Tổng hợp bộ đề luyện thi môn Vật Lí cực hay có lời giải (Đề số 13)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là

A. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao

B. Làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống

C. Trộn dao động âm tần với sóng điện từ tần số cao

D. Biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ

Câu 2:

Tia α là dòng các hạt nhân

A. He24

B. H11

C. H13

D. 

Câu 3:

Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng

A. màu vàng

B. màu đỏ

C. màu lục

D. màu tím

Câu 4:

Một vật có khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật cách vị trí cân bằng khoảng 3 cm thì độ lớn lực kéo về là

A. 0,3 N

B. 0,03 N

C. 1,5 N

D. 0,15 N

Câu 5:

Khi cho dòng điện không đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của cuộn thứ cấp

A. có dòng điện xoay chiều chạy qua

B. có dòng điện một chiều chạy qua

C. không có dòng điện chạy qua

D. có dòng điện không đổi chạy qua

Câu 6:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL. Tổng trở của đoạn mạch là

A. R2-ZL2

B. R+ZL

C. R2+ZL2

D. R-ZL

Câu 7:

Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 mm. Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ có giá trị là

A. 0,40 μm

B. 0,20 μm

C. 0,25 μm

D. 0,10 μm

Câu 8:

Một sóng cơ hình sin lan truyền trên mặt nước với bước sóng λ, tần số f. Vận tốc truyền sóng là

A. λ+f

B. λf

C. λf

D. fλ

Câu 9:

Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín?

 

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 10:

Chiếu một chùm sáng đa sắc gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, vàng, lục, tím từ nước ra không khí với góc tới nhỏ. Gọi rd, rv, r, rt lần lượt là góc khúc xạ của 4 thành phần đỏ, vàng, lục, tím. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. rd< rv< r< rt

B. rd> rv> r> rt

C. rd= rv> r= rt

D. rd> rv= r> rt

Câu 11:

Một êlectron bay với vận tốc 2,5.109 cm/s theo phương vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ 2,0.104 T. Điện tích của êlectron bằng 1,6.1019 C. Lực Lorenxơ tác dụng lên êlectron có độ lớn

A. 8,0.1014 N

B. 2,0.106 N

C. 8,0.1016 N

D. 2,0.108 N

Câu 12:

Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Sắp xếp theo thứ tự tia có năng lượng photon tăng dần là

A. tia γ, tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại

B. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia γ

C. tia γ, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại

D. tia X, tia γ, tia tử ngoại, tia hồng ngoại

Câu 13:

Cho khối lượng các hạt nhân: mAL = 26,974u; ma = 4,0015u; mp = 29,970u; mn = 1,0087u và 1u = 931,5MeV/c2. Phản ứng: Al1327+αP1530+n sẽ toả hay thu bao nhiêu năng lượng?

A. Phản ứng tỏa năng lượng  2,98MeV

B. Phản ứng thu năng lượng  2,98J

C. Phản ứng thu năng lượng  2,98MeV

D. Phản ứng tỏa năng lượng 2,98J

Câu 14:

Khi đi trong môi trường thủy tinh, vận tốc tia nào sau đây lớn nhất?

A. Chàm

B. Vàng

C. Đỏ

D. Lục

Câu 15:

Dao động của đồng hồ quả lắc là

A. dao động cưỡng bức

B. dao động duy trì

C. dao động tắt dần nhanh

D. dao động tắt dần chậm

Câu 16:

Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng

A. màu vàng

B. màu đỏ

C. màu lục

D. màu tím

Câu 17:

Hạt tải điện trong môi trường chất điện ly là

A. hạt electron

B. ion âm và electron

C. ion dương và electron

D. ion dương và ion âm

Câu 18:

Tia phóng xạ nào sau đây không bị lệch đi trong điện trường

A. Tia γ

B. Tia α

C. Tia β+

D. Tia β

Câu 19:

Khi cho dòng điện không đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của cuộn thứ cấp

A. có dòng điện xoay chiều chạy qua

B. có dòng điện một chiều chạy qua

C. không có dòng điện chạy qua

D. có dòng điện không đổi chạy qua

Câu 20:

Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 mm. Lấy h = 6,625.1034 J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.1019 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là

A. 1,056.1025 eV

B. 2,2.1019 eV

C. 0,66.103 eV

D. 0,66 eV

Câu 21:

Một ống dây có dòng điện 10 A chạy qua thì cảm ứng từ trong lòng ống là 0,2 T. Nếu dòng điện trong ống là 20 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là

A. 0,1 T

B. 0,8 T

C. 1,2 T

D. 0,4 T

Câu 22:

Đặt điện áp u = 2202cos(100πt) V vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L=12πH và điện trở r = 503 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C=10-4πF Viết phương trình điện áp hai đầu cuộn dây?

