Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 25)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Độ dài cạnh bên bằng 4a. Mặt phẳng vuông góc với đáy và .Thể tích khối chóp là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu: và mặt phẳng Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng (P)và mặt cầu (S) có đúng 1 điểm chung.
A.
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?
A. với
B. liên tục trên R
C. với
D.
Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, MC. Thể tích của khối chóp N.ABCD là:
A. V/6
B. V/4
C. V/2
D. V/3
Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Biết trong đó a, b, c là các số nguyên. Giá trị của biểu thức là:
A. 10
B. 9
C. 8
D. 11
Số điểm cực trị của hàm số là
A. 0
B. 2017
C. 1
D. 2016
Trong không gian Oxyz, cho véc tơ biểu diễn của các véc tơ đơn vị là . Tọa độ của véc tơ là:
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới nghịch biến trên các khoảng xác định của nó?
A.
B.
C.
D.
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A.
B.
C.
D.
Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm tập nghiệm S của phương trình
A.
B.
C.
D.
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng là:
A.
B.
C.
D.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [1;3] là
A. e
B. 0
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng .
A.
B.
C. m<0
D. m>0
Hình bên có bao nhiêu mặt?
A. 10
B. 7
C. 9
D. 4
Tập nghiệm S của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Biết f(x) là hàm liên tục trên R và Khi đó giá trị của là
A. 27
B. 3
C. 24
D. 0
Cho hàm số Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
B. Hàm số có cực trị.
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;3)
D. Hàm số nghịch biến trên
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A.
B.
C.
D.
Hàm số đồng biến trên
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có cạnh huyền là 2. Quay hình tam giác ABC quanh trục BC thì được khối tròn xoay có thể tích là:
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu số thực b thuộc sao cho
A. 8
B. 2
C. 4
D. 6
Cho hình trụ có diện tích toàn phần là và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ.
A.
B.
C.
D.
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số có tập xác định là R.
A.
B.
C. m>0
D.
Hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây không có cực trị?
A.
B.
C.
D.
Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc Đi được 5s người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc Tính quãng đường của ô tô đi được tính từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Tính giá trị biểu thức
A.
B.
C.
D.
Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên dương (a,b)để hàm số có đồ thị trên như hình vẽ bên?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Tam giác SAB có diện tích bằng Thể tích khối nón có đỉnh là S và đường tròn đáy nội tiếp ABCD là
A.
B.
C.
D.
Cho a,b,c>1 Biết rằng biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất bằng m khi Tính giá trị .
A. 12
B. 25/2
C. 14
D. 10
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt.
A.
B.
C. m>1
D. không có m
Cho hàm số Tìm số thực dương m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O, trong đó O là gốc tọa độ.
A.
B.
C.
D.
Số giá trị nguyên của m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu là
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Cho hàm số Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị hàm số. Khoảng cách từ I đến tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có là hình chữ nhật. Góc giữa (SBC)và mặt đáy ABCD là . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Thể tích khối chóp S.AGD là
A.
B.
C.
D.
Biết trong đó a, b là các số nguyên. Khi đó, tỷ số a/blà
A. 1/2
B. 1
C. 3
D. 2
Cho hình chóp S.ABCcó tam giác ABC có góc A bằng và . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo a.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác O). Viết phương trình mặt phẳng (P) sao cho M là trực tâm của tam giác ABC.
A.
B.
C.
D.
Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O’ lấy điểm B. Đặt là góc giữa AB và đáy. Biết rằng thể tích khối tứ diện OO’AB đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đây là đúng ? Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo a.
A.
B.
C.
D.
Biết rằng phương trình có nghiệm khi m thuộc [a;b] với. Khi đó giá trị của biểu thức là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm và Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm Tìm điểm M sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Diện tích S của tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho có giá trị là
A. 3
B. 1/2
C. 1
D. 2
Trên đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm có tọa độ là các số nguyên?
A. 4
B. vô số
C. 2
D. 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng Điểm B thay đổi thuộc Oz, điểm C thay đổi thuộc mặt phẳng (P). Biết rằng tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. Tọa độ điểm B là
A.
B.
C.
D.