Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 20)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các hàm số được cho bởi các phương án sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y=cot2x                

B. y=sin2x            

C. y=tan2x            

D. y=cos2x

Câu 2:

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào xác định với mọi giá trị thực của x ?

A. y=2x113             

B. y=2x2+113      

C. y=12x3       

D. y=1+2x3

Câu 3:

Cho hàm sốy=ax,0<a1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Hàm số y=axcó tập xác định là  và có tập giá trị là 0;+ 

B. Đồ thị hàm số y=axcó đường tiệm cận ngang là trục hoành

C. Đồ thị hàm số y=axcó đường tiệm cận đứng là trục tung

D. Hàm sốy=axđồng biến trên tập xác định của nó khi  a>1 

Câu 4:

Đường thẳng y=4x2 và đồ thị hàm số y=x32x2+3x có tất cả bao nhiêu giao điểm?

  A. 3                       

B. 1                        

C. 0                       

D. 2 

Câu 5:

Giải bất phương trình logπ4x23x<logπ4x+4? 

A. 222<x<2+22                              

B. 222<x<0

C. 4<x<222x>2+22                                   

D. x<222x>2+22

Câu 6:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2x2 trên  (2;6] 

A. min2;6y=9                

B. min2;6y=8             

C. min2;6y=3             

D. min2;6y=2

Câu 7:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng nhau                       

B. Hình chóp đều có các cạnh đáy bằng nhau                   

C. Hình chóp đều có các cạnh bên bằng nhau   

D. Tứ diện đều là một chóp tam giác đều.

Câu 8:

Trong các hàm số f1x=sinx; f2x=x+1; f3x=x3-3x  f4x=x+x1   khi  x12x              khi  x<1 có tất cả bao nhiêu hàm số là hàm liên tục trên R ?

A. 1                           

 B. 2                       

C. 4                       

D. 3 

Câu 9:

Cho cấp số cộng un với số hạng đầu là u1=2017 và công sai d=3. Bắt đầu từ số hạng nào trở đi mà các số hạng của cấp số cộng đều nhận giá trị dương?

A. u674                        

B. u672                    

C. u675                    

D. u673

Câu 10:

Tìm tất cả các giá trị  của tham số m sao cho phương trình sinx2+m1cosx2=5 vô nghiệm?

A. m>3 hoặc m1  

B. 1m3

 C. m3 hoặc m<-1                               

D. 1<m<3

Câu 11:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với  AB=2a, AD=3a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD) và SA=a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=6a3                   

B. V=a3                 

C. V=3a3               

D. V=2a3

Câu 12:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y=x33mx2+9m6x đồng biến trên R 

A. m2m1                    

B. 1m2             

C. m>2m<1               

D. 1<m<2

Câu 13:

Cho hàm số y=x2x. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;+.   

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;+.         

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1.                  

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;+. 

Câu 14:

Trong các hàm số được cho dưới đây, đồ thị của hàm số nào không có đường tiệm cận?

A. y=1x                     

B. y=2x+12x            

C. y=xx2+1            

D. y=x43x2+2

Câu 15:

Cho tam giác ABC vuông tại A có ba cạnh CA, AB, BC lần lượt tạo thành một cấp số nhân có công bội q. Tìm q ?

A. 512                    

B. 2+252            

C. 1+52                

D. 2522

Câu 16:

Cho f(x)là một đa thức thỏa mãn limx1fx16x1=24. Tính limx1fx16x12fx+4+6.

A. I=24                     

B. I=+                

C. I=2                   

D. I=0

Câu 17:

Khi đặt t=log5x thì bất phương trình log525x3log5x50 trở thành bất phương trình nào dưới đây?

A. t26t40           

B. t26t50        

C. t24t40       

D. t23t50

Câu 18:

Một khối lập phương có độ dài đường chéo bằng a6. Tính thể tích của khối lập phương đó.

A. V=64a3                 

B. V=8a3               

C. V=22a3           

D. V=33a3

Câu 19:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm đa giác đáy ABCD. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. BDSAC            

B. BCSAB        

C. ACSBD        

D. OSABCD

Câu 20:

Cho hàm số y=fxlà hàm liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Cực đại của hàm số là 4                        

B. Cực tiểu của hàm số là 3

C. maxy=4                                              

D. miny=3

Câu 21:

Tính đạo hàm của hàm số y=log9x2+1. 

