Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tứ diện ABCD có tam giác BCD đều cạnh a, AB vuông góc với mặt phẳng BCD, AB=2a. M là trung điểm của AD, gọi φ là góc giữa đường thẳng CM với mp(BCD), khi đó:

A. tanφ=32 

B. tanφ=233  

C. tanφ=322

D. tanφ=63

Câu 2:

Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc BAC=60o, SA vuông góc với mp(ABCD) góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60°. Khoảng cách từ A đến mp (SBC) bằng:

A. a23 

B. 2a 

C. 3a4

D. a

Câu 3:

Tính giới hạn L=limx11x2x1 

A. L=-6 

B. L=- 4 

C. L= 2 

D. L=- 2

Câu 4:

Cho hàm số y=lnx Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Miền giá trị của hàm số là khoảng 0;+ 

B. Đồ thị không có đường tiệm cận đứng khi x0+ 

C. Hàm số có tập xác định là R

D. Hàm số đồng biến trong khoảng 0;+

Câu 5:

Thiết diện qua trục của một hình nón (N) là một tam giác vuông cân, có cạnh góc vuông bằng a diện tích toàn phần của hình nón (N) bằng:

A. π2a22 

B. π1+2a22 

C. π1+3a22  

D. πa22

Câu 6:

Xen giữa số 3 và số 768 là 7 số để được một cấp số nhân có u1=3. Khi đó u5 là:

A. 72 

B. -48

C. ±48

D. 48

Câu 7:

Số cạnh của hình mười hai mặt đều là

A. 30 

B. 16 

C. 12 

D. 20

Câu 8:

Biết rằng hệ số của x4 trong khai triển nhị thức Newton 2xn,n* bằng 280. Tìm n.

A. n=8  

B. n=6

C. n=7

D. n=5 

Câu 9:

Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích ? của khối chóp có thể tích lớn nhất.

A. V=144

B. V=576 

C. V =5762 

D. V =1446

Câu 10:

Giải phương trình 3sin2x2cosx+2 =0 

A. x=π2+kπ,k  

B. x=kπ,k 

C. x=k2π,k 

D. x=π2+k2π,k

Câu 11:

Cho hình nón (N) có đường cao SO=h và bán kính đáy bằng R, gọi M là điểm trên đoạn SO, đặt OM=x, 0<x<h. C là thiết diện của mặt phẳng (P) vuông góc với trục SO tại M, với hình nón (N). Tìm x để thể tích khối nón đỉnh O đáy là (C) lớn nhất.

A. h/2 

B. h22 

C. h32  

D. h/3

Câu 12:

Khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15π. Thể tích V của khối nón (N) là:

A. V=12π 

B. V=20π 

C. V=36π 

D. V=60π

Câu 13:

Cho bốn hàm số f1x=2x33x+1,   f2x=3x+1x2,   f3x=cosx+3 f4x=log3x. Hỏi có bao nhiêu hàm số liên tục trên tập hợp R 

A. 1

B. 3

C.

D. 2

Câu 14:

Cho hàm số fx=lnx25x. Tìm tập nghiệm S của phương trình

A. S= 

B. S=52 

C. S=0;5 

D. S=;05;+

Câu 15:

Số hạng không chứa x trong khai triển x2x26 

A. 110 

B. 240 

C. 60

D. 420

Câu 16:

Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a, thể tích của (H) bằng:

A. a32 

B. a332

C. a334 

D. a323

Câu 17:

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6  có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số đôi một khác nhau và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị?

A. 32 

B. 72

C. 36 

D. 24

Câu 18:

Cho hàm số y=fx=2x1x+1. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

A. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó

B. Hàm số nghịch biến trên tập R 

C. Hàm số đồng biến trên ;1 và 1;+ 

D. Hàm số nghịch biến trên \1

Câu 19:

Phương trình 2cosx2=0 có tất cả các nghiệm là

A. x=3π4+k2πx=3π4+k2πk  

B. x=π4+k2πx=π4+k2πk

C. x=π4+k2πx=3π4+k2πk  

D. x=7π4+k2πx=7π4+k2πk

Câu 20:

Khối chóp O.ABC có OB=OC=a, AOB^=AOC^=45°,BOC^=60°,OA=a2. Khi đó thể tích khối tứ diện O.ABC bằng:

A. a212 

B. a3212

C. a3312 

D. a36

Câu 21:

Hình trụ có bán kính đáy r. Gọi O và O' là tâm của hai đường tròn đáy, với OO'=2r. Một mặt cầu (S ) tiếp xúc với hai đáy hình trụ tại O và O'. Gọi VC và VT lần lượt là thể tích khối cầu và khối trụ tương ứng. Khi đó VCVT bằng:

A. 1/2

B. 3/4

C. 2/3

D. 3/5

Câu 22:

Hàm số fx=x2+1    khi  x1x+m    khi  x>1 liên tục tại điểm x0=1 khi m nhận giá trị

A. m=-2

B. m=2

C. m=-1

D. m=1 

Câu 23:

Một hộp chứa 20 bi xanh và 15 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 4 bi. Tính xác suất để 4 bi lấy được có đủ hai màu

A. 46105236

B. 46155236 

C. 46515236 

D. 46155263

Câu 24:

Tất cả các nghiệm của phương trình tanx+3cotx31=0 

A. x=π4+kπx=π3+kπk 

B. x=π4+kπx=π6+kπk

C. x=π4+k2πx=π6+k2πk

D. x=π4+kπx=π6+kπk

Câu 25:

Có 14 người gồm 8 nam và 6 nữ. Số cách chọn 6 người trong đó có đúng 2 nữ là

A. 1078 

B. 1414

C. 1050

D. 1386

Câu 26:

Hình trụ có bán kính đáy bằng a và thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh hình trụ đó bằng:

A. πa22

B. πa2

C. 3πa2 

D. 4πa2

Câu 27:

Cho phương trình m1log132x+12+4m5log131x+1+4m4=01. Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên âm để phương trình (1) có nghiệm thực trong đoạn 23;2 

A. 6

B. 5

C. 

