Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 2)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Xét phép thử gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là
A. 10
B. 12
C. 8
D. 36
Một khối lập phương có diện tích một mặt bằng 4. Nếu tăng cạnh của khối lập phương lên gấp đôi thì thể tích khối lập phương đó bằng:
A. 27
B. 64
C. 8
D. 1
Tổng các góc của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại {3;4} là
A.
B.
C.
D.
Nghiệm của phương trình thỏa điều kiện
A.
B.
C.
D.
Một chất điểm chuyển động theo phương trình trong đó t tính bằng (s) và s tính bằng (m). Thời điểm vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là
A.
B.
C.
D.
Số cạnh của một hình bát diện đều là
A. Mười hai
B. Mười
C. Sáu
D. Tám
Đồ thị sau đây là của hàm số nào
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y= f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. được gọi là điểm cực đại của đồ thị hàm số
B. f(-1) được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số
C. được gọi là điểm cực đại của hàm số.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng và
Cho các mệnh đề sau
I. Đồ thị hàm số nhận giao điểm hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng
II. Số điểm cực trị tối đa của hàm số trùng phương là ba
III. Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều phải cắt trục tung và trục hoành
IV. Số giao điểm của hai đồ thị hàm số và là số nghiệm phân biệt của phương trình:
Trong các mệnh đề trên mệnh đề đúng là
A. (I),(III)
B. (II),(III)
C. (I) (II),(III)
D. (I) (II),(IV)
Hàm số đồng biến trên các khoảng
A. và (-1;0)
B. )-1;0) và (0;1)
C. và (0;1)
D. (-1;0) và
Hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Phương trình tiếp tuyến của hàm số
A.
B.
C.
D.
Phương trình tiếp tuyến của hàm số luôn luôn đồng biến
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng?
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên R
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số giới hạn bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Tìm tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
A.
B.
C.
D.
Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng
A.
B.
C.
D. 2
Với giá trị nào của tham số m thì hàm số có ba cực trị?
A. m<0
B. m>0
C. m =0
D.
Giá trị biểu thức
A.
B.
C.
D.
Giới hạn của bằng
A. -1/2
B. -3/2
C. -1/4
D. -1/3
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số có tổng tung độ của các điểm cực trị là?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Cho hàm số Mệnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm A(2;1) thành điểm nào trong các điểm sau:
A.
B.
C.
D.
Số điểm cực trị của hàm số là
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [2;4]
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng Oxy, xét hình gồm 2 đường thẳng d và d’ vuông góc nhau. Hỏi hình đó có mấy trục đối xứng
A. 0
B. 2
C. 4
D. vô số
Nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có là hình chữ nhật có Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD)
A.
B.
C.
D.
Cho đồ thị của ba hàm số được mô tả bằng hình vẽ. Hỏi đồ thị của các hàm số theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Giá trị của tham số m để đưởng thẳng cắt tại ba điểm phân biệt sao cho tam giác KBC có diện tích bằng với điểm K(1;3) là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có Tính
A. -2/5
B. -1/2
C. 2
D. 3
Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng Lấy A' trên SA sao cho Mặt phẳng qua A' và song song với đáy hình chóp cắt SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Tính thể tích hình chóp S.A’B’C’D’
A. 3
B. 1
C. 5
D. 6
Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hình hộp đứng 'ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông, tam giác A’AC vuông cân, Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng tính theo a là
A.
B.
C.
D.
Cho Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên tập xác định của nó
A.
B.
C.
D.
Biết rằng Tính tổng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều
A.
B.
C.
D.
Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Đồ thị hàm số có mấy cực trị?
A. 3
B. 5
C. 7
D. 8
Với giá trị m là bao nhiêu thì hàm số đạt cực tiểu tại
A. 1/5
B. -1/11
C. -1/5
D. 1/11
Cho hàm số có đồ thị (C) Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận tại A và B sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất. Khi đó tiếp tuyến của của (C)tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích lớn nhất thuộc khoảng nào
A. (27;28)
B. (28;29)
C. (26;27)
D. (29;30)
Cho hình bình hành ABCD, ABCD không là hình thoi. Trên đường chéo BD lấy 2 điểm M, N sao cho Gọi P, Q là giao điểm của AN và CD; CM và AB. Tìm mệnh đề sai
A. P và Q đối xứng qua O
B. M và N đối xứng qua O
C. M là trọng tâm tam giác ABC
D. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật, vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC, gọi I là giao điểm của BM và AC. Tỷ số là?
A. 1/24
B. 1/12
C. 1/6
D.1/7
Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số
sao cho
A. 876
B. 459
C. 309
D. 1534
Cho khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh và tạo với mặt phẳng (ABC) một góc Tính thể tích khối tứ diện là
A.
B.
C.
D.
Trong 100 vé số có 5 vé trúng. Một người mua 15 vé. Xác suất để người đó trúng 2 vé là bao nhiêu?
A. 14%
B. 20%
C. 10%
D. 23%
Cho hàm số Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. 17/8
B. 8
C. sin1
D. 1/4