Tổng hợp bài tập Dao động cơ hay nhất có lời giải chi tiết (đề số 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 giây. Biết quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 5/3 giây là 32,5 cm. Biên độ của dao động điều hòa này bằng

A. 2,5 cm

B. 3,5 cm

C. 2 cm

D. 1,5 cm

Câu 2:

Xét hai dao động điều hòa. Dao động thứ nhất là tổng hợp của hai đao động cùng phương, cùng tần số và lệch pha nhau một góc 60° và dao động thứ hai là tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số và lệch pha nhau một góc 90°. Tại thời điểm t, li độ tức thời của các dao động thành phần của cả hai dao động lần lượt đều là 3 cm và 4 cm. Tỉ số giữa li độ tức thời dao động thứ nhất và dao động thứ hai là

A. 1

B. 4/√37

C. 7

D. √37/4

Câu 3:

Một vật nhỏ đang dao động điều hòa. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật đi qua vị trí có li độ bằng A/n liên tiếp đúng bằng khoảng thời gian trong đó vật đi được quãng đường dài nhất là A. Giá trị của n là

A. n = 2/3

B. n = 3/2

C. n = 2

D. n = 1/2

Câu 4:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox thẳng đứng mà gốc O ở ngang với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy π2=10, phương trình dao động của vật là

A. x = 8cos(5πt + π/2) cm

B. x = 2cos(5πt - π/3) cm

C. x = 8cos(5πt - π/2) cm

D. x = 2cos(5πt + π/3) cm

Câu 5:

Một chất điểm đồng thời tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, và cùng vị trí cân bằng. Biên độ và pha ban đầu của dao động thứ nhất lần lượt là A1 = 4 cm và φ1 = π/6. Biên độ và pha ban đầu của dao động thứ hai lần lượt là A2 thay đổi được và φ2 = -π/2. Thay đổi giá trị của A2 để biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất, giá trị đó bằng

A. 3 cm

B. 22 cm

C. 23 cm

D. 2 cm

Câu 6:

Cho đồ thị như hình, biết t2=t1+t32=12s. Phương trình dao động của vật là

A. x = 10 cos2πt+3π4cm

B. x = 52 cosπt+5π6cm

C. x = 10 cos2πt-5π6cm

D. x = 52 cosπt+3π4cm

Câu 7:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ bằng 0,25 s và biên độ bằng 6 cm. Tốc độ trung bình của chất điểm giữa hai lần liên tiếp động năng gấp ba lần thế năng là

A. 72 cm/s.

B. 24 cm/s.

C. 48 cm/s.

D. 36 cm/s.

Câu 8:

Hai chất điểm A và B dao động điều hòa trên cùng một trục Ox với cùng biên độ. Tại thời điểm t = 0, hai chất điểm đều đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao động của chất điểm A là T và gấp đôi chu kỳ dao động của chất điểm B. Tỉ số độ lớn vận tốc của chất điểm A và chất điểm B ở thời điểm T/6 là

A. 23

B. 2

C. 32

D. 12

Câu 9:

Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là  uA = 3acosωt và uB = 4acos(ωt + π/2). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng

A. 7a

B. a/2

C. 5a

D. a

Câu 10:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=3 sin 5t + π6 (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm

A. 5 lần

B. 4 lần

C. 6 lần

D. 7 lần

Câu 11:

Một con lắc đơn có chiều dài l = 16 cm dao động trong không khí. Cho g = 10 m/s2 π2=10. Tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với biên độ của ngoại lực có giá trị không đổi, nhưng tần số f của ngoại lực có thể thay đổi được. Khi tần số của ngoại lực lần lượt có giá trị f1= 0,7 Hz và f2 = 1,5 Hz thì biên độ dao động của vật tương ứng là A1 A2. Kết luận nào dưới đây là đúng ?

A. A1=A2

B. A1>A2

C. A1A2

D. A1<A2

Câu 12:

Hai chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với cùng biên độ, cùng vị trí cân bằng O dao động với chu kì 1 s và 4 s. Tại thời điểm ban đầu, t = 0, hai chất điểm cùng đi qua gốc O theo chiều dương. Hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu thì hai chất điểm đó gặp nhau ?

A. 0,2 s

B. 1 s

C. 0,4 s

D. 0,5 s

Câu 13:

Pha dao động của một vật dao động điêu hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian

B. tỉ lệ bậc nhất với thời gian

C. là hàm bậc hai theo thời gian

D. không đổi theo thời gian

Câu 14:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật là m, chiều dài dây treo là i, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc xác định theo công thức

A. 2mglα02

B. 14mglα02

C. 12mglα02

D. mglα02

Câu 15:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acosωt+φ A>0, ω>0. Biên độ của dao động là

A. ωt

B. ϕ

C. cosωt+φ

D. A

Câu 16:

Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có giá trị là

A. -12kx2

B. 0

C. kx2

D. 12kx2

Câu 17:

Phương trình nào sau đây không biểu diễn một dao động điều hòa

A. x=2cos2πt + π6 cm

B. x=3sin 5πt cm

C. x=2t.cos0,5πt cm

D. x=5cosπt + 1cm

Câu 18:

Trong dao động điều hòa, đồ thị của lực kéo về phụ thuộc vào tọa độ là

A. một đường elip.

B. một đường sin

C. một đoạn thẳng qua gốc tọa độ

D. một đường thẳng song song với trục hoành

Câu 19:

Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với

A. biên độ dao động

B. li độ dao động

C. bình phương biên độ dao động

D. tần số dao động.

Câu 20:

Sự cộng hưởng dao động cơ xảy ra khi:

A. dao động trong điều kiện ma sát nhỏ

B. ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn

C. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực đủ lớn.

D. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ

Câu 21:

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là:

A. 2πmk

B. 2πkm

C. mk

D. km

Câu 22:

Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc như thế nào

A. Lớn hơn.

B. Nhỏ hơn.

C. Không thay đổi.

D. Bằng 0.

Câu 23:

Tần số của dao động cưỡng bức

A. Bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

B. Nhỏ hơn tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

C. Lớn hơn tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

D. Không liên quan gì đến tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

Câu 24:

Trong phương trình dao động điều hòa x=Acosωt+φ, đại lượng thay đổi theo thời gian là:

A. tần số góc ω

B. pha ban đầu ω

C. biên độ A

D. li đô x

Câu 25:

Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, treo ở đầu của một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể, dài ℓ. Con lắc đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng là vị trí cân bằng thì thế năng của con lắc đơn ở li độ góc α là

A. Wt=mgl.cosα

B. Wt=mgl1-cosα

C. Wt=mgl.sinα

D. Wt=mgl1-sinα

Câu 26:

Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là

A. xác định chiều dài con lắc

B. xác định gia tốc trọng trường.

C. xác định chu kì dao động

D. khảo sát dao động điều hòa của một vật.

Câu 27:

Pha ban đầu của vật dao động điều hoà phụ thuộc vào

A. gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ độ

B. đặc tính của hệ dao động

C. kích thích ban đầu.

D. biên độ của vật dao động.

Câu 28:

Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là

A. chu kì dao động

B. chu kì riêng của dao động

C. tần số dao động

D. tần số riêng của dao động

Câu 29:

Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng

B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng

C. mà không chịu ngoại lực tác dụng

D. với tần số bằng tần số dao động riêng

Câu 30:

Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do

A. kích thích ban đầu

B. vật nhỏ của con lắc

C. ma sát.

D. lò xo.