Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y=x22x+m trên đoạn [-1;2] bằng 5.

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 2:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SD, N là trọng tâm tam giác SAB. Đường thẳng MN cắt mặt phẳng (SBC) tại điểm I. Tính tỉ số INIM

A. 3/4

B. 1/3

C. 1/2

D. 2/3

Câu 3:

Cho logabb=3 (với a>0,  b>0,  ab1). Tính logabab2.

A. 5

B. -4

C. -10

D. -16

Câu 4:

Tô màu các cạnh của hình vuông  ABCD  bởi 6 màu khác nhau sao cho mỗi cạnh được tô bởi một màu và hai cạnh kề nhau thì tô bởi hai màu khác nhau. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách tô?

A. 360

B. 480 

C. 600 

D. 630

Câu 5:

Tập nghiệm của bất phương trình 32x1>27là:

A. 12;+

B. 3;+

C. 13;+

D. 2;+

Câu 6:

Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a, bán kính đáy bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.

A. πa2

B. 2a2 

C. 2πa2

D. 4πa2

Câu 7:

Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính bằng 2 và mặt phẳng (P). Khoảng cách từ O  đến (P) bằng 4. Từ điểm M thay đổi trên (P)  kẻ các tiếp tuyến MA;MB;MC tới (S) với A;B;C là các tiếp điểm. Biết mặt phẳng (ABC) luôn đi qua một điểm  I  cố định. Tính độ dài đoạn OI.

A. 3 

B. 32

C. 1/2

D. 1

Câu 8:

Có bao nhiêu giá trị ngyên của tham số m để hàm số y=5msinxm+1cosx xác định trên R ?

A.

B. 8 

C. 7 

D. 5

Câu 9:

Giá trị cực tiểu của hàm số y=exx23 là:

A. 6/e

B. 6e3 

C. -3e 

D. -2e

Câu 10:

Hàm số y= f(x) có đồ thị y=f'x như hình vẽ. Khi đó số điểm cực trị của hàm số

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 11:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x3+3x21 trên đoạn [-1;1] là

A. -5

B. 4

C. -1

D. 1

Câu 12:

Cho hàm số y=exx2+mx. Biết y'0=1.Tính y'1

A. 6e

B. 3e

C. 5e 

D. 4e

Câu 13:

Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, tam giác ABC  vuông tại B. Biết SA=AB=BC. Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC).

A. 30°

B. 45°

C. 60°

D. arccos13

Câu 14:

Cho hình chóp có 20 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó.

A. 20

B. 11

C. 12 

D. 10

Câu 15:

Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a, điểm M  thuộc cạnh  SC  sao cho SM=2MC. Mặt phẳng (P)chứa AM  và song song với BD. Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi (P).

A. 3a25

B. 426a215 

C. 226a215 

D. 23a25

Câu 16:

Tìm hàm số lẻ trong các hàm số sau.

A. y=sin2x 

B. y=xcos2x

C. y=xsinx  

D.y=cosx

Câu 17:

Trong không gian, tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.

C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

Câu 18:

Tổng các nghiệm của phương trình log22xlog29.log2x=3 

A.

B. 8

C. 17/2 

D. -2

Câu 19:

Ông A vay ngân hàng 96 triệu đồng với lãi suất 1% một tháng theo hình thức mỗi tháng trả góp số tiền giống nhau sao cho sau đúng 2 năm thì hết nợ. Hỏi số tiền ông phải trả hàng tháng là bao nhiêu? (làm tròn đến hai chữ ố sau dấu phẩy)

A. 4,53 triệu đồng. 

B. 4,54 triệu đồng.

C. 4,51 triệu đồng

D. 4,52 triệu đồng.

Câu 20:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y=mx2+1+x2xx1có hai đường tiệm cận ngang.

A. m  

B. m<0

C. m0

D. m>0

Câu 21:

Cho hàm số fx=x2+mx            khi x1x+32x1      khix>1. Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x=1

A. 1/3

B. -3/4

 C.

D. 2

Câu 22:

Thể tích khối bát diện đều cạnh a

A. 2a36 

B. 2a3 

C. 2a33 

D. 2a32

Câu 23:

Cho hai cấp số cộng an:a1=4;a2=7;...;a100 bn:b1=1;b2=6;...;b100. Hỏi có bao nhiêu số có mặt đồng thời trong cả hai dãy số trên?

A. 32 

B. 20 

C. 33

D. 53

Câu 24:

Tìm tập xác định của hàm số y=1log25x

A. ;5\4 

B. 5;+

C. ;5

D. 5;+

Câu 25:

Tính  lim12n3n+1

A. -5 

B.

