Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải (Đề số 20)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình f(x) =2m có đúng hai nghiệm phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh
A. 30
B. 8
C. 12
D. 16
Tổng các nghiệm của phương trình
A. 15
B. 16
C. 13
D. 14
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình đúng với mọi
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình chữ nhật: AB=2a, AD= a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB;SC tạo với đáy góc . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) là
A.
B.
C.
D.
Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A có khoảng cách đến bờ biển . Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng 7km. Người canh hải đăng có thể chèo đò từ A đến M trên bờ biển với vận tốc 4km/h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km/h. Vị trí của điểm M cách B một khoảng bao nhiêu để người đó đi đến kho nhanh nhất?
A.
B.
C.
D.
Các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
A.
B.
C.
D.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai khối chóp có hai đáy là tam giác đều bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
B. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau
C. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau.
D. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau
Cho hàm số . Các khoảng đồng biến của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với biết và mặt hợp với đáy một góc . Tính thể tích khối chóp
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-2
C. Hàm số đạt cực đại tại x=-2
D. Hàm số không có cực trị
Cho hàm số có đồ thị . Tìm trên (C) có những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8
A.
B.
C.
D.
Hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trung với trung điểm của AD;M trung điểm CD; cạnh bên SB hợp với đáy góc . Thể tích của khối chóp SABM là
A.
B.
B.
D.
Hàm số liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị
B. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại
C. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị
D. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu
Cho hình chóp SABCD có AC=2a mặt bên (SBC) tạo bởi mặt đáy (ABCD) một góc . Tính thể tích V của khối chóp
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng . Tính chiều cao h của hình lăng trụ đã cho
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x)có đạo hàm trên đoạn [a,b]. Ta xét các khẳng định sau:
1) Nếu hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm thì là giá trị lớn nhất của f(x) trên đoạn[a,b]
2) Nếu hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm thì là giá trị nhỏ nhất của f(x) trên đoạn [a,b]
3) Nếu hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm và đạt cực tiểu tại điểm thì ta luôn có
Số khẳng định đúng là?
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Từ một miếng tôn có hình dạng là nữa hình tròn có bán kính R=3, người ta muốn cắt ra một hình chữ nhật (xem hình ) có diện tích lớn nhất. Diện tích lớn nhất có thể của miếng tôn hình chữ nhật là
A.7
B.
C. 9
D.
Số hạng không chứa x trong khai triển Newton của biểu thức là
A. -84
B.-448
C.84
D.448
Cho hàm số Tìm tất cả các giá tị của m để hàm số nghịch biến trên R
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng 1
A.
B. m=2
C. m=0
D. m=1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
A.
B. không có m
C. m > 1
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm tọa độ điểm M có hoành độ dương thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là nhỏ nhất.
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B; mặt phẳng (A'BC) hợp với đáy (ABC) góc . Thể tích của khối lăng trụ là
A.
B.
C.
D.
Hình vẽ sau là đồ thị của một hàm trùng phương. Giá trị của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt là
A.
B.
C
D.
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. 15
B. 66
C. 11
D. 10
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE=2EC Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C) .Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng y=-3 là tiệm cận ngang của đồ thị (C)
B. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị (C).
C. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị (C).
D. Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị (C).
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp SABC
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có hai giá trị cực tiểu là và
B. Hàm số chỉ có một giá trị cực tiểu
C. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0
D. Hàm số có giá trị cực tiểu là và giá trị cực đại là
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực đại tại x=1
A.m=-1
B. m=1
C. m=2
D. m= -2
Cho cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu tiên được tính bởi công thức . Gọi M là tổng của số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng đó. Khi đó :
A. M=7
B. M=4
C. M= -1
D. M=1
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R
A.
B.
C.
D.
Chiếc kim của bánh xe trong trò chơi “ Chiếc nón kì diệu” có thể dừng lại ở một trong mười vị trí với khả năng như nhau. Xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trị khác nhau là
A. 0,001
B. 0,72
C. 0,072
D. 0,9
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến theo vectơ là đường tròn có phương trình:
A.
B.
C.
D.
Một cấp số nhân có số hạng đầu tiên là 2 và số hạng thứ tư là 54 thì số hạng thứ 6 là
A. 1458
B. 162
C. 243
D. 486
Hàm số . Giá trị của a để hàm số liên tục trên R là
A. 3
B.R
C. 1
D.
Giá trị của bằng
A. 0
B
C. 1
D. -2
Hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất?
A.
B.
C.
D.
Cho đường cong Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tai điểm thuộc (C) và có hoành độ ?
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ ABC A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết thể tích của khối lăng trụ là. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC.
A.
B.
C.
D.
Gọi Khi đó có giá trị là
A. 34
B. 30,5
C. 325
D. 32,5
Phương trình có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A'B'C' lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC,AB của tam giác ABC. Phép vị tự biến tam giác A'B'C' thành tam giác ABC là
A. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=2
B. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=2
C. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=-3
D. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=3
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình . Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm tỉ số và phép quay tâm O góc
A.y=0
B. y=-x
C. y=x
D. x=0
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Khi đó, giá trị M-m bằng
A.1
B.4
C.3
D.3
Cho hàm số y=f(x) có và . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số y=f(x) có một tiệm cận ngang là trục hoành.
B. Đồ thị hàm số y=f(x) không có tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số y= f(x) có một tiệm cận đứng là đường thẳng y=0
D. Đồ thị hàm số y=f(x)nằm phía trên trục hoành
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCA'B'C' có AB=a, đường thẳng AB' tạo với mặt phẳng (BCC'B') một góc . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.