdx=x2+C

B. exdx=ex+C

C. 1xdx=lnx+C

D. sinxdx=cosx+C 

Câu 25:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA=a SAABCD. Gọi M là trung điểm SB, N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN=2SD. Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN

A. V=a38

B. V=a336 

C. V=a36 

D. V=a312

Câu 26:

Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y=mx2+mx12x+1  có hai tiệm cận ngang.

A. m>0 

B. Không có giá trị m.

C. m=0

D. m<0 

Câu 27:

Số giá trị nguyên của m thuộc đoạn [-2018;2018] để hàm số y=cot22mcotx+2m21cotxm  nghịch biến trên π4;π2 

A. 0

B. 2020

C. 2018

D. 2019

Câu 28:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' AB=a,  AD=2a,  AA'=3a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ACB'D' 

A. R=a142 

B. R=a34 

C. R=a62 

D. R=a32

Câu 29:

Cho khối chóp S.ABCD có SA=a,   SB=a2,   SC=a3. Thể tích lớn nhất của khối chóp là

A. a36

B. a363

C. a366 

D. a362

Câu 30:

Tính limx2x+32x23 

A. 12

B. 2 

C. 2 

D. 12

Câu 31:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x2x23xx29x2+4x+3. Số điểm cực trị của f(x) là

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

Câu 32:

Trong khai triển nhị thức a+2n+6n có tất cả 17 số hạng . Khi đó giá trị n bằng

A. 10

B. 11

C. 12

D. 17

Câu 33:

Giá trị của 022.e2xdx 

A. e41

B. 3e41

C. e4

D. 4e4 

Câu 34:

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn

A. y=cosxtan2x 

B. y=sin3x

C. y=xcosx

D. y=tanxsinx 

Câu 35:

Cho a, b, c là các đường thẳng . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây

A. Cho a//b. Mọi mặt phẳng (α) chứa c trong đó ca,cb thì đều vuông góc với mặt phẳng (a,b)

B. Cho ab. Mọi mặt phẳng chứa b đều vuông góc với a

C. Cho ab,aα. Mọi mặt phẳng (β) chứa b và vuông góc với a thì αβ 

D. Nếu abvà mặt phẳng α  chứa a , mặt phẳng (β)chứa b thì αβ

Câu 36:

Cho cấp số cộng un thoả mãn u5+3u3u2=213u72u4=34. Tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng là

A. -244 

B. -274 

C. -253 

D. -285 

Câu 37:

Cho f, g là hai hàm số liên tục trên [1;3] thỏa mãn:

13fx+3gxdx=10,    132fxgxdx=6. Tính  13fx+gxdx

A.

B. 8

C. 6

D. 7

Câu 38:

Trong các dãy số un sau đây dãy số nào bị chặn

A. un=2n+1  

B. un=n2+1 

C. un=nn+1

D. un=n+1n 

Câu 39:

Cho hình chóp S.ABC có SAABC và tam giác ABC vuông tại B, AH là đường cao của tam giác SAB . Khẳng định nào sau đây sai

A. SABC  

B. AHAC  

C. AHSC 

D. AHBC

Câu 40:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng

A. log35>log74

B. log122>0 

C. log3π=1 

D. ln3<log3e 

Câu 41:

Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D'   có đáy là hình vuông có thể tích là V.  Để diện tích toàn phần của lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ bằng

A. V23 

B. V23 

C. V

D. V3 

Câu 42:

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d:2x+y3=0. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k=2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau

A. 4x2y3=0  

B. 2x+y+3=0 

C. 4x+2y5=0 

D. 2x+y6=0

Câu 43:

Tìm tập xác định của hàm số y=logπ132x1 

A. D=1;+ 

B. D=12;1 

C. D=1;+

D. D=12;1 

Câu 44:

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số Cy=x2+3x+3x+1 

A. 0;3 

B. 2;1 

C. 3;0 

D. 2;1 

Câu 45:

Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích xung quanh hình nón là

A. 20πa2  

B. 24πa2 

C. 12πa2

D. 40πa2

Câu 46:

Xếp 11 học sinh gồm 7 nam , 4 nữ thành hàng dọc. Xác suất để 2 học sinh nữ bất kỳ không xếp cạnh nhau là

A. 7!4!11! 

B. 7!A6411! 

C. 7!C8411! 

D. 7!A8411!

Câu 47:

Đồ thị hàm số y=x+1x2C có các đường tiệm cận là

Ay=1 và x=2  

B. y=1 và x=2 

C. y=2 và x=1 

D. y=1 và x=1

Câu 48:

Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây

A. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau

B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau

C. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau

D. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia

Câu 49:

Nhà của ba bạn A, B, C nằm ở ba vị trí tạo thành một tam giác vuông tại B (như hình vẽ), AB=10km;  BC=25km và ba bạn tổ chức họp mặt tại nhà bạn C. Bạn B hẹn chở bạn A tại vị trí M trên đoạn đường BC. Giả sử luôn có xe buýt đi thẳng từ A đến M. Từ nhà bạn A đi xe buýt thẳng đến điểm hẹn M với tốc độ 30km/h và từ M hai bạn A, B di chuyển đến nhà bạn C theo đoạn đường MC bằng xe máy với vận tốc 50 km/h Hỏi 5MB+3MC bằng bao nhiêu km để bạn A đến nhà bạn C nhanh nhất

A. 85 km 

B. 100 km 

C. 90 km 

D. 95km

Câu 50:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận.

A. 2 

B. 3 

C. 1

D. 4