Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Số nghiệm của phương trình 22x27x+5=1 

A. 1   

B. Vô số nghiệm

C. 0

D. 2

Câu 2:

Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y=2x+1x+1đúng?

A. Hàm số luôn đồng biến trên \1

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1;+

C. Hàm số luôn nghịch biến trên \1

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1;+

Câu 3:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?


A. y=x4+4x2

 

B. y=x43x2

C. y=14x4+3x2

D. y=x42x2

Câu 4:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' BB'=a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và  AC=a2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho .

A. V=a3 

B. V=a33 

C. V=a36

D. V=a32

Câu 5:

Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y=x+1 và đường cong y=2x+4x1. Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng

A. 2

B. -2

C. -1

D. 1

Câu 6:

Gọi R là bán kính, S là diện tích và V  là thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây là sai?

A. S=πR2                  

B. S=4πR2             

C. V=43πR3            

D. 3V=S.R

Câu 7:

Giá trị lớn nhất của y=54x trên đoạn [-1;1] bằng

A. 3                           

B. 9                        

C. 1                        

D. 0

Câu 8:

Hàm số y=x+3x+4 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B.

C. 3

D. 0

Câu 9:

Cho các số thực x,y,z khác 0 thỏa mãn 3x=4y=12z.Tính giá trị của biểu P=xy+yz+zx,

A. 12

B. 144

C. 0

D. 1

Câu 10:

Cho hình chóp S.ABC SAABC ΔABC vuông tại C. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC.  Hlà hình chiếu vuông góc của O lên (ABC). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ΔABC

B. là trọng tâm tam giác ΔABC

C. là trung điểm cạnh AB

D. là trung điểm cạnh AC

Câu 11:

Cho hình chópS.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh aSA vuông góc với đáy SA=2a., Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD

A. 4a3

B. a3

C. 2a3

D. 2a33

Câu 12:

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến?

A. y=2017x 

B. y=0,12x  

C. y=3πx 

D. y=12+3x

Câu 13:

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ;+?

A. y=x4+3x22x+1 

B. y=x3+x22x+1

C. y=x+12x2 

D. y=x3+3

Câu 14:

Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A', B', C', D' lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A'B'C'D' và S.ABCD

A. 1/2  

B. 1/4

C. 1/8 

D. 1/16

Câu 15:

Hàm số y=x4+2x32017có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Câu 16:

Nếu  fx=lnxxthì f'e  bằng

A. 1/e 

B. 0

C.

D. 1

Câu 17:

Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y?

A. logaxy=logaxy  

B. logaxy=logaxlogay

C.logaxy=logax+logay                              

D. logaxy=logaxlogay

Câu 18:

Cho hàm số y=x+2x2+1 có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. (C) cắt trục hoành tại ba điểm. 

B. (C)cắt trục hoành tại hai điểm.

C. (C)cắt trục hoành tại một điểm. 

D. (C)không cắt trục hoành

Câu 19:

Khoảng đồng biến của hàm số y=log123x33x2+2

A.2;+ 

B. ;2 

C. (0;2) 

D. ;2 và 2;+

Câu 20:

Tìm tập nghiệm S của phương trình log2x+3logx2=4.

A. S=8

B. S=8;3 

C. S=2;8 

D. S=2;4

Câu 21:

Cho hình chóp S.ABC có SA;SB;SC đôi một vuông góc với nhau và SA=23,   SB=2,   SC=3.Tính thể tích khối chóp S.ABC

A. V=123 

B. V=43 

C. V=23 

D. V=63

Câu 22:

Giải bất phương trình sau log153x5>log15x+1

A. 1<x<53 

B. 1<x<3 

C. 53<x<3  

D. x>3

Câu 23:

Ba mặt qua cùng một đỉnh của một hình hộp chữ nhật có diện tích lần lượt là 12cm2,18cm2 và 24cm2.Thể tích hình hộp chữ nhật này là

A. 72cm3. 

B. 52cm3. 

C. 48 cm3. 

D. 36 cm3.

Câu 24:

Đạo hàm của hàm số y=3x 

A. y'=3x 

B. y'=3x.ln3 

C. y'=x.3x1

D. y'=3xln3

Câu 25:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2x=m1 có nghiệm thực.

A. m1

B. m1 

C. m>1

D. m>0

Câu 26:

Hàm số y=x35x2+3x+1 đạt cực trị tại

A. x=0x=103  

B. x=3x=13

C. x=0x=103 

D. x=3x=13

Câu 27:

Khi quay một tam giác vuông kể cả các điểm trong của tam giác vuông đó quanh đường thẳng chứa một cạnh góc vuông ta được

A. Khối nón   

B. Khối trụ  

C. Hình nón  

D. Hình trụ

Câu 28:

Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?

