Tổng hợp bài tập Dao động cơ hay nhất có lời giải chi tiết (đề số 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ꞷt + φ), (trong đó A, ꞷ là các hằng số dương, φ là hằng số). Tần số góc của dao động là

A. 2πω 

B. ωt+φ 

C.

D. φ

Câu 2:

Một con lắc lò xo dao động với phương trình x=Acos4πt+π3cm (t tính bằng giây). Tại thời điểm t = 0, vật nặng của con lắc có li độ bằng?

A. A32 

B. A2 

C. -A32 

D. -A2 

Câu 3:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ, dao động tổng hợp của hai dao động này có giá trị lớn nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng 

A. (2n + 1).0,5π với n=0;±1;±2... 

B. 2nπ với n=0;±1;±2... 

C.  với n=0;±1;±2... 

D. 2n+1 .0,25π với n=0;±1;±2... 

Câu 4:

Một con lắc đon có chiều dài t, dao động điều hòa tại noi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của con lắc là

A. 12nπgl 

B. lg 

C. gl 

D. 2πlg 

Câu 5:

Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào

A. tần số của ngoại lực

B. biên độ của ngoại lực.

C. tần số riêng của hệ

D. pha ban đầu của ngoại lực.

Câu 6:

Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hoà có độ lớn

A. Tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng

B. Tỉ lệ với bình phương biên độ

C. Tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng không đổi

D. Không đổi nhưng hướng thay đổi

Câu 7:

Chọn câu trả lời không đúng

A. Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng

B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gât tắt dần

C. Biên độ của dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ

D. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và kĩ thuật

Câu 8:

Phát biểu nào sau đây đúng: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động

A. Cưỡng bức

B. Tự do

C. Điều hoà      

D. Tắt dần

Câu 9:

Khi nói về dao động điều hòa của một vật, câu nào dưới đây là đúng?

A. Vật đổi chiều chuyển động khi đi qua vị trí cân bằng.

B. Pha dao động không phụ thuộc thời gian.

C. Lực tác dụng đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.

D. Tốc độ của vật biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian.

Câu 10:

Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?

A. Chiều dài dây treo.

B. Biên độ dao động của quả nặng.

C. Gia tốc trọng trường nơi treo con lắc. 

D. Tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng quả nặng.

Câu 11:

Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là:

A. mv2 

B. 12mv2 

C. mv 

D. 12vm2

Câu 12:

Vecto vận tốc của một vật dao động điều hoà luôn

A. Cùng hướng chuyển động 

B. Hướng về vị trí cân bằng

C. Hướng xa ra vị trí cân bằng

D. Ngược hướng chuyển động

Câu 13:

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hoà cới tần số góc là:

A. 2πkm

B. mk

C. km

D.  2πmk

Câu 14:

Trong dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ được gọi là:

A. Pha ban đầu của dao động 

B. Tần số góc của dao động

C. Chu kì dao động

D. Tần số dao động

Câu 15:

Một hệ cơ học đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A. Chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động

B. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động

C. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động

D. Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động

Câu 16:

Một vật dao động điều hoà theo phương x = Acos(ωt + φ)(A>0, ω>0) . Pha của dao động ở thời điểm t là:

A. ωt + φ 

B. Φ

C. ω

D. ωt 

Câu 17:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên dộ là:

A.  A1-A2

B.  A12+A22

C.  A12+A22

D.  A1+A2

Câu 18:

Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là:

A.  2πlg

B.  12πlg

C.  12πgl

D.  2πgl

Câu 19:

Một vật khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn ACAC<0  thì thế năng đàn hồi bằng bao nhiêu

A.  +12kl2

B. 12kl2

C. -12kl

D. -12kl2

Câu 20:

Một con lắc đơn chiều dài l  đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức 1LC  có cùng đơn vị với biểu thức:

A.  lg

B.  gl

C.  l.g

D.  1lg

Câu 21:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban dầu lần lượt là A1,φ1 và A2,φ2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu  được tính theo công thức:

A.  tan φ=A1 cosφ1+A2 cosφ2A1 sinφ1+A2 sinφ2

B. tan φ=A1 sinφ1+A2 sinφ2A1 cosφ1-A2 cosφ2

C. tan φ=A1 sinφ1+A2 sinφ2A1 cosφ1+A2 cosφ2

D. tan φ=A1 sinφ1-A2 sinφ2A1 cosφ1+A2 cosφ2

Câu 22:

Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Biên độ dao động giảm dần, chu kì của dao động không đi.

B. Biên độ dao động không đổi, chu kì của dao động giảm dần.

C. Cả biên độ dao động và chu kì của dao động đều không đổi.

D. Cả biên độ dao động và chu kì của dao động đều giảm dần.

Câu 23:

Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng k có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δℓ0. Chu kì dao động điều hoà của con lc này là:

A.  12πgl0

B.  12πl0g

C.  2πgl0

D.  2πl0g

Câu 24:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao dộng điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là:

A. F=kx           

B.  F=-kx 

C. F=12kx2

D. F=114kx

Câu 25:

Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn:

A. Hướng ra xa vị trí cân bằng.

B. Cùng hướng chuyền động.

C. Hướng về vị trí cân bằng.

D. Ngược hướng chuyển động.

Câu 26:

Chọn phát biểu sai.

A. Dao động tuần hoàn và dao động điều hòa đều có chu kỳ dao động T xác định.

B. Dao động tự do là dao động có chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.

C. Vật dao động tắt dần có biên độ giảm dần và luôn dừng lại ở vị trí cân bằng.

D. Năng lượng mà hệ dao động duy trì nhận được trong mỗi chu kỳ không thay đổi.

Câu 27:

Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt lò xo để chiều dài còn một nửa thì chu kì dao động của con lắc mới bằng

A. T/2

B. T2

C. T2

D. 2T

Câu 28:

Trong một dao động điều hòa thì

A. độ lớn vận tốc giảm dần thì độ lớn gia tốc cũng giảm dần

B. gia tốc luôn cùng pha với li độ

C. gia tốc, vận tốc và li độ dao động với tần số khác nhau

D. vận tốc nhanh pha hơn li độ π/2

Câu 29:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật là m, chiều dài dây treo là i, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc xác định theo công thức

A.  2mglα02

B. 14mglα02

C. 12mglα02

D. mglα02

Câu 30:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acosωt+φA>0, ω>0 . Biên độ của dao động là:

A. ωt

B. Φ

C. cosωt+φ

D. A