Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 21)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hàm số y=x33x2. Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0  

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;2

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng0;2

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;+

Câu 2:

Một vi sinh đặc biệt X có cách sinh sản vô tính kì lạ, sau một giờ thì đẻ một lần, đặc biệt sống được tới giờ thứ n (n với là số nguyên dương) thì ngay lập tức thời điểm đó nó đẻ một lần ra 2n con X khác, tuy nhiên do chu kì của con X ngắn nên ngay sau khi đẻ xong lần thứ 2, nó lập tức chết. Hỏi rằng, nếu tại thời điểm ban đầu có đúng 1 con thì sau 5 giờ có bao nhiêu con sinh vật X đang sống?

A. 336 

B. 256 

C. 32 

D. 96 

Câu 3:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=2x2+x1x2

A. 2x2+x1x2dx=2+1x1x2+C

B. 2x2+x1x2dx=2x+1x+lnx+C

C. 2x2+x1x2dx=x2+1x+lnx+C

D. 2x2+x1x2dx=x21x+lnx+C

Câu 4:

Phương trình lượng giác cosxπ3=32có nghiệm là

A. x=π6+k2πx=π6+k2π

B. x=π6+k2πx=π2+k2π

C. x=π6+k2πx=π2+k2π

D. x=π2+k2πx=π6+k2π

Câu 5:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên

A. y=x3x+5

B. y=x3+2x1

C. y=x4

D. y=x33x

Câu 6:

Rút gọn biểu thức P=a.a2.a34 với a > 0

A. P=a74

B. P=a34

C. P=a12

D. P=a54

Câu 7:

Với giá trị nào của m thì 2 đồ thị hàm số y=x32mx2+2m+1x4  y=x4 cắt nhau tại 3 điểm? 

A. m<0m>2

B. m

C. m0m2

D. 0<m<2

Câu 8:

Đạo hàm của hàm số y=lnx+x2+1

A. y'=2xx+x2+1

B. y'=1+2x2x2+1

C. y'=1x2+1

D. y'=1x+x2+1

Câu 9:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau 

Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.

A. yCĐ=3 yCT=0 

B. yCĐ=2 và yCT=0

C. yCĐ=2 và yCT=2  

D. yCĐ=3 và yCT=2

Câu 10:

Một mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có kích thước AB=4a, AD=5a,  AA'=3a. Mặt cầu trên có bán kính bằng bao nhiêu? 

A. 23a

B. 6a 

 

C. 52a2 

D. 32a2

Câu 11:

Với giá trị nào của thì hàm số y=mx33mx+2 đạt cực đại tại x=1?

A. m=3 

B. m<0

C. m=1 

D. m0

Câu 12:

Cho tam giác vuông cân cân ABC tại A,BC=a2. Quay tam giác quanh đường cao AH  ta được hình nón tròn xoay. Thể tích khối nón bằng 

A.a32π12 

B. πa312  

C. a32π3 

D. πa34

Câu 13:

Cho a  là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số dương x, y?

A. logaxy=logax+logay  

B. logax+y=logax+logay

C. logax.logay=logax+y 

D. logaxy=logaxlogay

Câu 14:

Cho hình lăng trụ có đáy là lục giác đều cạnh a, đường cao lăng trụ bằng 2a. Khi đó thể tích khối lăng trụ là 

A. 2a3

B. a33 

C. 33a3 

D. 33a32

Câu 15:

Tập nghiệm S của phương trình log2x+log2x2=log22x3là 

A. S=3

B. S=1;3 

C. S= 

D. S=1

Câu 16:

Cho 2 điểm A0;2;1 và B2;2;3 phương trình mặt cầu đường kính AB

A. x12+y2+z+12=9 

B. x+12+y2+z12=6

C. x22+y+22+z+32=36

D. x2+y22+z12=3

Câu 17:

Giả sử M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y=x+1x trên 12;3. Khi đó M+m bằng bao nhiêu?

A. 92 

B. 72 

C. 153

D.163

Câu 18:

Cho hình chóp  S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Chiều cao của hình chóp bằng bao nhiêu nếu thể tích khối chóp bằng a3?

A. a/3 

B. a

C. 3a 

D. 2a

Câu 19:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ. 

Khẳng định nào sau đây là đúng?  

A. a<0,b>0,c<0,d>0

B. a<0,b<0,c>0,d<0

C. a<0,b>0,c>0,d<0

D. a<0,b>0,c>0,d<0

Câu 20:

Tập xác định của hàm số y=x+112 

A. D= 

B. D=\1

C. D=1;+ 

D. D=1;+

Câu 21:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+1x2 tại điểm có tung độ bằng 4 là

A. y=3x+1 

B. y=3x+7

C. y=3x+13

D. y=x+1

Câu 22:

Nguyên hàm của hàm số fx=ex+sinx 

A. Fx=ex+cosx+C 

B. Fx=exsinx+C

C. Fx=ex+sinx+C 

D. Fx=excosx+C

Câu 23:

Gieo một con súc sắc 6 mặt cân đối 3 lần, có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra thỏa mãn điều kiện “ Tổng số chấm xuất hiện trong 3 lần là số chẵn”.

