Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải (Đề số 22)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Số các hoán vị của một tập hợp có 6 phần tử là:
A. 46656
B. 6
C. 120.
D. 720
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Một dãy số là một hàm số.
B. Dãy số là dãy số không tăng cũng không giảm dưới
C. Mỗi dãy số tăng là một dãy số bị chặn
D. Một hàm số là một dãy số.
Cho đồ thị hàm số điểm M có hoành độ thuộc (C). Biết tiếp tuyến của (C) tại M lần lượt cắt Ox, Oy tại A, B. Tính diện tích tam giác OAB.
A.
B.
C.
D.
Tính
A.
B.
C.
D.
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt và song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong đều song song với .
B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt và song song với nhau thì một đường thẳng bất kì nằm trong sẽ song song với mọi đường thẳng nằm trong .
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt và thì và song song với nhau
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó.
Tập xác định D của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Cho hình vuông ABCD. Gọi Q là phép quay tâm A biến B thành D, Q'là phép quay tâm C biến D thành B. Khi đó, hợp thành của hai phép biến hình Q và Q'(tức là thực hiện phép quay Q trước sau đó tiếp tục thực hiện phép quayQ' ) là:
A. Phép quay tâm B góc quay
B. Phép đối xứng tâm B
C. Phép tịnh tiến theo
D. Phép đối xứng trục BC.
Cho đồ thị hàm số Trong các đường thẳng sau dây, đường thẳng nào cắt (C) tại hai điểm phân biệt?
A. y=0
B. y=1
C.
D.
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình Ảnh của đường thẳng d qua phép đối xung trục Ox có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Khẳng đinh nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số đồng biến trên
B. Đồ thị hàm số nghịch biến trên
C. Đồ thị hàm số đồng biến trên
D. Đồ thị hàm số đồng biến trên
Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số đồng biến trên
A.
B.
C.
D.
Cho đồ thị hàm số Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
Một sợi dây không dãn dài 1 mét được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất được cuốn thành đường tròn, đoạn thứ hai được cuốn thành hình vuông. Tính tỉ só độ dài đoạn thứ nhất trên độ dài đoạn thứ hai khi tổng diện tích của hình tròn và hình vuông là nhỏ nhất.
A.
B.
C.1
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều 5 điểm S, A, B, C, D ?
A. 2 mặt phẳng.
B. 5 mặt phẳng
C. 1 mặt phẳng
D. 4 mặt phẳng.
Cho tập hợp . Hỏi từ tập A có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho một trong 3 chữ số đầu tiên phải bằng 1.
A.2802
B.65
C.2520
D.2280
Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, hai mặt bên (SAB) và (SAD) vuông góc với mặt đáy. AH, AK lần lượt là đường cao của tam giác SAB, tam giác SAD. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển (với )?
A.
B.40095
C.
D.924
Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước trong kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày cho bởi công thức Hỏi trong một ngày có bao nhiêu lần mực nước trong kênh đạt độ sâu 13m.
A. 5 lần.
B. 7 lần
C. 11 lần
D. 9 lần
Cho Trong các công thức về số các chỉnh hợp và số các tổ hợp sau, công thức nào là công thức đúng?
A.
B.
C.
D.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Khối chóp tứ giác S.ABCD được phân chia thành hai khối tứ diện S.ABD và S.ACD.
B. Khối chóp tứ giác S.ABCD được phân chia thành ba khối tứ diện S.ABC, S.ABD và S.ACD.
C. Khối chóp tứ giác S.ABCD được phân chia thành hai khối tứ diện C.SAB và C.SAD
D. Khối chóp tứ giác S.ABCD không thể phân chia thành các khối tứ diện.
Có bao nhiêu phép dời hình trong số bốn phép biến hình sau:
(I): Phép tịnh tiến
(II): Phép đối xứng trục
(III): Phép vị tự với tỉ số -1
(IV): Phép quay với góc quay
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Tổng số mặt, số cạnh và số đỉnh của một hình lập phương là:
A. 26.
B. 24.
C. 30
D. 22
Số các giá trị nguyên của m để phương trình có đúng 2 nghiệm là
A. 3.
B. 0.
C. 2
D. 1
Cho đồ thị hàm số Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. (C) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt
B. (C) có hai điểm cực trị thuộc hai phía của trục tung.
C. (C) tiếp xúc với trục Ox
D. (C) đi qua điểm
Tập nghiệm của phương trình Là
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị dương của n thỏa mãn
A. 6.
B. 4
C. 7
D. 5
Cho khối lập phương ABCD A'B'C'D' Người ta dùng 12 mặt phẳng phân biệt (trong đó, 4 mặt song song với (ABCD), 4 mặt song song với (AA'B'B)và 4 mặt song song với (AA'D'D)), chia khối lập phương nhỏ rời nhau và bằng nhau. Biết rằng tổng diện tích tất cả các khối lập phương nhỏ bằng 480. Tính độ dài a của khối lập phương ABCD A'B'C'D'
A. a=2
B.