C. -2/3

D. 1/3

Câu 26:

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

A. y=x2221

B. y=x2+221

C. y=x4+2x2+3

D. y=x4+4x2+3

Câu 27:

Tính thể tích của khối lăng trụ đều  ABC.A'B'C' có AB=AA'=a

A. 3a34

B. 3a36

C. a3

D. 3a312

Câu 28:

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a.  Mặt phẳng (P) song song với trục và cách trục một khoảng a/2.  Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi  (P)

A. 23a2

B. a2

C. 4a2

D. πa2

Câu 29:

Cho log3a+1=3 . Tính 3log9a1

A. 5

B. 3

C.

D. 4

Câu 30:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị y=2x1x1 tại điểm A2;3 

A. y=3x+9 

B. y=x+5

C. y=3x3

D. y=x+1

Câu 31:

Biết điểm M(0;4)là điểm cực đại của đồ thị hàm số fx=x3+ax2+bx+a2. Tính f(3)

A. 17

 B. 49

C. 34

D. 13

Câu 32:

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số fx=e2x, biết F(0)=1

A. Fx=e2x 

B. Fx=e2x2+12 

C. Fx=2e2x1 

D. Fx=ex

Câu 33:

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=x ln x Tính F''x

A. F''x=1lnx

B. F''x=1x 

C. F''x=1+lnx 

D. F''x=x+lnx

Câu 34:

Trong các hàm số y=x13x+2,  y=5x,  y=x3+3x2+3x1,  y=tanx+x có bao nhiêu hàm số đồng biến trên

A.

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 35:

Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V. Gọi G1,G2,G3,G4 là trọng tâm của 4 mặt của tứ diện ABCD. Thể tích của khối tứ diện G1,G2,G3,G4  

A. V/27 

B. V/18

C. V/4

D. V/12

Câu 36:

Nguyên hàm của hàm số fx=xsinx

A. Fx=xcosxsinx+C

B. Fx=xcosxsinx+C

C. Fx=xcosx+sinx+C 

D. Fx=xcosx+sinx+C

Câu 37:

Hàm số Fx=cos3x là nguyên hàm của hàm số

A. fx=sin3x3

B. fx=3sin3x

C. fx=3sin3x

D. fx=sin3x

Câu 38:

Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B, biết SA=AC=2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC

A. 23a3 

B. 13a3

C. 223a3 

D. 43a3

Câu 39:

Tìm hệ số của  x3trong khai triển 12x10

A. 120

B. -960 

C. 960

D. -120

Câu 40:

Cho hàm số y=x3+3x2+1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 12;32

Câu 41:

Cho quả địa cầu có độ dài đường kinh tuyến 30° Đông là 40πcm. Độ dài đường xích đạo là

A. 403πcm 

B. 40 cm 

C. 80πcm 

D. 80π3cm

Câu 42:

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích là V. Điểm M là trung điểm của cạnh AA'. Tính theo  V thể tích khối chóp  M.BCC'B'

A. 2V/3

B. 3V/4 

C. V/3

D. V/2

Câu 43:

Cho tứ diện ABCD có thể tích là V. Điểm M thay đổi trong tam giác BCD Các đường thẳng qua M và song song với AB,AC,AD lần lượt cắt các mặt phẳng ACD,ABD,ABC tại N;P;Q. Giá trị lớn nhất của thể tích khối đa diện MNPQ 

A. V/27

B. V/16 

C. V/8

D. V/18

Câu 44:

Cho đa giác đều 20 đỉnh. Lấy ngẫu nhiên 3 đỉnh. Tính xác suất để 3 đỉnh đó là 3 đỉnh của một tam giác vuông không cân.

A. 2/35

B. 17/114 

 C. 8/57

D. 3/19

Câu 45:

Cho đồ thị  (C) C:y=3x. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Đồ thị (C) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.

B. Đồ thị (C)nằm về phía trên trục hoành.

C. Đồ thị (C)đi qua điểm (0;1)

D. Đồ thị (C)nhận trục tung làm tiệm cận đứng.

Câu 46:

Cho hình thang vuông ABCD tại A và D; AD=CD=a; AB=a Quay hình thang ABCD xung quanh đường thẳng CD. Thể tích khối tròn xoay thu được là

A. 5πa33

B. 7πa33 

C. 4πa33 

D. πa3

Câu 47:

Biết đồ thị hàm số y=x4m1x2+m2m1 cắt trục hoành tại đúng ba điểm phân biệt. Khi đó giá trị của tham số m thuộc khoảng

A. 1;0 

B. 2;1

C. (0;1) 

D. (1;2)

Câu 48:

Cho mặt cầu (S) bán kính R. Hình nón (N) thay đổi có đỉnh và đường tròn đáy thuộc mặt cầu (S)  Tính thể tích lớn nhất của khối nón  (N)

A. 32πR381

B. 32R381

C. 32πR327  

D. 32R327

Câu 49:

Số nghiệm thuộc đoạn 0;5π2 của phương trình 2sinx1=0 

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 50:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị trong hình vẽ bên.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình fx=m có đúng hai nghiệm phân biệt.

A. m>5,0<m<1

B. m<1

C. m=1,m=5

D. 1<m<5