A. 162 

B. 54 

C. 108 

D. 27

Câu 24:

Cho 2 điểm A(1;3;5); B(1;-1;1) ;khi đó trung điểm I của AB có tọa độ là

A. I(0;-4;  4) 

B. I(2;2;6)

C. I(0;-2;-4) 

D. I(1;1;3)

Câu 25:

Bất phương trình 3x<9 có nghiệm là

A. x<2

B. x<3 

C. 0<x<2 

D.  0<x<3

Câu 26:

Đồ thị hàm số y=x1x25x+4 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A.

B. 0

C. 1

D. 2

Câu 27:

Một bộ bài tú lơ khơ có 52 quân bài. Rút ngẫu nhiên 4 quân bài, hỏi có bao nhiêu kết quả có thể xãy ra?

A. 13 

B. A524

C. 1

D. C524

Câu 28:

Tìm m để hàm số y=x3+mx2+12mx+m3 đồng biến trên khoảng (-3;0)

A. m23+3  

B. m233  

C. m6+42

D. m642

Câu 29:

Thể tích khối lăng trụ được tính bởi công thức nào?

A. V=B2h 

B. V=13Bh 

C. V=Bh

D. V=43Bh

Câu 30:

Cho hàm số y=fxcó đạo hàm liên tục trên R hàm số y=f'x đồ thị như hình vẽ bên.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số y=fx có 3 điểm cực trị

B. Hàm số y=fx nghịch biến trên 2;46;+

C. Hàm số y=fx  đồng biến trên ;2và (4;6)

D. Hàm số y=fx đồng biến trên (-2;8)

Câu 31:

Từ các số 0;1;2;3;4;5có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau?

A. 3C53

B. 156

C. 180

D. 3A53

Câu 32:

Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 18π. Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối cầu chìm trong nước. Tính thể tích nước còn lại trong bình.  

A. 24π

B. 18π

C. 6π

D. 36π

Câu 33:

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x+1x21

A.

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 34:

Cho một cấp số nhân có -u1=2,d=2 khi đó số hạng u5bằng bao nhiêu

A. 32

B. 64

C. -32 

D. -64

Câu 35:

Biểu thức 22.212.8 viết dưới dạng lũy thừa cơ số 2 với số mủ hữu tỷ là

A. 272 

B. 252

C. 2112

D. 292

Câu 36:

Hàm số y=x3+2 có bao nhiêu điểm cực trị?

A.

B. 3

C. 1

D. 0

Câu 37:

Cho 3 điểm A1;0;1,B2;1;2,C1;3;2. Điểm D có tọa độ bao nhiêu để  ABCD là hình bình hành?

A. D2;2;5 

B. D1;1;2

C. D0;4;1 

D. D1;1;1

Câu 38:

Hình nón tròn xoay có chiều cao h=3a, bán kính đường tròn đáy r=a. Thể tích khối nón bằng

A. 3πa3

B. πa39

C. πa3

D. πa33

Câu 39:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB//BC,AD=2BC. Vẽ SS'song song và bằng BC ta được hình đa diện mới SS'ABCD. Khi đó VSS'ABCDVS.ABCD bằng

A. 5/3 

B. 3/2 

C. 4/3

D. 3

Câu 40:

Mặt cầu  S(I;R) có phương trình x12+y2+z+22=3.Tâm và bán kính của mặt cầu là

A. I1;0;2,R=3 

B. I1;0;2,R=3 

C. I1;0;2,R=3

D. I1;0;2,R=3

Câu 41:

Hàm số y=x44+x33+2 đạt cực tiểu tại

A. (0;2)

B. x=1 

C. 1;2312

D. x=0

Câu 42:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. 

Hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x33x2+3

B. y=x42x2+1

C. y=x4+2x2+1

D. y=x3+3x2+1

Câu 43:

Diện tích mặt cầu được xác định bởi công thức nào?

A.S=3πR2

B. S=43πR2 

C. S=πR2 

D. S=4πR2

Câu 44:

Hàm số y=log3x24x có tập xác định là

A. D=\0;4  

B. D=0;4

C. D=;04;+ 

D. D=0;4

Câu 45:

Đồ thị hàm số y=3x22x1có đường TCĐ, TCN lần lượt là

A. x=12,y=23

B. x=32,y=12 

C. x=12,y=32 

D. x=12,y=32

Câu 46:

Cho 2 số a>0,a1,b>0 thỏa mãn hệ thức a2+b2=4ab. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. 2logaab=loga2ab

B. 2loga4ab=logaa2+logab2

C. 2logaa+b=1+loga6b

D. 2loga4ab=2logaa+b

Câu 47:

Phương trình 3.9x10.3x+3=0 có 2 nghiệm x1,x2. Khi đó tổng 2 nghiệm

A. x1+x2=13

B. x1+x2=1

C. x1+x2=103 

D. x1+x2=0

Câu 48:

Cho hình chóp đều S,ABCD có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên hợp với đáy một góc 30 Thể tích khối chóp bằng

A. a33 

B. a3312 

C. a3336 

D. a333

Câu 49:

Cho điểm  A(-1;3)  tìm m để ba điểm A, B, C thẳng hàng, trong đó BC là 2 điểm cực trị của hàm số y=x32mx2+m

A. m=0,m=32

B. m=1,m=32

C. m=0,m=1,m=32

D. m=1,m=32

Câu 50:

Khối lập phương là khối đa diện đều loại nào?

A. 3;4 

B. 4;3 

C. 5;3 

D. 3;5