C.
D.a=4
Kết quả (b,c) của việc gieo con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần (trong đó b là số chấm xuất hiện trong lần gieo đầu, c là số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai) được thay vào phương trình Xác suất để phương trình (*) vô nghiệm là :
A.
B.
C.
D.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm , phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến M thành điểm nào sau đây
A.
B.
C.
Cho khối đa diện có mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng ba cạnh. Khi đó số đỉnh của khối đa diện là :
A. Số tự nhiên lớn hơn 3
B. Số lẻ
C. Số tự nhiên chia hết cho 3.
D. Số chẵn
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân?
A. Không có
B. 1
C. Vô số
D. 2
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4.
Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng. Biết Tính
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm mà tọa độ của nó đều là các số nguyên?
A. 1 điểm
B. 3 điểm
C. 4 điểm.
D. 2 điểm.
Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1.
B. 4.
C. 3
D. 6.
Cho đồ thị hàm số và đường thẳng Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng d?
A. 2 tiếp tuyến.
B. 1 tiếp tuyến
C. Không có tiếp tuyến nào
D. 3 tiếp tuyến.
Cho khối lăng trụ tam giácABCA'B'C' M là trung điểm của AA'Cắt khối lăng trụ trên bằng hai mặt phẳng (MBC) và (MB'C') ta được:
A. Ba khối tứ diện
B. Ba khối chóp
C. Bốn khối chóp
D. Bốn khối tứ diện
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A.
B.
C.
D.
Cho khối đa diện đều giới hạn bởi hình đa diện (H), khẳng định nào sau đây là sai?
A. Các mặt của (H) là những đa giác đều có cùng số cạnh.
B. Mỗi cạnh của một đa giác của (H) là cạnh chung của nhiều hơn hai đa giác.
C. Khối da diện đều (H) là một khối đa diện lồi.
D. Mỗi đỉnh của (H) là đỉnh chung của cùng một số cạnh.
Cho 3 khối hình 1, hình 2, hình 3. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hình 2 không phải là khối đa diện, hình 3 không phải là khối da diện lồi.
B. Hình 1 và hình 3 là các khối đa diện lồi.
C. Hình 3 là khối đa diện lồi, hình 1 không phải là khối đa diện lồi
D. Cả 3 hình là các khối đa diện
Trong bốn khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định luôn đúng với mọi hàm số f(x)?
(I): f(x) đạt cực trị tại thì
(II): có cực đại, cực tiểu thì giá trị cực đại luôn lớn hơn giá trị cực tiểu.
(III): có cực đại thì có cực tiểu.
(IV): đạt cực trị tại thì xác định tại .
A. 2.
B. 4
C. 3
D. 1.
Khối bát diện đều là một khối đa diện lồi loại:
A.
B.
C.
D.
Tìm m để tâm đối xứng của đồ thị hàm số trùng với tâm đối xứng của đồ thị hàm số
A. m=2
B. m=1
C. m=3
D. m=0
Cho hàm số Tập nghiệm S của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Cho hai đường thẳng song song Trên có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ, trên có 4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với nhau. Chọn ngẫu nhiên một tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là:
A.
B.
C.
D.
Cho dãy hình vuông Với mỗi số nguyên dương n, gọi và lần lượt là độ dài cạnh, chu vi và diện tích của hình vuông Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu là cấp số cộng với công sai khác vuông thì cũng là cấp số cộng.
B. Nếu là cấp số nhân với công bội dương thì cũng là cấp số nhân.
C. Nếu là cấp số cộng với công sai khác không thì cũng là cấp số cộng
D. Nếu là cấp số nhân với công bội dương thì cũng là cấp số nhân.
Xét các tam giác ABC cân tại A, ngoại tiếp đường tròn có bán kính r = 1. Tìm giác trị nhỏ nhất của diện tích tam ABC
A.
B.
C.
D.