Tổng hợp bài tập Dao động cơ hay nhất có lời giải chi tiết (đề số 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp ngược pha nhau, biên độ lần lượt là 4 cm và 2 cm, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Điểm M cách A 25 cm, cách B 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng

A. 0 cm

B. 2 cm

C. 6 cm

D. 8 cm

Câu 2:

Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = acosωtuB = acos(ωt + π). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng

A.

B. a/2

C. a

D. 2a

Câu 3:

Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương trẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40πt (mm)u2 = 5cos(40πt + π) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là

A. 11 

B. 9

C. 10

D. 8

Câu 4:

Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng: uA = 4cosωt (cm)uA = 2cos(ωt + π/3) (cm), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tính biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của đoạn AB: 

A. 6 cm

B. 2 cm

C. 4,6 cm 

D. 5,3 cm

Câu 5:

Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 30 cm dao động theo phương thẳng có phương trình lần lượt là u1 = acos(20πt)(mm) và u2 = acos(20πt + π)(mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30 cm/s. Xét hình vuông S1MNS2 trên mặt nước, số điểm dao động cực đại trên MS2 là

A. 13 

B. 14

C. 15

D. 16 

Câu 6:

Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do

A. kích thích ban đầu

B. vật nhỏ của con lắc.

C. ma sát

D. lò xo

Câu 7:

Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều

B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều

C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều

D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều

Câu 8:

Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động

B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc

C. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo 

D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động

Câu 9:

Dao động của con lắc đồng hồ là

A. dao động cưỡng bức

B. dao động tắt dần. 

C. dao động điện từ

D. dao động duy trì

Câu 10:

Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi 

A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.

B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động

C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động. 

D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. 

Câu 11:

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Biên độ và tốc độ

B. Li độ và tốc độ

C. Biên độ và gia tốc

D. Biên độ và cơ năng. 

Câu 12:

Trong dao động điều hòa, những đại lượng có tần số dao động bằng tần số dao động của li độ là

A. vận tốc, gia tốc, và lực kéo về

B. lực kéo về, động năng, và vận tốc

C. vận tốc, gia tốc, và thế năng.

D. lực kéo về, cơ năng, và động năng

Câu 13:

Trong phương trình dao động điều hòa x=Acosωt+φ đại lượng ωt+φ được gọi là

A. biên độ dao động

B. tần số dao động

C. pha dao động.

D. chu kì dao động.

Câu 14:

Cho một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu của lò xo gắn vật khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật luôn hướng

A. theo chiều chuyển động của vật

B. về vị trí cân bằng của vật.

C. theo chiều dương quy ước

D. về vị trí lò xo không biến dạng.

Câu 15:

Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại ở vị trí

A. Động năng bằng thế năng.

B. Vecto gia tốc đổi chiều

C. Li độ cực tiểu.

D. Li độ cực đại

Câu 16:

Đồ thị sự phụ thuộc chiều dài l của con lắc đơn theo chu kì T của nó tại một nơi xác định trên Trái Đất có dạng.

A. Elip

B. Đường thẳng

C. Parabol.

D. Đoạn thẳng.

Câu 17:

Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên theo thời gian có phuơng trình F=4cos200πt+π3 Bỏ qua mọi lực cản. Lấy π2=10. Tần số góc của con lắc là

A. 10π

B. 100π

C. 20π

D. 200π

Câu 18:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức

A. 2πkm

B. 12πkm

C. 2πmk

D. 12πmk

Câu 19:

Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn:

A. Hướng ra xa vị trí cân bằng

B. Cùng hướng chuyền động

C. Hướng về vị trí cân bằng

D. Ngược hướng chuyển động

Câu 20:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao dộng điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là:

A. kx

B. -kx 

C. 12kx2

D. 114kx

Câu 21:

Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt lò xo để chiều dài còn một nửa thì chu kì dao động của con lắc mới bằng

A. T/2

B. T2

C. T2

D. 2T

Câu 22:

Trong một dao động điều hòa thì

A. độ lớn vận tốc giảm dần thì độ lớn gia tốc cũng giảm dần

B. gia tốc luôn cùng pha với li độ

C. gia tốc, vận tốc và li độ dao động với tần số khác nhau

D. vận tốc nhanh pha hơn li độ π/2

Câu 23:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(rot +φ), gia tốc tức thời được xác định theo công thức

A. a = 2Asin(t + φ)

B. a = 2Acos(t + φ)

C. a = 2Acos(t + φ) 

D. a =2Asin(t + φ)

Câu 24:

Chọn phát biểu sai về dao động cưỡng bức

A. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ

B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực

C. Lực cản của môi trường ảnh hưởng đến biên độ dao động cưỡng bức

D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì riêng của hệ dao động. 

Câu 25:

Trong phân rã phóng xạ β- của một chất phóng xạ thì?

A. Một proton trong hạt nhân phân rã phát ra electron

B. Một electron trong lớp vỏ nguyên tử được phóng ra

C. Số notron của hạt nhân mẹ lớn hơn của hạt nhân con

D. Một notron trong hạt nhân phân rã phát ra electron

Câu 26:

Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

C. môi trường vật dao động

D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

Câu 27:

Vật dao động điều hoà với cơ năng W thì khi động năng bằng W/5 thế năng sẽ bằng.

A. W/5

B. 5W

C. 4W/5

D. 5W/4

Câu 28:

Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?

A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn trái dấu

B. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng dấu.

C. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn trái dấu

D. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu

Câu 29:

Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo.

A.Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian

B. Quỹ đạo là một đoạn thẳng

C. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.

D. Quỹ đạo là một đường hình sin

Câu 30:

Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?

A. động năng; tần số; lực

B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần

C. biên độ; tần số; gia tốc

D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần