Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau

Mêṇh đề nào dưới đây là mêṇh đề sai?

A. Hàm số có hai điểm cực tiểu bằng 0.

B. Hàm số có hai điểm cực tiểu.

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.

D. Hàm số có ba điểm cực trị.

Câu 2:

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng y=f(x)  là một trong bốn hàm được đưa ra trong các phương án dưới đây. Tìm y=f(x) 

A. fx=x4+2x2 

 

B. fx=x4+2x21

C. fx=x4+2x2

D. fx=x42x2

Câu 3:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh 3a, cạnh bên SC=2a và SC vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

A. 32πa393 

B. 36πa3 

C. 13πa3136

D. 32πa33

Câu 4:

Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng hình tru ̣không nắp có thể tích bằng 8πm3 với giá thuê nhân công xây bể là 500.000 đồng/ m2. Chi phí thuê nhân công thấp nhất gần bằng giá tri ̣nào trong các giá tri ̣sau

A. 23.749.000đ.

B. 16.850.000đ. 

C. 18.850.000đ

D. 20.750.000đ.

Câu 5:

Tìm nghiệm của phương trình 2x=3x 

A. x=0 

B. x=-1 

C. x=2

D. x=1 

Câu 6:

Giá trị của biểu thức P=23.21+53.54103:1020,10 

A. 9

B. -10

C. -9

D. 10

Câu 7:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x+12x132x. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 2;+ 

B. (-1;1)

C. (1;2) 

D. ;1

Câu 8:

Cho a>0 a1. Giá trị của aloga3 bằng?

A. 9

B. 3 

C. 6 

D. 3

Câu 9:

Tập nghiệm của bất phương trình 2x+2<14x là

A. ;0 

B.  23;+

C. 0;+\1 

D. ;23 

Câu 10:

Cho a b, là hai số thực dương, khác 1. Đặt logab=2, tính giá trị của P=loga2blogba3 

A. 13/4

B. -4

C. 1/4 

D. -2

Câu 11:

Tìm tập nghiệm của phương trình log3x+1log9x=3 

A. 1;2 

B.  13;3

C. 13;9

D. 3;9 

Câu 12:

Bạn A là sinh viên của một trường Đại học muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu đãi để trang trải kinh phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng số tiền 10 triệu đồng với lãi suất mỗi năm là 4%. Tính số tiền mà A nợ ngân hàng sau 4 năm, biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng không thay đổi lãi suất (kết quả làm tròn đến nghìn đồng).

A. 42465000 đồng 

B. 46794000 đồng

C. 41600000 đồng 

D. 44163000 đồng

Câu 13:

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình log32xm+2log3x+3m1=0  có 2 nghiệm x1,x2 sao cho x1.x2=27 

A. m=25

B. m=1

C. m=4/3 

D. m=28/3 

Câu 14:

Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc  BAD^=60°, AB’ hợp với đáy (ABCD) một góc 30°. Thể tích khối hộp là:

A. a32 

B. a36 

C. 3a32 

D. a336

Câu 15:

Tính đạo hàm của hàm sô y=2018x 

A. y'=x.2018x1 

B. y'=2018x 

C. y'=2018xln2018  

D. y'=2018x.ln2018

Câu 16:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=lnxx trên [1;e] là

A. e

B. 1

C. 1/e

D. 0

Câu 17:

Tập xác định của hàm số y=x23 

A. 2;+

B. R

C. R\2

D. ;2 

Câu 18:

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm s y=x22+x24x24x+3 là

A.

B. 

C. 3

D. 1

Câu 19:

Gọi A, B, C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x42x2+3. Tính diện tích của tam giác ABC.

A. 22 

B. 2 

C. 1

D. 2

Câu 20:

Cho hàm số y=x33mx+1   1. Cho A(2;3) tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị B và C sao cho tam giác ABC cân tại A

A. m=1/2

B. m=-3/2

C. m=-1/2

D. m=3/2 

Câu 21:

Cho chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi môṭ vuông góc và có SA=a,   SB=a2,   SC=a3. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC).

A. a666 

B. 11a6 

C. 6a11

D. a6611 

Câu 22:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R  và có bảng biến thiên như hình vẽ

Với m(0;4) thì phương trình fx=m có bao nhiêu nghiệm?

A.

