Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải (Đề số 7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y=x+3x+2 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:

A. Hàm số đồng biến trên 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-;-2)(-2;+)

C. Hàm số đồng biến trên  \ {2}

D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-;-2) và (-2;+)

Câu 2:

Hai điểm cực trị của hàm số y=x3+3x2-4 đối xứng nhau qua đường thẳng

A. y=x-1

B. y=2x-1

C. 3x-6y-13=0

D. x-2y-3=0

Câu 3:

Cho hình chóp S.ABC, trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A',B',C' sao cho SA'=23SA,SB'=56SB,SC'=KK+1SC  Biết rằng VS.A'B'C'=12VS.ABC  Lựa chọn phương án đúng.

A. K=6

B. K=7

C. K=8

D. K=9

Câu 4:

Cho (Cm): f(x)=x4+2mx2+m Tìm m để (Cm) có ba cực trị.

A. m < 0

B. m = 0

C. m > 0

D. m0

Câu 5:

Đồ thị hàm số y=13x+2  có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 6:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2-x+1x-1  trên khoảng (1;+) là:

A. min(1;+)y=3

B. min(1;+)y=-1

C. min(1;+)y=5

D. min(1;+)y=-73

Câu 7:

Hàm số y=-13x3-(m+1)x2+(m+1)x+1 nghịch biến trên tập xác định của nó khi:

A. -2<m<-1

B. m<-2

C. m>-1

D. -2m-1

Câu 8:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x3-8x2+16x-9 trên đoạn [1;3] 

A. max[1;3] f(x)=-6

B. max[1;3] f(x)=1327

C. max[1;3] f(x)=0

D. max[1;3] f(x)=5

Câu 9:

Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?

A. y=2x-3x+1

B. y=x4+3x2+72x-1

C. 3x-2+1

D. 3x2-1

Câu 10:

Đồ thị hàm số y=x3-3x có điểm cực đại là   

A. (-1;2)

B. (1;-2)

C. (1;0)

D. (-1;0)

Câu 11:

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+1+4-x2  lần lượt là M và m, chọn câu trả lời đúng

A. M=2+1;m=-1

B. M=22+1;m=1

C. M=22+1;m=-1

D. M=3;m=1

Câu 12:

Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số dược liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào

A. y=-x3+3x2+1

B. x3-3x2+3x+1

C. -x3-3x2-1

D. x3-3x+1

Câu 13:

Cho hàm số y= f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới đây.Hỏi đồ thị hàm số y= f (x)có bao nhiêu đường tiệm cận

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 14:

Cho  hình  chóp  S.ABC  có  SA  vuông  góc  với (ABC) tam  giác  ABC  vuông  tại  A, AB=3a,AC=4a,SA=4a. Thể tích khối chóp S.ABC là:

A. 2a3

B. 6a3

C. 8a3

D. 9a3

Câu 15:

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, trên các cạnh AA’, BB’ lấy các điểm M, N sao cho AA'=4A'M , BB'=4B'N Mặt phẳng (C'MN) chia khối lăng trụ thành hai phần. Gọi V1 là thể tích khối chóp C’.A’B’MN và V2 là thể tích khối đa diện ABCMNC’. Tính tỷ số V1V2

A. V1V2=15

B. V1V2=45

C. V1V2=25

D. V1V2=35

Câu 16:

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, đỉnh A’ cách đều ba đỉnh A, B, C. Cạnh bên AA’ tạo với đáy một góc 45° Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng bao nhiêu?  

A. a31010

B. a3312

C. a34

D. a38

Câu 17:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3+x2-2x+5 

A. minx y=0

B. minx y=3

C. minx y=3+5

D. minx y=5

Câu 18:

Tìm m để hàm số y=2x3+3(m-1)x2+6(m-2)x+3 nghịch biến trên một khoảng có độ dài lớn hơn 3.

