Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải (Đề số 20)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số y=ax+bac+d. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.bd<0,ab>0.

B.bd>0,ad>0.

C.ad>0,ab<0.

D.ab<0,ad<0.

Câu 2:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình f(x) =2m có đúng hai nghiệm phân biệt.

A.m<3

B.m=0m<3

C.m=0m<32

D.m<32

Câu 3:

Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh

A. 30

B. 8

C. 12

D. 16

Câu 4:

Tổng các nghiệm của phương trình Cn4+Cn5=Cn6

A. 15

B. 16

C. 13

D. 14

Câu 5:

Cho hàm số y=x23x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2;+

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;2

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;3

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;0

Câu 6:

Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 3sin2x+cos2xsin2x+4cos2x+1m+1 đúng với mọi x 

A.m354

B.m35+94

C.m6592

D.m6594

Câu 7:

Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình chữ nhật: AB=2a, AD= a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB;SC tạo với đáy góc 45°. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) là

A.a33.

B.a64.

C.a64.

D.a66.

Câu 8:

Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A có khoảng cách đến bờ biển AB=5km. Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng 7km. Người canh hải đăng có thể chèo đò từ A đến M trên bờ biển với vận tốc 4km/h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km/h. Vị trí của điểm M cách B một khoảng bao nhiêu để người đó đi đến kho nhanh nhất?

A.14+5512km

B.25km

C.0km

D.7km

Câu 9:

Các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y=ax+4x2+1 có tiệm cận ngang là

A.a=±2

B.a=2;a=12

C.a=±12

D.a=±1

Câu 10:

Trong các  mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai khối chóp có hai đáy là tam giác đều bằng nhau thì thể tích bằng nhau.

B. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau

C. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau.

D. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau

Câu 11:

Cho hàm số y=x48x24. Các khoảng đồng biến của hàm số là

A.;2 ; 0;2

B.;2;2;+

C.2;0;2;+

D.2;0;0;2

Câu 12:

Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC=2a,BAC=120°, biết SAABC và mặt SBC hợp với đáy một góc 45° . Tính thể tích khối chóp S.ABC

A.a33

B.a39

C.a32

D.a32

Câu 13:

Cho hàm số y=x+2 . Chọn khẳng định đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-2

C. Hàm số đạt cực đại tại x=-2

D. Hàm số không có cực trị

Câu 14:

Cho hàm số có đồ thị C:y=2x33x2+1 . Tìm trên (C) có những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8

A.M0;8

B.M1;4

C.M1;0

D.M1;8

Câu 15:

Hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trung với trung điểm của AD;M  trung điểm CD; cạnh bên SB hợp với đáy góc 60°. Thể tích của khối chóp SABM 

A.a3154.

B.a3153.

B.a3156.

D.a31512.

Câu 16:

Hàm số y=fx liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị

B. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại

C. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị

D. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu

Câu 17:

Cho hình chóp SABCD có AC=2a mặt bên (SBC) tạo bởi mặt đáy (ABCD) một góc 45°. Tính thể tích V của khối chóp 

A.V=a32

B.V=a323

C.V=23a23

D.V=a32

Câu 18:

Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3a3. Tính chiều cao h của hình lăng trụ đã cho

A.h=a3.

B.h=a.

C.h=9a.

D.h=3a.

Câu 19:

Cho hàm số y=f(x)có đạo hàm trên đoạn [a,b]. Ta xét các khẳng định sau:

1) Nếu hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm x0a;b thì fxo là giá trị lớn nhất của f(x)  trên đoạn[a,b]

2) Nếu hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm x0a;b thì fxo là giá trị nhỏ nhất của f(x) trên đoạn [a,b]

3) Nếu hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm x0 và đạt cực tiểu tại điểm x1x0,x1a;b thì ta luôn có fx0>fx1

Số khẳng định đúng là?

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Câu 20:

Từ một miếng tôn có hình dạng là nữa hình tròn có bán kính R=3, người ta muốn cắt ra một hình chữ nhật (xem hình ) có diện tích lớn nhất. Diện tích lớn nhất có thể của miếng tôn hình chữ nhật là

A.7

B.62.

C. 9

D.63.

Câu 21:

Số hạng không chứa x trong khai triển Newton của biểu thức x22x37 

A. -84

B.-448

C.84

D.448

Câu 22:

Cho hàm số y=13x3+mx2+3m+2x+1. Tìm tất cả các giá tị của m để hàm số nghịch biến trên R

A.m>1m<2

B.2m1.

C.m1m2

D.2<m<1.

Câu 23:

Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=2x+m1x+1 trên đoạn 1;2 bằng 1

A.m=3

B. m=2

C. m=0

D. m=1

Câu 24:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số Cm:y=x4mx2+m1 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.

A.m>1m2

B. không có m

C. m > 1

D.m2

Câu 25:

Cho hàm số y=x+2x2 có đồ thị (C). Tìm tọa độ điểm M có hoành độ dương thuộc (C)  sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là nhỏ nhất.

A.M2;2

B.M4;3

C.M0;1

D.M1;3

Câu 26:

Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B; AB=a;BC=a2; mặt phẳng (A'BC) hợp với đáy (ABC) góc 30°. Thể tích của khối lăng trụ là

A.a363.