D. 3

Câu 28:

Cho hai hàm số y=ex y=lnx. Xét các mệnh đề sau

(I) Đồ thị hai hàm số đối xứng qua đường thẳng y=x

(II) Tập xác định của hai hàm số trên là R 

(III) Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng một điểm.

(IV) Hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của nó.

Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề trên?

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 29:

Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AD=x và các cạnh còn lại đều bằng a=23. Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất

A. x=6 

B. x=14

C. x=32

D. x=23

Câu 30:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số có hai điểm cực trị.

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3

C. Hàm số có một điểm cực trị.

D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0.

Câu 31:

Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mp(ABCD), SA =2a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng:

A. 2πa2

B. πa2

C. 3πa2 

D. 6πa2

Câu 32:

Tìm nghiệm của phương trình log232x=3 

A. x=1

B. x=-2 

C. x=-5/2 

D. x= - 3/2 

Câu 33:

Phương trình sinx+3cosx=1 có tập nghiệm là:

A. π6+kπ;π2+kπ với k  

B. π6+k2π;π2+k2π với k

C. π6+k2π;π2+k2π với k 

D. 7π6+k2π;π2+k2πvới k

Câu 34:

Cho phương trình 25x20.5x1+3=0. Khi đặt t=5x, ta được phương trình nào sau đây?

A. t23=0 

 B. t24t+3=0

C. t220t+3=0 

D. t220t+3=0

Câu 35:

Số nghiệm của phương trình sinxsin2x+2sinxcos2x+sinx+cosxsinx+cosx=3cos2x trong khoảng π;π là:

A. 2

B.

C. 3

D. 5

Câu 36:

Rút gọn biểu thức P=x13x4, với x là số thực dương.

A. P=x112

B. P=x712 

C. P=x23

D. P=x27

Câu 37:

Cho hàm số y=axbx1 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a<0;b<0 

B. 0<b<a 

C. b<0<a 

D. a<b<0 

Câu 38:

Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+2x1, biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y=13x5 và tiếp điểm có hoành độ dương

A. y=3x+10

B. y=3x+2

C. y=3x+6 

D. y=3x2

Câu 39:

Cho cấp số cộng (un) biết u1=5,d=2. Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu?

A. 100

B. 50

C. 75

D. 44

Câu 40:

Hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mp (ABC), góc giữa SB và mp (ABC) bằng 60°, tam giác ABC đều cạnh a, thể tích khối chóp S.ABC bằng:

A. a3

B. a34

C. a32

D. a3

Câu 41:

Một người cần đi từ khách sạn A bên bờ biển đến hòn đảo C. Biết rằng khoảng cách từ đảo C đến bờ biển là 10km, khoảng cách từ khách sạn A đến điểm B trên bờ gần đảo C nhất là 40 km. Người đó có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy (như hình vẽ bên). Biết kinh phí đi đường thủy là 5 USD/ km, đi đường bộ là 3 USD/ km. Hỏi người đó phải đi đường bộ một khoảng bao nhiêu để kinh phí nhỏ nhất (AB =40km, BC=10km)? 

A. 10 km 

B. 65/2 km

C. 40 km

D. 15/2 km

Câu 42:

Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn log9x=log12y=log16x+y xy=a+b2, với a, b là hai số nguyên dương. Tính P=a.b 

A. P=6 

B. P =5

C.P=8

D. P = 4

Câu 43:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại A,AB=a. Biết thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' V=4a33. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và B'C' 

A. h=8a3 

B.  h=3a8 

C. h=2a3

D. h=a3 

Câu 44:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương fx=log2m có đúng ba nghiệm thực phân biệt?

A.

B. 8

C.

D. 7

Câu 45:

Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình 9x+120.3x+8=0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. x1+x2=log389

B. x1+x2=log3209 

C. x1x2=log389 

D. x1x2=89

Câu 46:

Tính đạo hàm của hàm số y=log2x2+x+1 

A. y'=2x+1x2+x+1ln2 

B. y'=2x+1x2+x+1ln2

C. y'=2x+2x2+x+1ln2   

D. y'=x+1x2+x+1ln2

Câu 47:

Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số fx=x3+3x4 Mx0;0 là điểm trên trục hoành sao cho tam giác MAB có chu vi nhỏ nhất, đặt T=4x0+2015. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?

A. T= 2017

B.  T= 2019 

C. T=  2018 

D. T= 2016

Câu 48:

Đồ thị hàm sốy=3x+212x  có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.

B. 0

C. 3

D. 2

Câu 49:

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số fx=x55x320x+2 trên đoạn 1;3? 

A. M=26

B. M=46

C. M=- 6 

D. M= 50

Câu 50:

Cho hàm số bậc ba y=fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên.

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  a<0,b<0,c<0,d<0

B. a<0,b<0,c>0,d<0

C. a<0,b>0,c<0,d<0

D. a>0,b>0,c>0,d<0