A. m>6

B. m(0;6)

C. m<0

D. m<0 hoặc m>6

Câu 19:

Hình sau đây là đồ thị của hàm số y=ax3+bx2+cx+d 

Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. a<0,b>0,c<0,d<0

B.  a<0,b<0,c>0,d<0

C.  a<0,b>0,c>0,d<0

D.  a>0,b>0,c>0,d<0

Câu 20:

Khoảng đồng biến của hàm số y=-x3+3x-4 là

A. (0;1)

B. (0;2)

C. (-;-1) và (1;+)

D. (-1;1)

Câu 21:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 30° 

A. 23a33

B. 43a33

C. 3a32

D. 23a3

Câu 22:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ab<0,bc>0,cd>0

B. ab<0,bc>0,cd<0

C. ab>0,bc>0,cd<0

D. ab<0,bc<0,cd<0

Câu 23:

Hàm số y=x3+3x2-9x+4 nghịch biến trên:

A. (-3;+)

B. (-;1)

C. (3;1)

D. (-;-3);(1;+)

Câu 24:

Cho hình chóp tam giác đều  S.ABC có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên và đáy bằng 45° Thể tích khối chóp S.ABC là

A. a36

B. a326

C. 2a336

D. a3312

Câu 25:

Đường cong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x3-3x

B. y=x4-x2+1

C. y=-x3+3x-1

D. y=-x3+3x

Câu 26:

Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x3+3x2-2 đối xứng nhau qua đường thẳng

A. y=x+1

B. x-2y+1=0

C. x+2y-2=0

D. 2x-4y-1=0

Câu 27:

Cho hàm số y=(x-1)(x2-4) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số y=x-1(x2-4) là hình nào dưới đây?

 

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 28:

Tìm m để hàm số y=mx-2m-2x nghịch biến trên khoảng 12;+

A. -2<m1

B. -2<m<2

C. -2m2

D. m>2

Câu 29:

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A’ trên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Biết A'O=a Tính khoảng cách từ B’ đến mặt phẳng (A'BC)

A. 3a21

B. 3a4

C. 3a13

D. 3a28

Câu 30:

Đồ thị y=-x4+2x2có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác. Chu vi tam giác đó là

A. 2+22

B. 1+2

C. 2

D. 3

Câu 31:

Cho  hàm số y=f (x) xác định liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

 

Mệnh đề nào sau đây đúng?.

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3

B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 113

D. Hàm số đạt cực đại tại x=113 và đạt cực tiểu tại

Câu 32:

Cho đồ thị hàm số y=x3+3x2-2 có các điểm cực đại A(-2;2) và điểm cực tiểu B(0;-2) thì phương trình x3+3x2-2=m có hai nghiệm khi 

A. -2<m<2

B. m=-2 hoặc m=2

C. m>2

D. m<-2

Câu 33:

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=8a, AC=6a hình chiếu của A’ trên (ABC) trùng với trung điểm của BC , AA'=10a Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là

A. 1203a3

B. 153a3

C. 4053a3

D. 9603a3

Câu 34:

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' trên các cạnh AA’, BB’ lấy các điểm M, N sao cho AA'=3A'M , BB'=3B'N Mặt phẳng (C'MN) chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi V1  là thể tích của khối chóp C'.A'B'MN,V2 là thể tích của khối đa diện ABCMNC' Tỉ số V1V2 bằng:

A. V1V2=47

B. V1V2=27

C. V1V2=17

D. V1V2=37

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD sao cho hai tam giác ADB và DBC có diện tích bằng nhau. Lấy điểm M, N,  P,  Q  trên  các  cạnh  SA,  SB,  SC,  SD  sao  cho SA=2SM , SB=2SN , SC=4SP , SD=5SQ Gọi V1=VS.ABCD,V2=VS.MNPQ Chọn phương án đúng

A. V1=40V2

B. V1=20V2

C. V1=60V2

D. V1=120V2

Câu 36:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2cos2x+4sinx trên đoạn 0;π2 