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 23:

Cho hàm số y=13x312x212x1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;+ 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;4 

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 4;+ 

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-3;4)

Câu 24:

Cho hình tru ̣có hai đáy là hai đường tròn (O;R) và (O; R')chiều cao là R3 và hình nón có đỉnh là O¢ và đáy là đường tròn (O;R) Tính tỉ số giữa diện tích xung quang của hình trụ và diện tích xung quanh của hình nón

A. 2 

B. 3

C. 3

D. 2

Câu 25:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên ;+ 

A. y=x4+2x2             

B. y=x3+3x2    

C. y=x3+1             

D. y=xx+1 

Câu 26:

Tập các giá trị m để phương trình 52x+45+2xm=0 có đúng hai nghiệm âm phân biệt là

A. (4;6)

B. (4;5)

C. (3;5)

D. (5;6) 

Câu 27:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=4x1 tại điểm có hoành độ x=-1 

A. y=x3 

B. y=x+3 

C. y=x-3

D. y=-x+3 

Câu 28:

Đồ thị hàm số nào dưới đây không có đường tiệm cận?

A. y=x+2x2+4

B. y=x22x+3x1 

C. y=x42016 

D. y=x+2x3 

Câu 29:

Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó là

A. 233π

B. 3π23 

C. 3π2 

D. π23

Câu 30:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có nghiệm thuộc đoạn 0;1;x3+x2+x=mx2+12 

A. m1

B. m1

C. 0m1

D. 0m34 

Câu 31:

Đạo hàm của hàm sô y=log8x23x4 

A. y'=2x3x23x4ln8 

B. y'=2x3x23x4

C. y'=1x23x4ln8 

D. y'=2x3x23x4ln2

Câu 32:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số y=x42x22  tại 4 điểm phân biệt là

A. m>-3 

B. 3<m<2 

C. 3<m<0

D. 3<m<0

Câu 33:

Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA=BC=a, biết măṭ phẳng ( A’BC) hợp với măṭ phẳng đáy ( ABC) một góc 60°. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

A. 3a3  

B. a32 

C. 23a33 

D. a332 

Câu 34:

Thể tích của khối tứ diện đều cạnh 1 là

A. V=1/3 

B.  V=212 

C.  V=312

D. V=1 

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE=2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD.

A. V=2/3

B. V=1/6

C. V=1/12

D. V=1/3 

Câu 36:

Cho a>0;   a1.Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Tập giá trị của hàm số y=ax là tập R

B. Tập giá trị của hàm số y=logax là tập R 

C. Tập xác định của hàm số y=axlà  0;+

D. Tập xác định của hàm số y=logaxlà tập R

Câu 37:

Tập nghiệm của bất phương trình log12(x1)0 

A. (1;2 ) 

B. ;2 

C. 2;+ 

D. (1;2] 

Câu 38:

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a,AD=2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích khối chóp S.ABCD  bằng 2a33. Tính góc tạo bởi đường thẳng SB với măṭ phẳng ( ABCD).

75°

B. 45°

C. 60° 

D. 30° 

Câu 39:

Cho khối chóp tam giác S.ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, SA=1 SA(ABC) . Tính thể tích của khối chóp đã cho.

A. 312

B. 24 

C. 34 

D. 212 

Câu 40:

Biết rằng khi quay một đường tròn có bán kính bằng 1 quay quanh một đường kính của nó ta được một mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu đo

A. 43π

B. 4π

C. π 

D. 2π

Câu 41:

Tìm hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33x2+2 tại điểm có hoành độ là nghiêṃ của phương trình y ¢¢ = 0

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 42:

Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn log32x+y+1x+y=x+2y .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=1x+2y ,

A. 3+3

B.3+23

C. 6 

D. 4

Câu 43:

Gọi (S ) là khối cầu bán kính r(n) là khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h. Biết rằng thể tích của khối cầu (S) và khối nón (N) bằng nhau, tính tỉ số hR .

A. 1

B. 4/3

C. 12 

D. 4

Câu 44:

Một hình nón có bán kính đáy bằng 1 và có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân. Tính diện tích xung quanh của hình nón.

A. π

B. 2π 

C. 22π 

D. 12π 

Câu 45:

Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a Tính diện tích toàn phần của khối trụ

A. 27πa22

B. a2π32 

C.a2π3

D. 13a2π6 

Câu 46:

Cho khối cầu có thể tích là 36πcm3. Bán kính R của khối cầu là

A. R=6cm

B. R=32cm  

C.R=3cm

D.R=6cm

Câu 47:

Cho hàm số y=fx xác định liên tục trên R  và có đồ thị của đạo hàm y=f'x như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực tiểu của hàm sốy=fx

      

A. 1

B. 2 

C. 3 

D. 4

Câu 48:

Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số fx=2x+m1x+1 trên đoạn [1;2] bằng 1

A. m=3

B. m=1

C. m=0

D. m=2

Câu 49:

Cho hàm số f(x) xác định trên \1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x =-1

B. Hàm số đạt cực trị tại điểm x = 2.

C. Hàm số không có đạo hàm tại điểm x =-1.

D.Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y =-1.

Câu 50:

Một khối nón có diện tích đáy bằng 9p và diện tích xung quanh bằng 15p. Tính thể tích V của khối nón.

A. V =10p

B. V =12p

C. V = 20p 

D. V =  45p