Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 24)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Số nghiệm của phương trình là
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Hàm số đạt cực tiểu tại x=?
A. -2
B. -1
C. 1
D. 0
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình Phép vị tự tâm O (với O là gốc tọa độ) tỉ số biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Xét các phát biểu sau đây
+) Đồ thị hàm số nhận điểm làm tâm đối xứng.
+) Hàm số đồng biến trên tập .
+) Giao điểm của đồ thị với trục hoành là điểm
+) Tiệm cận đứng là và tiệm cận ngang là
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Một hình cầu có bán kính bằng 2(m). Hỏi diện tích của mặt cầu bằng bao nhiêu
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho một đa giác đều gồm 2n đỉnh Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong số 2n đỉnh của đa giác, xác suất ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là 1/5. Tìm n .
A. 5
B. 4
C. 10
D. 8
Nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Kết quả của bằng
A. 4
B. 5
C.2
D. 3
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;10] và thỏa mãn và . Tính
A. 7
B. -1
C. 4
D. 10
Cho Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ 10 điểm phân biệt khác nhau?
A. 45
B. 90
C. 35
D. 55
Một khối nón có diện tích xung quanh bằng và bán kính đáy .Khi đó độ dài đường sinh là
A.
B.
C.
D.
Kết quả của giới hạn bằng
A. 0
B.4
C. -4
D. 2
Cho . Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Oy. S có mấy phần tử?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của chúng?
A.
B.
C.
D.
Kết quả của m để hàm số sau đồng biến trên từng khoảng xác định là
A.
B. m>2
C. m<2
D.
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau đươc lập từ các chữ số 1;2;3;4;5;6?
A. 90 số
B. 20 số
C. 720 số
D. 120 số
Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. -3
B. 9
C.
D. 3
Cho hình hộp Biết . Khi MN song song với BD’ thì khẳng định nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
Một người gửi tiết kiệm với số tiền gửi là A đồng với lãi suất là 6% một năm, biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Sau 10 năm người đó rút ra được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn số tiền ban đầu là 100 triệu đồng. Hỏi người đó phải gửi số tiền A bằng bao nhiêu?
A. đồng
B. đồng
C. đồng
D. đồng
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;2) Phép tịnh tiến theo vecto biến điểm M thành điểm M' có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Hàm số có chu kì là
A.
B.
C.
D.
Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho dãy số . Kết quả nào đúng ?
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Chọn phương án đúng trong các phương án sau.
A.
B.
C.
D.
Phương trình có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) liên tục trên Tính
A. 13
B. 12
C. 20
D. 7
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình với m<2 có bao nhiêu nghiệm?
A. 3
B. Vô nghiệm
C. 4
D. 2
Một Ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 20 (m/s) rồi hãm phanh chuyển động chậm dần đều với vận tốc là trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Tính quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng đến khi dừng hẳn.
A. 100m
B. 75m
C. 200m
D. 125m
Cho hình chóp OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc tại O và Thể tích của khối chóp bằng
A. 12
B. 6
C. 24
D. 36
Phương trình trên khoảng có tổng các nghiệm là
A.
B.
C. Kết quả khác
D.
Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình bình hành. I là trung điểm của SA, thiết diện của hình chóp S.ABCDcắt bởi mặt phẳng (IBC)là
A.
B. Hình thang IJBC (J là trung điểm của SD)
C. Hình thang IGBC (G là trung điểm của SB)
D. Tứ giác IBCD
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA, N là điểm trên đoạn SB sao cho Mặt phẳng chứa MN cắt đoạn SD tại Q và cắt đoạn SC tại P. Tỉ số lớn nhất bằng
A. 2/5
B. 1/3
C. 1/4
D. 3/8
Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi, biết Thể tích của khối lăng trụ là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với đáy và Tính khoảng cách từ điểm A đến mp (SBD)
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Biết a là giá trị để hàm số f(x) liên tục tại tìm nghiệm nguyên của bất phương trình .
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó bằng
A.
B.
C.
D. 1/2
Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số được cho trong hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số và . Tổn với a/b tối giản. Chọn khẳng định đúng.
A.
B.
C.
D.
Một hình trụ có bán kính đáy bằng a, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác SOA vuông tại O có quay tam giác SOA xung quanh cạnh SO được hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S,ABC có SA vuông góc với đáy, và . Hình chiếu vuông góc của A lên các đoạn SB và SC lần lượt là M và N. Góc giữa hai mặt phẳng bằng
A.
B.
C.
D.
Gọi(T) là tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có tung độ dương, đồng thời (T)cắt hai tiệm của (C) lần lượt tại A và B sao cho độ dài AB nhỏ nhất. Khi đó (T) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?
A. 0,5
B. 2,5
C. 12,5
D. 8
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ là
A.
B.
C. Kết quả khác
D.
Hình phẳng được giới hạn bởi các đường có diện tích là Chọn kết quả đúng.
A.
B.
C.
D.