Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải (Đề số 21)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A.y=x3+3x1

B.y=x33x

C.y=x3+3x

D.y=x4x2+1

Câu 2:

Cho tứ diện ABCD có AB,AC,AD, đôi một vuông góc với nhau biết AB=AC=AD=1. Số đo góc giữa hai đường thẳng ABvà CD bằng:

A.45

B.60

C.30

D.90

Câu 3:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:

A.limxx4x12x=+

B.limxx4x12x=1

C.limxx4x12x=

D.limxx4x12x=0

Câu 4:

Cho hàm số: y=x3+2mx2+3m 1x+2 có đồ thị (C)  Đường thẳng d:y=x+2 cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt A 0;2, B và C.Với M3;1, giá trị tham số m để tam giác MBC có diện tích bằng 26 là:

A. m=-1 

B. m = -1 hoặc m=4

C. m =4

D. không tồn tại m

Câu 5:

Cho hàm số fx=x2x     khi  x<1,x00       khi  x=0x   khix1. Khẳng định nào đúng:

A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn 0;1. 

B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x=0

C. Hàm số liên tục tại mọi điểm điểm thuộc R

D. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x=1

Câu 6:

Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy là vuông; mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD) bằng 37a7. Tính thể tích Vcủa khối chóp SABCD 

A.V=13a3

B.V=a3

C.V=23a3

D.V=3a32

Câu 7:

Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhânunu4u2=54 và u5 u3= 108

 

 

A.u1=3và q=2

B.u1=9và q=2

C.u1=9và q=-2

D.u1=3và q= -2

Câu 8:

Phương trình sin2xπ4=sinx+3π4 có tổng các nghiệm thuộc khoảng 0;π bằng:

A.7π2

B.π

C.3π2

D.π4

Câu 9:

Trên đồ thi (C) của hàm số y=x+10x+1có bao nhiêu điểm có toa đô nguyên? 

A.4

B.2

C.10

D.6

Câu 10:

Đồ thị hàm số y=2x3x1có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

A.x=2  và  y=1

B.x=1  và  y=3

C.x=1  và  y=2

D.x=1  và  y=2

Câu 11:

Cho hàm số y=x3x2+2x+5 có đồ thị (C) Trong các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là:

A.43

B.53

C.23

D.13

Câu 12:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên dưới đây

Hàm số y=f(x) có bảng biến thiên trên là hàm số nào dưới đây

 

A.y=1xx+1

B.y=xx+1

C.y=xx+1

D.xx+1

Câu 13:

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn

A.y=sin2016x+cos2017x

B.y=2016cosx+2017sinx

C.y=cot2015x2016sinx

D.y=tan2016x+cot2017x

Câu 14:

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. H,K  lần lượt là hình chiếu của A lên SC,SD Khẳng đinh nào sau đây đúng?

A.AHSCD

B.BDSAC

C.AKSCD

D.BCSAC

Câu 15:

Tổng C20161+C20162+C20163+...+C20162016 bằng:

A.42016

B.22016+1

C.420161

D.220161

Câu 16:

Cho hàm số fx=34x4  khi  x014                  khi  x=0. Khi đó f '(0) là kết quả nào sau đây?

A.14

B.116

C.132

D. Không tồn tại

Câu 17:

Đồ thị của hàm số y = x3 -3x2 + mx + m (m là tham số) luôn đi qua một điểm M cố định có tọa độ là

A.14

B.116

C.132

D. Không tồn tại

Câu 18:

Cho hàm số y=cos2x. Khi y3π3 bằng

A. -2

B. 2

C.23

D.23

Câu 19:

Chu kỳ của hàm số y=3sinx2 là số nào sau đây

A.0

B.2π

C.4π

D.π

Câu 20:

Xác đinh a,b,c để hàm số y=ax-1bx+c có đồ thi như hình vẽ bên. Chon đáp án đúng?

A.a=2,b=1,c=1

B.a=2,b=1,c=1

C.a=2,b=2,c=1

D.a=2,b=1,c=1

Câu 21:

Cho v1;5  và điểm M'4;2.Biết M' là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv  .Tìm M 

A.M4;10

B.M3;5

C.M3;7

D.M5;3

Câu 22:

Giả sử hàm số y=ax4+bx2+c  có đồ thị là hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.a>0,b<0,c=1

B.a>0,b>0,c=1

C.a><0,b<0>,c=1

D.a>0,b>0,c>0

Câu 23:

Cho hàm số y=2x1x+1 có đồ thì (C) và đường thẳng d:y=2x3. Đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm A và B. Khoảng cách giữa A và B là

A.AB=255

B.AB=52

C.AB=552

D.AB=25

Câu 24:

Tập D=\kπ2k là tập xác định của hàm số nào sau đây?

A.y=cotx

B.y=cot2x

C.y=tanx

D.y=tan2x

Câu 25:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d. Hỏi hàm số luôn đồng biến trên R khi nào?

