Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tìm m lớn nhất để hàm số y=13x3mx2+4m3x+2017 đồng biến trên R ?

A. m=1

B. m=2

C. m=0 

D. m=3 

Câu 2:

Biết đồ thị hàm số y=x32x2+ax+b có cực trị tại A(1;3). Khi đó giá trị của 4a-b bằng?

A.

B. 

C. 4

D. 1

Câu 3:

Giá trị của m để phương trình x3+3x29x+m=0 có 3 nghiệm phân biệt là:

A. m0 

B. 27<m<5 

C. 5<m<27 

D. 5m27

Câu 4:

Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 53x2=15x2 bằng

A. 0   

B. 5   

C. 2   

D. 3

Câu 5:

Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y=x4+2mx22m+1 đi qua điểm N(-2;0) 

A. 3/2 

B. 17/6 

C. -17/6 

D. 5/2 

Câu 6:

Người ta gọt một khối lập phương gỗ đê lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó (tức là khối có các đỉnh là các tâm của các mặt; khối lập phương). Biết các cạnh của khối lập phương bằng a. Hãy tính thể tích của khối tám mặt đều đó:

A. a34

B. a36

C. a312

D. a38

Câu 7:

Đường cong của hình bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. y=x48x2+1 

B. y=x4+8x2+1  

C. y=x3+3x2+1  

D. y=x33x2+1 

Câu 8:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=exx2x1 trên đoạn [0;2] là?

A. -e 

B. -1

C. -2e 

D. e2 

Câu 9:

Cho hàm số y=1x2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên [0;1] 

B. Hàm số đã cho đồng biến trên(0;1) 

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên (0;1) 

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên (-1;0)

Câu 10:

Cho log1227=a . Hãy biểu diễn log624 theo a

A. log624=a9a+3  

B. log624=9aa+3

C. log624=a9a3 

D. log624=9aa3

Câu 11:

Tính đạo hàm của hàm số y=log22x+1

A. y'=22x+1 

B. y'=12x+1

C. y'=22x+1ln2

D. y'=12x+1ln2 

Câu 12:

Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x4+2mx2+m2+m có 3 điểm cực trị là:

A. m=0

B. m>0

C. m<0

D. m0

Câu 13:

Một chất điểm chuyển động theo quy luật S= 6t2t3 vận tốc vm/s của chuyển động đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm t(s) bằng

A. 2 s       

B. 6s        

C. 12s      

D. 4s

Câu 14:

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có các cạnh AB=a,AD=a2,SAABCD , góc giữa SC và đáy bằng 60°. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng

A. 2a3 

B. 32a3 

C. a3

D. 6a3

Câu 15:

Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng hai tiệm cận ngang?

A. y=4x2x+1 

B. y=x+2x2

C. y=x2x+1 

D. y=x2xx+2

Câu 16:

Cho m>0 . Biểu thức m31m32 bằng

A. m233

B. m232 

C. m2 

D. m2 

Câu 17:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ?

A. y=2x2+x2 

B. y=x3+2 

C. y=tanx 

D. y=x33x+1 

Câu 18:

Đồ thị hàm số y=x33x2+2x1 cắt đồ thị hàm số y=x23x+1 tại hai điểm phân biệt A,B. Khi đó độ dài AB là bao nhiêu?

A. AB=1

B. AB=3 

C. AB=22 

D. AB=2 

Câu 19:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=lnxx trên đoạn [1;e] là?

A. 0

B. 1/e

C. e 

D. 1

Câu 20:

Hàm số y=x33x2+3x4 có bao nhiêu cực trị?

A. 3

B. 1

C. 2

D. 0

Câu 21:

Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn được tính theo công thức fx=Aerx , trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỷ lệ tăng trưởng  r>0, x (tính theo giờ) là thời gian tăng trưởng. Biết số vi khuẩn ban đầu có 1000 con và sau 10 giờ là 5000 con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần

A. 10log520 (giờ)

B. 5ln10 (giờ)

C. 10log510 (giờ)

D. 5ln20 (giờ)

Câu 22:

Cho hàm số y=fx . hàm số y'=f'x có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số y=f(x) có ba điểm cực trị

B. Đồ thị hàm số y=f(x) có hai điểm cực trị

C. Đồ thị hàm số y=f(x) không có cực trị

D. Đồ thị hàm số y=f(x) có một điểm cực trị

Câu 23:

Số nghiệm của phương trình log3x+log3x+2=1 là?

A.

B. 1

C. 

D. 0

Câu 24:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=13x32x2+3x4 trên đoạn [1;5] là?

 

A. 10/3

B. -4 

C. 8/3

D. -10/3 

Câu 25:

Giá trị của tha số m để hàm số y=x3mx2+2m33 đạt cực đại tại x=1 

A. m=3

B. m<3

C. m>3

D. m3 

Câu 26:

Đồ thị hàm số y=2x2+1x22x có mấy tiệm cận?

A.