A. ud=1002cos(100πt+π3) V

B. ud=2202cos(100πt+π2) V

C. ud=2202cos(100πt+π3) V

D. ud=1002cos(100πt+π2) V

Câu 23:

Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là

A. 80,6 m

B. 40 m

C. 200 m

D. 120,3 m

Câu 24:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(ωt  2π/3) (cm) (t tính bằng giây). Kể từ thời điểm gia tốc đạt độ lớn cực tiểu lần đầu tiên đến khi vectơ vận tốc đổi chiều lần đầu tiên, quãng đường vật đi được là

A. 2 cm

B. 8 cm

C. 6 cm

D. 4 cm

Câu 25:

Đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện I được đặt trong từ trường giữa hai cực nam châm như hình vẽ. Hướng của lực từ tác dụng lên đoạn dây là hướng nào sau đây?

A. Vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, hướng ra ngoài

B. Thẳng đứng lên trênng đứng lên trên

C. Vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, hướng vào trong

D. Thẳng đứng xuống dưới

Câu 26:

Chất pôlôni Po84210 là phóng xạ hạt α có chu kỳ bán rã là 138 ngày và tạo thành Pb, biết Pb sinh ra lưu lại trong mẫu quặng. Ban đầu giả sử mẫu quặng Po là nguyên chất và có khối lượng 210g, sau 276 ngày người ta đem mẫu quặng đó ra cân. Hãy tính gần đúng khối lượng còn lại của mẫu quặng, coi khối lượng các hạt lấy gần bằng số khối

A. 210 g

B. 207g

C. 157,5g

D. 52,5 g

Câu 27:

Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15 (kg), mang điện tích 4,8.1018 (C), nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (m/s2). Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là

A. 127,50 V

B. 63,75 V

C. 734,40 V

D. 250,00 V

Câu 28:

Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị e1, e2 và e3. Ở thời điểm mà e1 = 30 V thì |e2  e3| = 30 V. Giá trị cực đại của e1 là

A. 34,6 V

B. 51,9 V

C. 45,1 V

D. 40,2 V

Câu 29:

Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B cách nhau 16 cm dao động cùng pha cùng tần số f = 20 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 60 cm/s. Trên đường tròn tâm O (O là trung điểm của AB) có bán kính 6 cm có số điểm dao động với biên độ cực đại là

A. 14

B. 18

C. 12

D. 16

Câu 30:

Một sóng điện từ đang lan truyền trong không gian từ Bắc vào Nam. Biết tại một thời điểm cường độ điện trường có giá trị bằng E02 và đang giảm, biết chiều của cường độ điện trường tại thời điểm đó là từ Đông sang Tây. Sau đó T/4 thì giá trị của cảm ứng từ là bao nhiêu và hướng theo chiều nào?

A.-B02  hưng t dưi lên

B. -B032 hưng t dưi lên

C.B032  hưng t trên xung

D. -B02 hưng t trên xung

Câu 31:

Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng ứng với bước sóng 440 nm, 660 nm và λ. Giá trị của  λ gần nhất với giá trị

A. 550 nm

B. 530 nm

B. 530 nm

D. 540 nm

Câu 32:

Đặt điện áp xoay chiều u = cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R=503 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1,5/π (H) và tụ điện có điện dung C=10-4πF Tại thời điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu mạch RL có giá trị 150 V, đến thời điểm (t1 + 1/75) (s) điện áp tức thời hai đầu tụ cũng có giá trị 150 V. Giá trị của U0 là

A. 220 V

B. 1003V

C. 2003V

D. 1502V

Câu 33:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m về quỹ đạo dừng n thì bán kính giảm 27r0 (r0 là bán kính Bo), bán kính trên quỹ đạo m gần giá trị nào sau đây nhất?

A. 40r0

B. 50r0

C. 30r0

D. 60r0

Câu 34:

Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số dọc theo hai trục nằm ngang song song với nhau như hình vẽ. Phương trình dao động của hai vật lần lượt là x1=4cos2πt cm và x2=43cos(2πt+π2) cm Xác định khoảng cách cực đại giữa hai vật trong quá trình dao động?

A. 8 cm

B. 6 cm

C. 10 cm

D. 7 cm

Câu 35:

Bạn A làm thí nghiệm xác định tiêu cự của thấu kính bằng một vật hình trụ. Ban đầu, A đo chiều cao của vật được giá trị là h. Đặt vật thật trước thấu kính và điều chỉnh thấu kính sao cho ảnh thật của vật thu được có chiều cao là 2h. Sau đó, A dùng thước thẳng đo thì thấy ảnh và vật cách nhau 36 cm. Thấu kính của A làm là

A. thấu kính phân kì có tiêu cự 8 cm

B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm

C. thấu kính phân kì có tiêu cự 24 cm

D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 24 cm

Câu 36:

Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2 có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết t2 − t1 = 0,11 s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Khi vận tốc phần tử tại M đổi chiều lần thứ 2 kể từ thời điểm t2 thì quãng đường phần tử tại N đi được kể từ thời điểm t1 gần nhất với giá trị

A. 4,75 cm

B. 9,086 cm

C. 5,50 cm

D. 5,00 cm