A.a=b=0,c>0a>0,b23ac0

B.a=b=c=0a<0,b23ac<0

C.a=b=0,c>0a>0,b23ac0

D.a=b=0,c>0a<0,b23ac0

Câu 26:

Hàm số fx2 sin x + sin 2x trên đoạn 0;3π2 có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m Khi đó M+m bằng:

A.33

B.33

C.334

D.332

Câu 27:

Từ các chữ số 0,1,2,3,5 có thể lập thành bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho 5 

A.72

B.120

C.54

D.69

Câu 28:

Tính giới hạn: lim11.2+12.3+...+1nn+1? 

A.0

B.2

C.1

D.32

Câu 29:

Biết đồ thị hàm số y=x33x+1 có hai điểm cực trịA,B. Khi đó phưorng trình đường thẳng AB là:

A.y=2x+1

B.y=x+2

C.y=x+2

D.y=2x1

Câu 30:

Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là

A.a324

B.a322

C.a326

D.a3212

Câu 31:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33x22 có hệ số góc k=-3 có phương trình là:

A.y=3x7

B.y=3x+7

C.y=3x+1

D.y=3x1

Câu 32:

Gọi M,n lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số y=x2+3x+3x+2. Khi đó giá trị của biểu thức M22n bằng

A.7

B.9

C.8

D.6

Câu 33:

Đồ thị hàm số y=x33x2+1  cắt đường thẳng y=m tại ba điểm phân biệt thì tất cả các giá trị tham số m thỏa mãn là:

A.m>1

B.3m1

C.3<m<1

D.m<3

Câu 34:

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là:

A. Đường thẳng qua Svà song song với AD

B. Đường thẳng quaSvà song song với CD

C. Đường SO với Olà tâm hình bình hành.

D. Đường thẳng qua S và cắt AB 

Câu 35:

Khi x thay đổi trong khoảng 5π4;7π4 thì y=sinx lấy mọi giá trị thuộc:

A.1;22

B.22;0

C.1;1

D.22;1

Câu 36:

Cho đồ thị Cm:y=x32x2+1mx+m. Tất cả giá trị của tham số m để Cm cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1,x2,x3 thỏa x12+x22+x32=4

A. m=1

B.m0

C.m=2

D.m>14 và m0

Câu 37:

Cho hình chóp SABC ,gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA,SB . Tính tỉ số  VS.ABCVS.MNC.

A.4

B.12

C.2

D.14

Câu 38:

Cho đường thẳng d có phương trình x+y-2=0 Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo v =3;2 biến d thành đường thẳng nào:

A.x+y4=0

B.3x+3y2=0

C.2x+y+2=0

D.x+y+3=0

Câu 39:

Cho hình tứ diện ABCD có M,N lần lượt là trung điểm của AB,BD Các điểm G,H lần lượt  trên cạnh AC, CD sao cho NH cắt MG tại I Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. A,C,I  thẳng hàng

B. B,C,I thẳng hàng

C. N,G,H thẳng hàng

D. B,G,H thẳng hàng

Câu 40:

Cho tứ diện ABCD Gọi G,E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC. Mệnh đề nào dưới đây đúng:

A. GE và CDchéo nhau 

B.GE//CD

C. GE và AD

D. GE cắt CD

Câu 41:

Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác xuất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.

A.12.8C123

B.C12812.8C123

C.C1231212.8C123

D.12+12.8C123

Câu 42:

Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a và ABCD là hình vuông.Gọi M là trung điểm của CD Giá trị MS.CB bằng:

A.a22

B.a22

C.a23

D.2a22

Câu 43:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x+5 trên đoạn 2;4 là

A.min2;4y=3

B.min2;4y=7

C.min2;4y=5

D.min2;4y=0

Câu 44:

Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?

A.5;3

B.4;3

C.3;3

D.3;4

Câu 45:

Cho hình lăng trụ đứng ABC A'B'C' biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giácABC đến mặt phẳng (A'BC) bằng a6.Tính thể tích khối lăng trụ ABCA'B'C' 

A.3a228

B.3a2228

C.3a224

D.3a2216

Câu 46:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh cạnh 2a vuông góc với đáy và mặt phẳng (SAD) tạo với đáy một góc 60° Tính thể tích khối chóp S.ABCD

A.V=3a334

B.V=3a338

C.V=8a333

D.V=4a333

Câu 47:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao bằng h, góc giữa hai mặt phẳng bằng SAB  vàABCD bằng α Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo h  và  α. 

A.3h34tan2α

B.4h33tan2α

C.8h33tan2α

D.3h38tan2α

Câu 48:

Hàm số y=x33x2+mx2đạt cực tiểu tại x=2 khi

A. m>0

B. m=0

C. m<0

D. m0

Câu 49:

Xác định Số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng unu9=5u2u13=2u6+5. 

A.u1=3  và  d=4

B.u1=3  và  d=5

C.u1=4  và  d=5

D.u1=4  và  d=3

Câu 50:

Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận ?

A.y=12x1+x

B.y=14x2

C.y=x+35x1

D.y=xx2x+9