A. y'=2xln9x2+1              

B. y'=1x2+1ln9    

C. y'=xx2+1ln3   

D. y'=2ln3x2+1

Câu 22:

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ với đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Biết AB=3a, góc giữa đường thẳng A’B và mặt đáy lăng trụ bằng 30. Tính thể tích V của khối chóp A’.ABC.

A. V=33a32              

B.   V=93a32         

C. V=273a32         

D. V=93a33

Câu 23:

Tính diện tích của mặt cầu (S) khi biết nửa chu vi đường tròn lớn của nó bằng 4π. 

A. S=16π.                  

B. S=64π.              

C. S=8π.                

D. S=32π.

Câu 24:

Tìm cực đại của hàm số y=14x4+2x21. 

A.3 

B.0  

C.-1

D. ±2

Câu 25:

Giải bât phương trình 34x241 ta được tập nghiệm là T. Tìm T ?

A. T=2;2                                             

B. T=2;+

C. T=;2                                          

D. T=;22;+

Câu 26:

Từ 6 điểm phân biệt thuộc đường thẳng Δ và một điểm không thuộc đường thẳng Δ ta có thể tạo được tất cả bao nhiêu tam giác?

A. 210                        

B. 30                      

C. 15                      

D. 35 

Câu 27:

Giải phương trình log22x2=3. 

A. x=3                      

B. x=2                  

C. x=5                  

D. x=4

Câu 28:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA=a. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (SBC).

 

A. d=a32                  

B. d=a23              

C. d=a62              

D. d=a63

Câu 29:

Cho hàm số y=fxcó đạo hàm f'x=x32x+2x1. Hỏi hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0                           

B. 2                       

C. 3                       

D. 1 

Câu 30:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây, hàm số đó là hàm số nào?

 

A. y=x+212x                

B. y=x21+2x 

C. y=x+22x1                

D. y=x-22x1 

Câu 31:

Cho hàm số y=13x3+m2x2m2+2m9, m là tham số. Gọi S là tất cả các giá trị của m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0;3 không vượt quá 3. Tìm S?.

A. S=;31;+                               

B. S=3;1

C. S=;31;+ 

D. S=3;1

Câu 32:

Cho điểm H(4;0) đường thẳng x=4 cắt hai đồ thị hàm số y=logaxy=logbxlần lượt tại 2 điểm A, B sao choAB=2BH. Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. b=a3                     

B. a=b3 

C. a=3b                   

D. b=3a 

Câu 33:

Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy R.

A. Sxq=2πRh              

B. Sxq=πR2h          

C. \Sxq=πRh            

D. Sxq=4πRh

Câu 34:

Tính tổng S=2C201702C20171+4C201728C20173+...+22016C2017201622017C20172017? 

A. -1                     

B. 1                   

C. 0                  

D. 2 

Câu 35:

Hết ngày 31 tháng 12 năm 2017, dân số tỉnh X là 1,5 triệu người. Với tốc độ tăng dân số hằng năm không thay đổi là 1,5%và chỉ có sự biến động dân số do sinh-tử thì trong năm 2027 (từ 1/1/2027 đến hết ngày 31/12/2027) tại tỉnh X có tất cả bao nhiêu trẻ em được sinh ra, giả sử rằng tổng số người tử vong trong năm 2027 là 2700người và chỉ là những người trên hai tuổi?

A. 28812                    

B. 28426                

C. 23026                 

D. 23412 

Câu 36:

Khi cắt khối trụ (T) bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục của trụ (T) một khoảng bằng a3là được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng 4a2.Tính thể tích V của khối trụ (T)?.

A. V=77πa3             

B. V=773πa3        

C. V=83πa3             

D. V=8πa3

Câu 37:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y=x1+2017x22mx+m+2 đúng 3 đường tiệm cận?

A. 2<m3                 

B. 2m3             

C. m<2                 

D. m>2 hoặc m<1 

Câu 38:

Cho hàm số y=fx và y=gx là hai hàm liên tục trên R có đồ thị hàm số y=f'xlà đường cong nét đậm và y=g'xlà đường cong nét mảnh như hình vẽ. Gọi 3 giao điểm A, B, C của đồ thịy=f'x và y=g'x trên hình vẽ lần lượt có hoành độ là a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số hx=fxgx trên đoạn a;c ? 