B. 1

C. 0

D. 3

Câu 27:

Cho a, b là hai số thực dương khác 1 thỏa mãn a23<a45 và logb75>logb43. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 0<a<1,  0<b<1

B. a>1,  0<b<1 

C. 0<a<1,  b>1

 D. a>1,  b>1

Câu 28:

Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a2b=5tính K=2a6b4 

A.  K=226 

B. K=246

C. K=242

D. K=202 

Câu 29:

Gọi A;B;C lần lượt là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x42x2+3. Diện tích của tam giác ABC bằng?

A.

B. 22 

C. 1

D. 2

Câu 30:

Cho hàm số y=x33x22 . Gọi a;b lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đó. Giá trị của 2a2+b bằng

A. -2

B. 4

C. 2

D. -8

Câu 31:

Giá trị của a để hàm số y=a23a3x đồng biến trên R là:

A. a>4

B. 1<a<4 

C. a<-1

D. a<4a>1

Câu 32:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;0

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;2 

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) 

Câu 33:

Tìm a để hàm số logax  0<a1 có đồ thị là hình bên

A. a=2 

B. a=2 

C. a=1/2 

D. a=-1/2 

Câu 34:

Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A. Bát diện đều 

B. Tứ diện đều

C. Hình lập phương

D. Lăng trụ lục giác đều

Câu 35:

Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x1x2 . Khi đó M+m bằng?

A.

B. 1

C. -1

D. 2

Câu 36:

Tổng các nghiệm của phương trình log23.222=2x 

A.

B. 1 

C. 2

D. 4

Câu 37:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ tâm O của đường tròn ngoại tiếp của đáy ABC đến một mặt bên là a/2 . Thể tích của khối nón đỉnh S đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng:

A. 4πa39 

B. 4πa33

C. 4πa327

D. 4πa33 

Câu 38:

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD. Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau

B. Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng đáy là tâm của đáy.

C. Đáy ABCDlà hình thoi

D. Hình chóp có các cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy một góc.

Câu 39:

Thể tích cm3 của khối tứ diện đều có cạnh bằng 2/3 cm là:

A. 3281  

B. 2281 

C. 2381

D. 281 

Câu 40:

Trong một khối đa diện lồi với các mặt là các tam giác, nếu gọi C là số cạnh và M là số mặt thì hệ thức nào sau đây đúng?

A. 2M=3C 

B. 3M=2C 

C. 3M=5C

D. 2M=C 

Câu 41:

Cho hàm số y=2x23x+mxm có đồ thị (C). Các giá trị của M để (C) không có tiệm cận đứng là:

A. m=2

B. m=0

C.  m=0m=1

D. m=1 

Câu 42:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, tất cả các cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 60°. Thể tích của khối chóp S.ABCDlà:

A. a363 

B. a332 

C. a33 

D. a336 

Câu 43:

Cho hàm số y=x+3e5x6 , Gọi D là tập xác định của hàm số, khẳng định nào sau đây đúng?

A. D=3;+  

B. D3;5  

C. D3;5  

D. D=3;+\5 

Câu 44:

Với một miếng tôn hình tròn có bán kính bằng R=9cm. Người ta muốn làm một cái phễu bằng cách cắt đi một hình quạt của hình tròn này và gấp phần còn lại thành hình nón (như hình vẽ). Hình nón có thể tích lớn nhất khi độ dài cung tròn của hình quạt tạo thành hình nón bằng

A. 8π6  cm 

B. 2π6    cm 

C.  π6  cm 

D. 6π6  cm 

Câu 45:

Cho lăng trụ đứng ABC. A'B'C'có đáy là tam giác vuông tạiA,AC=a, ACB=600. Đường chéo BC' của mặt bên BCC'B' tạo với mặt phẳng AA'C'C một góc 30° . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a .

A. a36

B. a363 

C. 2a363

D. 4a363 

Câu 46:

Cho lăng trụ ABC. A'B'C'có đáy ABC là tam giác đều cạn a. Hình chiếu vuông góc của A' xuống mặt (ABC) là trung điểm của  AB. Mặt bên ACC'A' tạo với đáy góc 45°. Thể tích khối lăng trụ này theo a là                      

A. 3a316

B. a333 

C. 2a333 

D. a316

Câu 47:

Hình nón có đường sinh l=2a và hợp với đáy góc α=600 . Diện tích toàn phần của hình nóng bằng

A. 4πa2 

B. 3πa2

C. 2πa2 

D. πa2 

Câu 48:

Cho hàm số y=43x32x2x3 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đa cho đồng biến trên ,12 

B. Hàm số đã cho nghịch biến trên  ;1212;+

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên R 

D. Hàm số đã cho đồng biến trên R 

Câu 49:

Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?

A. y=x3+3x21 

B. y=x33x21

C. y=x33x2 

D. y=x3+3x22 

Câu 50:

Tập xác định D của hàm số y=log2x22x3 

A. D=1;3 

B. D=;13;+ 

C. D=1;3

D. D=;13;+