Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải (Đề số 10)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Tính giới hạn
A.
B.
C.
D. 0
Cho hàm số y= f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B. max y = 0
C.
D. max y = 4
Cho hình chóp tam giác S.ABC có thể tích bằng 8. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA. Tính thể tích khối chóp S.MNP
A. 3
B. 6
C. 2
D. 4
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều có đường cao AH vuông góc với (ABCD). Gọi là góc giữa BD và (SAD). Tính sin
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (A’B’D’) và (BC’D)
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn đáp án A, B, C và D dưới đây, có đúng một cực trị
A.
B.
C.
D.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng 1 là
A. x + y - 2 = 0
B. 5x - y + 1 = 0
C. x + y - 1 = 0
D. 5x + y + 1 = 0
Cho hàm số . Tìm m để hàm số liên tục tại
A. m = 0 hoặc m = 1
B. m = 1 hoặc m = -4
C. m = -4 hoặc m = 1
D. m = 0 hoặc m = -4
Tìm
A. -1
B.
C.
D.
Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết
A.
B.
C.
D.
Hỏi khối đa diện đều loại {4;3} có bao nhiêu mặt?
A. 4
B. 7
C. 8
D. 6
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 4 và diện tích tam giác A’BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ đó
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
A.
B.
C.
D.
Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD và AA’. Tính tỉ số thể tích k của khối chóp A.MNP và khối hộp đã cho
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a , AD=2a Cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD), SA=2a Tính tan của góc giữa hai ămtj phẳng (SBD) và (ABCD)
A.
B.
C.
D.
Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
B.
C.
D.
Gọi M, m theo thứ tự là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-2;0] Tính P = M + m
A. P = 1
B. P = -5
C. P =
D. P = -3
Vật thể nào trong các vật thể sau không phải khối đa diện?
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song đường thẳng
A. y=-3x+1 , y=-3x-7
B. y=-3x-1 , y=-3x+11
C. y=-3x+1
D. A. y=-3x+11 , y=-3x+5
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Góc giữa hai đường thẳng B’D’ và AA’ bằng
B. Góc giữa hai đường thẳng AC và B’D’ bằng
C. Góc giữa hai đường thẳng AD và B’C bằng
D. Góc giữa hai đường thẳng BD và A’C’ bằng
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng
A. không tồn tại
B.
C.
D.
Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ.
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số y = f (x) có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Tính độ dài cạnh bên l của khối lăng trụ đứng có thể tích V và diện tích đáy bằng S
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = 2a .Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Đường thẳng SC tạo với đáy một góc Khi đó, thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số y =
A.
B.
C.
D.
Hình đa diện nào sau đây không có mặt phẳng đối xứng
A. Hình lăng trụ lục giác đều
B. Hình lăng trụ tam giác
C. Hình chóp tứ giác đều
D. Hình lập phương
Số giao điểm của hai đồ thị hàm số và là
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Để hàm số đạt cực đại tại x = 2 thì m thuộc khoảng nào?
A. (2;4)
B. (0;2)
C. (-4;-2)
D. (-2;0)
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA= Gọi M là trung điểm của AB. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SM và BC
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng Tìm số phần tử của S
A. 7
B. 6
C. Vô số
D. 5
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số và đường thẳng y = -2x + m Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho cắt nhau tại 2 điểm A, B phân biệt; đồng thời, trung điểm của đoạn thẳng AB có hoành độ bằng
A. m = -9
B. m = 9
C. m = 8
D. m = 10
Biết rằng hàm số y = f (x) = có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Tính giá trị f (a + b + c)
A. f (a + b + c) = -2
B. f (a + b + c) = 2
C. f (a + b + c) = -1
D. f (a + b + c) = 1
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác vuông tại A, BC = 2a, Gọi M là trung điểm của BC. Biết SA=SB=SM= Tìm khoảng cách d từ S đến mặt phẳng (ABC)
A. d = 3a
B.
C.
D.
Có hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm A(9;0) Tích hệ số góc của hai tiếp tuyến đó bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Một chuyển động được xác định bởi phương trình trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Vận tốc của chuyên động bằng 0 khi t = 0 s hoặc t = 2 s
B. Gia tốc của chuyên động tại thời điểm t = 3 s là
C. Gia tốc của chuyên động bằng khi t = 0 s
D. Vận tốc của chuyên động tại thời điểm t = 2 s là v = 18 m/s
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình có đúng 2 nghiệm thực
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị () với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = x + 1 cắt đồ () thị tại ba điểm phân biệt P(0;1) sao cho tam giác OMN vuông tại O (O là gốc tọa độ)
A. m = -2
B. m = -6
C. m = -3
D. m =
Một công ty muốn thiết kế một loại hộp có dạng hình hộp chữ nhật, có đáy là hình vuông, sao cho thể tích khối hộp được tạo thành là và diện tích toàn phần là nhỏ nhất. Tìm độ dài cạnh đáy vủa mỗi hộp được thiết kế
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện ABCD có AB=CD= , AC=BD=,AD=BC=Tính thể tích tứ diện đã cho
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f (x) lien tục trên đoạn [-2;2] và có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ bên.
Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn [-2;2]
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Cho x, y là các số thực thỏa mãn Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của Tính giá trị M + m
A. 41
B. 44
C. 42
D. 43
Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số luôn đồng biến trên
A.
B.
C.
D.