Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 24)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Số nghiệm của phương trình 2x2x=1

A. 0

B. 3 

C. 1 

D. 2 

Câu 2:

Tập xác định của hàm số y=tan2xπ3 

A. \5π12+kπ2,k  

B. \5π12+kπ,k

C. \5π6+kπ2,k 

D. \5π6+kπ,k

Câu 3:

Hàm số y=x33x đạt cực tiểu tại x=?

A. -2  

B. -1 

C. 1 

D.  0

Câu 4:

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình x12+y12=4. Phép vị tự tâm O (với O là gốc tọa độ) tỉ số k=2 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?

A. x12+y12=8. 

B. x22+y22=8.

C. x+22+y+22=16.                             

D. x22+y22=16.

Câu 5:

Cho hàm số y=x2x+1. Xét các phát biểu sau đây

+) Đồ thị hàm số nhận điểm I1;1 làm tâm đối xứng.

+) Hàm số đồng biến trên tập \1.

+) Giao điểm của đồ thị với trục hoành là điểm A0;2 

+) Tiệm cận đứng là y=1 và tiệm cận ngang là x=1 

Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 1

B. 3 

C.  2 

D. 4

Câu 6:

Một hình cầu có bán kính bằng 2(m). Hỏi diện tích của mặt cầu bằng bao nhiêu

A. 4πm2 

B. 16πm2 

C. 8πm2 

D. πm2

Câu 7:

Đạo hàm của hàm số y=sin 2x 

A. y'=2cosx 

B. y'=2cos2x 

C. y'=2cos2x

D. y'=cos2x

Câu 8:

Cho một đa giác đều gồm 2n đỉnh n2, n. Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong số 2n đỉnh của đa giác, xác suất ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là 1/5. Tìm n .

A. 5

B. 4

C. 10 

D. 8

Câu 9:

Nghiệm của bất phương trình log152x3>1 

A. x<4 

B. x>32  

C. 4>x>32 

D. x>4

Câu 10:

Kết quả của 0412x+1  dx bằng

A. 4 

B. 5 

C.2 

D.  3 

Câu 11:

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;10] và thỏa mãn 010fxdx=7 26fxdx=3. Tính P=02fxdx+610fxdx 

A. 7

B. -1

C. 4

D. 10

Câu 12:

Cho a=log2,  b=ln2. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. 1a+1b=110e 

B. ab=e10 

C. 10a=eb 

D. 10b=ea

Câu 13:

Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ 10 điểm phân biệt khác nhau?

A. 45 

B. 90 

C. 35

D. 55

Câu 14:

Một  khối nón có diện tích xung quanh bằng 2πcm2 và bán kính đáy 12cm.Khi đó độ dài đường sinh là

A. 2cm 

B. 3cm 

C. 1cm 

D. 4cm

Câu 15:

Kết quả của giới hạn limx2x24x2 bằng

A. 0 

B.4  

C. -4 

D. 2 

Câu 16:

Cho y=m3x3+2m2m1x2+m+4x1. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Oy. S có mấy phần tử?

A. 4

B. 5 

C. 6

D. 7

Câu 17:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của chúng?

A. y=lnx 

B. y=ex 

C. y=13x   

D. y=log13x

Câu 18:

Kết quả của m để hàm số sau y=x+mx+2 đồng biến trên từng khoảng xác định là

A. m2  

B. m>2

C. m<2 

D. m2

Câu 19:

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau đươc lập từ các chữ số 1;2;3;4;5;6? 

A. 90 số 

B. 20 số 

C. 720 số

D. 120 số

Câu 20:

Tổng các nghiệm của phương trình logx23x+1=9 bằng

A. -3

B. 9

C. 109 

D. 3

Câu 21:

Cho hình hộp ABCD.ABCD. Biết MA'=kMC,  NC'=l.ND. Khi MN song song với BD’ thì khẳng định nào sau đây đúng

A. kl=32 

B. k+l=3

C. k+l=4 

D. k+l=2

Câu 22:

Một người gửi tiết kiệm với số tiền gửi là A đồng với lãi suất là 6% một năm, biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Sau 10 năm người đó rút ra được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn số tiền ban đầu là 100 triệu đồng. Hỏi người đó phải gửi số tiền A bằng bao nhiêu?

A. 145037058,3đồng

B. 55839477,69đồng 

C. 126446589đồng 

D. 111321563,5đồng

Câu 23:

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;2) Phép tịnh tiến theo vecto u=3;4 biến điểm M thành điểm M' có tọa độ là

A. M'2;6

B. M'2;5 

C. M'2;6

D. M'4;2

Câu 24:

Hàm số y=sin2x có chu kì là

A. T=2π  

B. T=π2 

C. T=π  

D. T=4π

Câu 25:

Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. lnab=lna+lnb 

B. lnab=lnblna

C. lnab=lna.lnb 

D. lnab=lnalnb

Câu 26:

Cho dãy số u1=1,un=un1+2n,n>1. Kết quả nào đúng ?

A. u5=9 

B. u3=4 

C. u2=2 

D. u6=13

Câu 27:

Đồ thị hàm số y=9x2x22x8 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Câu 28:

Nguyên hàm của hàm số fx=2x39 

A. 12x49x+C  

B. 4x49x+C 

C. 14x4+C 

D. 4x39x+C

Câu 29:

Cho hàm số y=x42x2+3. Chọn phương án đúng trong các phương án sau.