A. xnm=xnm  

B. xmyn=xym+n 

C. xmxn=xm+n  

D. xyn=xnyn

Câu 29:

Đạo hàm của hàm số y=log2x+1

A. y'=12x+1 

B. y'=22x+1ln10 

C. y'=ln102x+1 

D. y'=22x+1ln2

Câu 30:

Cho hàm số Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=32

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=12

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=1  

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=32

Câu 31:

Cho khối chóp S.ABC có SAABC , tam giác ABC vuông tại B,  AB=a,  AC=a3. Tính thể tích khối chóp biết rằng SB=a5.

A. a323  

B. a364 

C. a366 

D. a3156

Câu 32:

Rút gọn biểu thức P=x13x6 với x>0 thu được

A. P=x2 

B. P=x 

C. P=x18 

D. P=x29

Câu 33:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.

B. Lắp ghép hai khối hộp là khối đa diện lồi

C. Khối hộp là khối đa diện lồi

D. Khối tứ diện là khối đa diện lồi

Câu 34:

Một chi tiết máy (gồm 2 hình trụ xếp chồng lên nhau) có các kích thước cho trên hình vẽ. Tính diện tích bề mặt S và thể tích V của chi tiết đó được

A. S=94πcm2,V=70cm3

B. S=98πcm2,V=30cm3

C. S=90πcm2,V=70cm3

D. S=94πcm2,V=30cm3

Câu 35:

Tập xác định của hàm số y=x243 

A. ;22;+ 

B. \2;2

C. ;22;+ 

D. \2

Câu 36:

Mặt phẳng AB'C' chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành các khối đa diện nào?

A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác

B. Hai khối chóp tam giác.

C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác

D. Hai khối chóp tứ giác.

Câu 37:

Một mặt cầu có diện tích 36πm2. Thể tích của khối cầu này bằng

A. 43πm3.  

B. 36πm3. 

C. 108πm3. 

D. 24πm3.

Câu 38:

Cho khối nón có bán kính đáy r=3 và chiều cao h= 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A. V=16π3 

B. V=12π  

C. V=4 

D. V=4π

Câu 39:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 2a Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD A'B'C'D'. Diện tích S

A. 4πa22 

B. πa22 

C. πa23 

D. πa2

Câu 40:

Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB=1 AD=2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.

A. Stp=43π

B. Stp=4π 

C. Stp=6π 

D. Stp=3π

Câu 41:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4x2+13 trên đoạn  [-2;3]

A. m=514

B. m=512 

C. m=13 

D. m=494 

Câu 42:

Gọi l;h;R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích xung quanh Sxq của hình trụ (T)là

A. Sxq=2πRl  

B. Sxq=πRh 

C. Sxq=πRl  

D. Sxq=πR2h

Câu 43:

Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình 2x2x4 

A. 4

B. 3

C. 2 

D. 0

Câu 44:

Bà X gửi 100 triệu vào ngân hàng theo hình thức lãi kép (đến kì hạn mà người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kì kế tiếp) với lãi suất 7% một năm. Hỏi sau 2 năm bà X thu được lãi là bao nhiêu (Giả sử lãi suất không thay đổi) ?

A. 14,50 triệu đồng 

B. 20 triệu đồng 

C. 15 triệu đồng 

D. 14,49 triệu đồng

Câu 45:

Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a3.

A. 6a 

B. 3a/2 

C. a3. 

D. 3a

Câu 46:

Nghiệm của phương trình log2x5=5 

A. x=21

B. x=5

C. x=37

D. x=2

Câu 47:

Cho hình nón có bán kính đáy r=a3 và độ dài đường sinh l=4. Diện tích xung quanh Sxqcủa hình nón đã cho là

A. Sxq=12πa

B. Sxq=43πa  

C. Sxq=39πa 

D. Sxq=83πa

Câu 48:

Cho x=aaa3 với a>0,a1.Tính giá trị của biểu thức P=logax

A. P=0                    

 B. P=23                 

C. P=1                  

D. P=53

Câu 49:

Biểu thức a7a43a>0,viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là

A. a712. 

B. a1112. 

C. a512.  

D. a2912.

Câu 50:

Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào đúng ?

“ Số các đỉnh hoặc các mặt của bất kì hình đa diện nào cũng …”

A. lớn hơn hoặc bằng 4                                                          

B. lớn hơn 4

C. lớn hơn hoặc bằng 5                                                          

D. lớn hơn 5