Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 6)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là
A. x=-2
B. y=2
C. y=-1
D. x=-1
Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm giá trị cực tiểu của hàm số
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và
D. Hàm số nghịch biến trên R
Cho hàm số mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến
B. Hàm số luôn luôn đồng biến.
C. Hàm số đạt cực đại tại x=1
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1
Hàm số nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây?
A. (-3;0)
B. (-2;0)
C.
D.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1;2]
A.
B.
C.
D.
Đồ thị ở hình bên là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số xác định trên liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 2
B.
C. 0
D. 3
Phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ bằng -3 là
A.
B.
C.
D.
Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi
A.
B. m>4
C.
D. m<4
Cho hàm số Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại A vuông góc với đường thẳng
A. m=0
B. m=2
C. m=-1
D. m=1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực đại tại điểm x=1
A. m=-1
B. m=2
C. m=1
D. m=-2
Cho thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số là hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Rút gọn biểu thức với x>0
A.
B.
C.
D.
Cho các số thực dương a, b với Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Tìm tập xác định của hàm số
A.
B.
C. R
D.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Tìm nghiệm của phương trình
A. x=10/3
B. x=3
C. x=11/3
D. x=2
Cho các số thực dương a, b với Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Giải bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D. (-3;2)
Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 và thỏa mãn Tính giá trị của biểu thức
A. T=469
B. T=3141
C. T=2017
D.
Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiêṃ thuộc khoảng (1;3)
A.
B.
C.
D.
Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 12 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? (Làm tròn đến hàng nghìn). Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
A. 8 588 000 đồng
B. 8 885 000 đồng
C. 8 858 000 đồng.
D. 8 884 000 đồng
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tính đặt Khi đó I biến đổi thành
A.
B.
C.
D.
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và Tính F(0)
A.
B.
C.
D.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau
B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhau
Khối đa diện đều loại {4;3} có số đỉnh là
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích của tứ diện S.BCD bằng
A.
B.
C.
D.
Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V, thể tích của khối chóp C'ABC là
A. 2V
B. 1/2V
C. 1/3V
D. 1/6V
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A¢ lên (ABC) trùng với trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ là độ dài cạnh bên của khối lăng trụ là
A.
B. 2a
C. a
D.
Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a
A.
B.
C.
D.
Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Tính thể tích của Kim tự tháp
A. 2592100
B. 2592009
C. 7776300
D. 3888150
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại Hình chiếu của S trên ( ABC) là trung điểm H của BC. Cạnh bên SB tạo với đáy một góc Thể tích khối chóp S.ABC là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của S trên ( ABC) thuộc cạnh AB sao cho
biết mặt bên (SAC) hợp với đáy một góc Thể tích khối chóp S ABC . là
A.
B.
C.
D.
Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N). Diện tích toàn phần của hình nón (N) bằng
A.
B.
C.
D.
Một khối cầu có thể tích Tính diện tích S của mặt cầu tương ứng
A.
B.
C.
D.
Một hình trụ có chiều cao 5m và bán kính đường tròn đáy 3m. Diện tích xung quanh của hình trụ này là
A.
B.
C.
D.
Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái lọ hình trụ là
A.
B.
C.
D.
Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng Thể tích của khối nón này bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc Gọi (S ) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S ) bằng
A.
B.
C.
D.