A. min0;π2y=4-2

B. min0;π2y=22

C. min0;π2y=2

D. min0;π2y=0

Câu 37:

Đồ thị hàm số y=x2-2x-1 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Câu 38:

Cho hình chóp S.ABC  có SA vuông góc với (ABC) tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A,AB = 2a góc giữa (SBC) và mặt đáy bằng 60° Thể tích khối chóp  S.ABC  là:

A. 1252a36

B. 36a34

C. 162a33

D. 26a33

Câu 39:

 

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

 

 

A. y=-x4+2x2+1

B. y=x4-3x2+1

C. y=x4-2x2+1

D. y=-x4-2x2+1

Câu 40:

Cho chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A,AB=a , SA=5a Gọi D, E là hình chiếu của A trên SB, SC. Thể tích khối chóp A.BCED là

A. 85a31352

B. 22a3289

C. 19a3200

D. 3a325

Câu 41:

Hàm số y=x4-2x2-1 đồng biến trên khoảng nào sau đây

A. (-1;0);(1;+)

B. Đồng biến trên  

C. (-;-1);(0;1)

D. (-1;0);(0;1)

Câu 42:

Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hı̀nh thoi cạnh 3a, góc BAD=120°;AA'=3a Tı́nh thể tı́ch khối lăng trụ đã cho

 

A. 23a3

B. 273a32

C. 403a3

D. a33

Câu 43:

Trong bài thi thực hành huấn luyện quân sự có một tình huống chiến sĩ phải bơi qua một con sông để tấn công mục tiêu ở ngay phía bờ bên kia sông. Biết rằng lòng sông rộng 100 m và vận tốc bơi của chiến sĩ bằng một phần ba vận tốc chạy trên bộ. Hãy cho biết chiến sĩ phải bơi bao nhiêu mét để đến được mục tiêu nhanh nhất? Biết dòng sông là thẳng, mục tiêu cách chiến sĩ 1km theo đường chim bay và chiến sĩ cách bờ bên kia 100 m.

A. 20023(m)

B. 752 (m)

C. 753 (m)

D. 20033(m)

Câu 44:

Trong hệ tọa độ Oxy có 8 điểm nằm trên tia Ox và 5 điểm nằm trên tia Oy. Nối một điểm trên tia Ox và một điểm trên tia Oy ta được 40 đoạn thẳng. Hỏi 40 đoạn thẳng này cắt nhau tại bao nhiêu giao điểm nằm trong góc phần tư thứ nhất của hệ trục tọa độ xOy (Biết rằng không có bất kì 3 đoạn thẳng nào đồng quy tại 1 điểm).

A. 260

B. 290

C. 280

D. 270

Câu 45:

Cho hình chóp S.ABC có thể tích V. M, N, P là các điểm trên tia SA, SB, SC thoả mãn SM=14SA,SN=13SB,SP=3SC Thể tích của khối chóp S.MNP theo V

A. V5

B. V4

C. V3

D. V2

Câu 46:

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a và điểm A’ cách đều ba điểm A, B, C. Cạnh bên AA’ tạo với mặt phẳng đáy một góc 60° Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’

A. a3310

B. a3312

C. a334

D. a338

Câu 47:

Số điểm cực trị của hàm số y=x4+100 là

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Câu 48:

Cho hàm số y=13x3-mx2-x+m+1 . Tìm m để hàm số có 2 cực trị tại A, B thỏa mãn xA2+xB2=2 

A. m=±3

B. m=0

C. m=±1

D. m=2

Câu 49:

Đồ thị hàm số y=x2+2x+21-x có 2 điểm cực trị nằm trên đường thẳng y= ax + b Tính  

A. 4

B. -2

C. -4

D. 2

Câu 50:

Cho phép vị tự tâm O  biến điểm A  thành điểm B  sao cho OA=2OB Khi đó tỉ số vị tự là:

A. 2

B. ±12

C. -2

D. ±2