A. Mina;chx=h0       

B. Mina;chx=ha   

C. Mina;chx=hb   

D. Mina;chx=hc

Câu 39:

Cho phương trình 1+cosxcos2xcosxsin2xcosx+1=0. Tính tổng tất cả các nghiệm năm trong khoảng 0;2018π của phương trình đã cho?

A. 1019090π                

B. 2037171π            

C. 2035153π            

D. 1017072π

Câu 40:

Cho chuyển động được xác định bởi phương trình st=t32t2+3t với t tính bằng giây, s(t) là quãng đường chuyển động tính theo mét. Tính từ lúc bắt đầu chuyển động, tại thời điểm t=2 giây thì gia tốc a của chuyển động có giá trị bằng bao nhiêu?

A. a=8m/s2               

B. a=6m/s2           

C. a=7m/s2           

D. a=16m/s2

Câu 41:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh AB=a6, cạnh SC=43a. Hai mặt phẳng SAD và SACcùng vuông góc với mặt phẳng ABCD và M là trung điểm của SC. Tính góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ACD) 

A. 30°                         

B. 60°                     

C. 90°                     

D. 45° 

Câu 42:

Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log6x=log9x=log42x+2y. Tính tỉ số x/y 

A. xy=23                     

B. xy=231           

C. xy=13+1           

D. xy=32

Câu 43:

Cho hình chóp  S.ABCDvới đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, đáy nhỏ của hình thang là CD, cạnh bên SC= a15. Tam giác SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm của cạnh AD, khoảng cách từ B tới mặt phẳng (SHC) bằng 26a. Tính thể tích V của khối chóp S,ABCD?

A. V=86a3               

B. V=126a3          

C. V=46a3           

D. V=246a3

Câu 44:

Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi, AC=2a, BAD^=120. Hình chiếu vuông góc của điểm B trên mặt phẳng A'B'C'D' là trung điểm cạnh A' B' góc giữa mặt phẳng AC'D'và mặt đáy lăng trụ bằng 60. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D'

A. V=23a3               

B. V=33a3           

C. V=3a3             

D. V=63a3

Câu 45:

Lớp 10X có 25 học sinh, chia lớp 10X thành hai nhóm A và B sao cho mỗi nhóm đều có học sinh nam và học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên hai học sinh từ hai nhóm, mỗi nhóm một học sinh. Tính xác suất để chọn được hai học sinh nữ. Biết rằng, trong nhóm A có đúng 9 học sinh nam và xác suất chọn được hai học sinh nam bằng 0,54 

A. 0,42                     

B. 0,04                  

C. 0,46                  

D. 0,23

Câu 46:

Khi cắt khối nón (N) bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 23a.  Tính thể tích V của khối nón (N) 

A. V=36πa3             

B. V=6πa3           

C. V=3πa3           

D. V=33πa3

Câu 47:

Khi đồ thị hàm số y=x3+bx2+cx+d có hai điểm cực trị và đường thẳng nối hai điểm cực trị ấy đi qua gốc tọa độ, hãy tìm giá trị nhỏ nhất minT của biểu thức T=bcd+bc+3d. 

A. minT=4              

B. minT=6           

C. minT=4            

D. minT=6

Câu 48:

Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=ax4+bx2+2 tại điểm A1;1 vuông góc với đường thẳng x2y+3=0. Tính a2b2. 

A. 10              

B. 13         

 C. -2         

D. -5

Câu 49:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCD.A'B'C'D' có bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy ABC bằng 2a33 và góc giữa hai đường thẳng AB' và BC' bằng 60. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB' và BC' ?

A. d=22a3               

B. d=4a3                

C. d=23a3             

D. d=26a3

Câu 50:

Cho hình chóp S,ABCDcó đáy ABCD là hình vuông, các tam giác SAB và SAD là những tam giác vuông tại A . Mặt phẳng (P)đi qua A và vuông góc với cạnh bên SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M, N, P. Biết SC=8a, ASC^=60. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp đa diện ABCD.MNP 

A. V=24πa3               

B. V=323πa3        

C. V=183πa3        

D. V=6πa3