A. max0;2y=3,min0;2y=2   

B. max0;2y=11,min0;2y=3

C. max0;2y=11,min0;2y=2 

D. max0;2y=2,min0;2y=0

Câu 30:

Phương trình 3tanx+1sin2x+1=0 có nghiệm là

A. x=π3+k2π 

B. x=π6+kπ  

C. x=π6+kπ 

D. x=π6+k2π

Câu 31:

Cho hàm số f(x) liên tục trên   và f2=16, 02fxdx=4. Tính I=01x.f'2xdx.

A. 13                     

B. 12              

C. 20

D. 7

Câu 32:

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình m=fx+1 với m<2 có bao nhiêu nghiệm?


A. 3

B. Vô nghiệm

C. 4

D. 2

Câu 33:

Một Ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 20 (m/s) rồi hãm phanh chuyển động chậm dần đều với vận tốc là vt=2t +20 m/s, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Tính quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng đến khi dừng hẳn.

A. 100m  

B. 75m 

C. 200m

D. 125m

Câu 34:

Cho hình chóp OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc tại O và OA=2, OB=3, OC=6. Thể tích của khối chóp bằng

A. 12 

B. 6 

C. 24 

D. 36

Câu 35:

Phương trình cos3xcos2x+9sinx4=0 trên khoảng 0;3πcó tổng các nghiệm là

A. 25π6 

B. 6π 

C. Kết quả khác 

D. 11π3

Câu 36:

Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình bình hành. I là trung điểm của SA, thiết diện của hình chóp S.ABCDcắt bởi mặt phẳng (IBC)là 

A. ΔIBC

B. Hình thang IJBC (J là trung điểm của SD)

C. Hình thang IGBC (G là trung điểm của SB) 

D. Tứ giác IBCD

Câu 37:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA, N là điểm trên đoạn SB sao cho SN=2NB.Mặt phẳng chứa MN cắt đoạn SD tại Q và cắt đoạn SC tại P. Tỉ số VS.MNPQVS.ABCDlớn nhất bằng

A. 2/5 

B. 1/3

C. 1/4

D. 3/8

Câu 38:

Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a2 và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp bằng

A. 6a3

B. 2a3

C. 3a3

D. a3

Câu 39:

Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A'B'C'D' có đáy là hình thoi, biết AA'=4a, AC=2a, BD=a. Thể tích của khối lăng trụ là

A. 2a3

B. 8a3

C. 8a33

D. 4a3

Câu 40:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với đáy và SA=a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp (SBD) 

A. 2a3

B. a3

C. a23 

D. a26

Câu 41:

Cho hàm số y=fx=2x27x+6x2  khi  x<2a+1x2+x             khix2. Biết a là giá trị để hàm số f(x) liên tục tại x0=2, tìm nghiệm nguyên của bất phương trình x2+ax+74>0.

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 42:

Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó cosAB, DM bằng

A. 36

B. 22 

C. 32 

D. 1/2

Câu 43:

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y=ax,y=bx,y=cxđược cho trong hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a<c<b  

B. c<a<b  

C. b<c<a

D. a<b<c

Câu 44:

Cho hàm số fx0,  f'x=2x+1f2x f1=0,5. Tổn f1+f2+f3+...+f2017=aba,b với a/b tối giản. Chọn khẳng định đúng.

A. ab<1  

B. a2017;2017 

C. ba=4035

D. a+b=1

Câu 45:

Một hình trụ có bán kính đáy bằng a, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 8a2.Tính diện tích xung quanh của hình trụ.

A. 4πa2 

B. 8πa2 

C. 16πa2

D. 2πa2

Câu 46:

Cho tam giác SOA vuông tại O có OA=3cm, SA=5cm, quay tam giác SOA xung quanh cạnh SO được hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng là

A. 12πcm3  

B. 15πcm3

C. 80π3cm3 

D. 36πcm3

Câu 47:

Cho hình chóp  S,ABC có SA vuông góc với đáy, SA=2BC BAC^=120. Hình chiếu vuông góc của A lên các đoạn SB và SC lần lượt là M và N. Góc giữa hai mặt phẳng ABC và AMNbằng

A. 45° 

B. 60°

C. 15°

D. 30°

Câu 48:

Gọi(T) là tiếp tuyến của đồ thị y=x+1x+2C tại điểm có tung độ dương, đồng thời (T)cắt hai tiệm của  (C) lần lượt tại A và B sao cho độ dài AB nhỏ nhất. Khi đó (T) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?

A. 0,5 

B. 2,5 

C. 12,5 

D. 8

Câu 49:

Phương trình tiếp tuyến với đồ thị y=x+2x+1 tại điểm có hoành độ x=0 

A. y=x+2

B. y=x+2 

C. Kết quả khác 

D. y=x

Câu 50:

Hình phẳng được giới hạn bởi các đường y=4x2,y=2,y=x có diện tích là S=a+bπ.Chọn kết quả đúng.

A. a>1,b>1

B. a+b<1

C. a+2b=3

D. a2+4b25