B.a36.

C.a3612.

D.a366.

Câu 27:

Hình vẽ sau là đồ thị của một hàm trùng phương. Giá trị của m để phương trình fx=m có 4 nghiệm phân biệt là

A.m=0;m=3.

B.1<m<3.

C3<m<1.

D.m<0.

Câu 28:

Giá trị lớn nhất của hàm sốy=2x3+3x212x+2  trên đoạn 1,2 là

A. 15

B. 66

C. 11

D. 10

Câu 29:

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE=2EC Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD

A.V=13.

B.V=23.

C.V=16.

D.V=112.

Câu 30:

Cho hàm số y=3x12x1 có đồ thị (C) .Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đường thẳng y=-3 là tiệm cận ngang của đồ thị (C) 

B. Đường thẳng y=32 là tiệm cận đứng của đồ thị (C).

C. Đường thẳng x=12 là tiệm cận đứng của đồ thị (C).

D. Đường thẳng y=12 là tiệm cận ngang của đồ thị (C).

Câu 31:

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, tam giác SAB  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp SABC

A.V=a3

B.V=a32

C.V=3a32

D.V=3a3

Câu 32:

Cho hàm số y=x423x3x2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có hai giá trị cực tiểu là 23 và 548.

B. Hàm số chỉ có một giá trị cực tiểu

C. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0

D. Hàm số có giá trị cực tiểu là 23 và giá trị cực đại là 548.

Câu 33:

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm sốy=13x3mx2+m2m+1 đạt cực đại tại x=1

A.m=-1

B. m=1

C. m=2

D. m= -2

Câu 34:

Cho cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu tiên được tính bởi công thức Sn=4nn2 . Gọi M là tổng của số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng đó. Khi đó :

A. M=7

B. M=4

C. M= -1

D.  M=1

Câu 35:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  R

A.y=x3+3x2+3x2

B.y=x3+3x23x2

C.y=x33x23x2

D.y=x3+3x2+3x2

Câu 36:

Chiếc kim của bánh xe trong trò chơi “ Chiếc nón kì diệu” có thể dừng lại ở một trong mười vị trí với khả năng như nhau. Xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt  dừng lại ở ba vị trị khác nhau là

A. 0,001

B. 0,72

C. 0,072

D. 0,9

Câu 37:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ảnh của đường tròn C:x+12+y32=4 qua phép tịnh tiến theo vectơ v=3;2 là đường tròn có phương trình:

A.x+22+y+52=4

B.x22+y52=4

C.x12+y+32=4

D.x+42+y12=4

Câu 38:

Một cấp số  nhân có số hạng đầu tiên là 2 và số hạng thứ tư là 54 thì số hạng thứ 6 là

A. 1458

B. 162

C. 243

D. 486

Câu 39:

Hàm số fx=3x+1 khi x0ax+1 khi x>0. Giá trị của a để hàm số liên tục trên R 

A. 3

B.R

C. 1

D.

Câu 40:

Giá trị của limx1x33x+2x21 bằng

A. 0

12

C. 1

D. -2

Câu 41:

Hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất?

A.y=cos2x+cosx+3

B.y=2xx2

C.y=x3+x

D.y=x4+2x2

Câu 42:

Cho đường cong C:y=x33x2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tai điểm thuộc (C) và có hoành độ x0=1?

A.y=9x+5

B.y=9x5

C.y=9x5

D.y=9x+5

Câu 43:

Cho lăng trụ ABC A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt phẳng (ABC)  trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết thể tích của khối lăng trụ làa334. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC.

A.4a3

B.2a3

C.3a4

D.3a2

Câu 44:

Gọi Sn=4n+7n+10n+...+1+3nn. Khi đó S20 có giá trị là

A. 34

B. 30,5

C. 325

D. 32,5

Câu 45:

Phương trình sin3x+cos3x=112sin2x có nghiệm là

A.x=π4+kπx=kπ,k.

B.x=π2+k2πx=k2π,k.

C.x=3π4+kπx=kπ2,k.

D.x=3π2+kπx=2k+1π,k.

Câu 46:

Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A'B'C' lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC,AB của tam giác ABC. Phép vị tự biến tam giác A'B'C' thành tam giác ABC 

A. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=2

B. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=2

C. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=-3

D. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=3

Câu 47:

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x+y2=0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I1;1 tỉ số k=12 và phép quay tâm O góc 45°

A.y=0

B. y=-x

C. y=x

D. x=0

Câu 48:

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x1x2. Khi đó, giá trị M-m bằng

A.1

B.4

C.3

D.3

Câu 49:

Cho hàm số y=f(x) limx+fx=0 limxfx=+. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số y=f(x) có một tiệm cận ngang là trục hoành.

B. Đồ thị hàm số y=f(x) không có tiệm cận ngang

C. Đồ thị hàm số y= f(x) có một tiệm cận đứng là đường thẳng y=0

D. Đồ thị hàm số y=f(x)nằm phía trên trục hoành

Câu 50:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCA'B'C' có AB=a, đường thẳng AB' tạo với mặt phẳng (BCC'B') một góc 30°. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A.V=a364

B.V=a3612

C.V=a34

D.V=3a34