Tổng hợp bộ đề luyện thi môn Vật Lí cực hay có lời giải (Đề số 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thủy tinh là n2. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh là

A. n21=n2n1

B. n21=n2-n1

C. n21=n1-n2

D. n21=n1n2

Câu 2:

Phương trình dao động của vật có dạng x=Acos2(ωt+π4) Chọn kết luận mô tả đúng dao động của vật?

A. Vật dao động có biên độ A, tần số góc ω

B. Vật dao động có biên độ A

C. Vật dao động có biên độ 0,5A

D. Vật dao động có tần số góc ω

Câu 3:

Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với

A. kim loại

B. chất bán dẫn

C. chất điện môi

D. chất điện phân

Câu 4:

Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch phụ thuộc vào

A. áp suất

B. cách kích thích

C. nhiệt độ

D. bản chất của chất khí

Câu 5:

Điện trường đều là điện trường có

A. chiều của vecto cường độ điện trường không đổi

B. độ lớn của điện trường tại mọi điểm là như nhau

C. độ lớn do điện trường đó tác dụng lên điện tích thử là không đổi

D. vecto cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau

Câu 6:

Công thức nào sau đây là công thức thấu kính?

A. 1f=1d+1d'

B. 1d+d'=1f

C. 1d-d'=1f

D. 1f=1d-1d'

Câu 7:

Cho hạt nhân XZ1A1 và hạt nhân XZ2A2 có độ hụt khối lần lượt là Δm1, Δm2. Biết hạt nhân X vững hơn hạt nhân Y. Hệ thức đúng là

A. m1>m2

B. m1A1<m2A2

C. m1A1>m2A2

D. A1>A2

Câu 8:

Trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài 1,2m xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (kể cả hai nút ở hai đầu). Điều nào sau đây là sai?

A. Khoảng cách giữa một nút và một bụng cạnh nó là 0,8 m

B. Bước sóng là 0,8 m

C. Các điểm nằm giữa ở hai bên một nút có hai bó sóng liền kề dao động ngược pha

D. Các điểm nằm giữa hai nút liên tiếp dao động cùng pha

Câu 9:

Nhận xét nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?

A. Biên độ giảm dần theo thời gian

B. Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng

C. Ma sát càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh

D. Cơ năng giảm dần theo thời gian

Câu 10:

Giới hạn quang điện của niken là 248 nm thì công thoát của electron khỏi niken là bao nhiêu?

A. 5,5 eV

B. 0,5 eV

C. 5 eV

D. 50 eV

Câu 11:

Điện năng ở một trạm phát điện khi được truyền đi dưới điện áp 20kV (ở đầu đường dây tải) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 80%. Công suất điện truyền đi không đổi. Khi tăng điện áp ở đầu đường dây tải điện đến 50kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là

A. 98,6%.

B. 94,2%.

C. 96,8%.

D. 92,4%.

Câu 12:

Hai hạt nhân A và B tham gia phản ứng tạo ra hai hạt nhân C và D có khối lượng thỏa mãn: mA + mB > mC + mD. Phản ứng này là

A. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B

B. phản ứng thu năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B

C. phản ứng thu năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D

D. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D

Câu 13:

Giới hạn quang điện của Nhôm và của Natri lần lượt là 0,36μm và 0,5μm. Biết 1eV = 1,6.10-19J, h = 6,625.10-34J.s và c = 3.108 (m/s). Công thoát của electron khỏi Nhôm lớn hơn công thoát của electron khỏi Natri một lượng là

A. 0,322 eV

B. 0,140 eV

C. 1,546 eV

D. 0,966 eV

Câu 14:

Mạch dao động LC có biểu thức dòng điện trong mạch là i = 4.10-2cos(2.107t)A. Điện tích trên một bản tụ có giá trị cực đại là

A. 2.10-9 C

B. 10-9 C

C. 4.10-9C

D. 8.10-9C

Câu 15:

Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang?

A. Đèn dây tóc nóng sáng

B. Tia lửa điện

C. Đèn ống dùng trong gia đình

D. Hồ quang điện

Câu 16:

Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức

A. ec=ϕt

B. ec=-ϕtC.

C. ec=ϕt

D. ec=tϕ

Câu 17:

Năng lượng liên kết riêng là năng lượng

A. liên kết tính cho mỗi nuclon trong hạt nhân

B. tỏa ra khi hạt nhân tự phân rã dưới dạng động năng của hạt nhân con

C. cần cung cấp cho các hạt nhân ban đầu để phản ứng hạt nhân thu năng lượng xảy ra

D. tối thiểu cần cung cấp cho hạt nhân để phá vỡ nó thành các nuclôn riêng lẻ

Câu 18:

Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là

A. 0 N

B. 1,92 N

C. 19,2 N

D. 1920 N

Câu 19:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R một điện áp U thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở là I. Đường nào sau là đường đặc trưng Vôn - Ampe của đoạn mạch?

A. Hình 1

B. Hình 4

C. Hình 3

D. Hình 2

Câu 20:

Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt

A. 22,5 cm

B. 15,0 cm

C. 16,7 cm

D. 17,5 cm

Câu 21:

Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R, một cuộn thuần cảm có cảm kháng 30 Ω và một tụ điện có dung kháng 30 Ω, đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 200 V. Biết công suất của mạch P = 400 W, điện trở R có giá trị là

A. 80 Ω

B. 40 Ω

C. 100 Ω

D. 140 Ω

Câu 22:

Trong thí nghiêm I-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 5% và giảm khoảng cách từ hai khe đến màn 3% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn

A. giảm 8,00%

B. giảm 7,62%

C. giảm 1,67%

D. tăng 8,00%

Câu 23:

Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì

A. Thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

B. Thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

C. Màng lưới phải dịch lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

D. Thấu kính mắt đồng thời vừa phải chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay đổi cả tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

Câu 24:

Một con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với phương trình của li độ dài s = 2cos7t (cm), t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng

A. 1,05

B. 1,08

C. 1,01

C. 1,01

Câu 25:

Hình vẽ nào sau đây là đúng khi vẽ đường sức điện của một điện tích dương?

A. Hình 4

B. Hình 3

C. Hình 2

D. Hình 1

Câu 26:

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Đặt m=1ω2 Hệ thức đúng là

A. A2=v2+ma2

B. A2=m2(mv2+a2)

C. A2=m(v2+ma2)

D. A2=m2(v2+ma2)

Câu 27:

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = 5 dp và cách thấu kính một khoảng 10 cm. Ảnh A'B' của AB qua thấu kính là

A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.

B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.

C. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.

D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.

Câu 28:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình x1=3cos(4t+π2) cm và x2=Acos4t cm. Biết khi động năng của vật bằng một phần ba năng lượng dao động thì vật có tốc độ 83 cm/s. Biên độ A2 bằng

A. 32cm

B. 3cm

C. 1,5cm

D. 33cm

Câu 29:

Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước h = 60 cm. Bán kính r bé nhất của tấm gỗ nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là

A. 55 cm

B. 49 cm

C. 53 cm

D. 68 cm

Câu 30:

Một hình chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30°. Từ thông qua hình chữ nhật đó là

A. 3.10-3Wb

B. 3.10-7Wb

C. 5,2.10-7Wb

D. 6.10-7Wb

Câu 31:

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Lấy g = π2 m/s2. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất?

A. F=2cos(10πt+π2) N

B. F=1,5cos(10πt) N

C. F=2cos(10πt+π4) N

D. F=1,5cos(8πt+π4) N

Câu 32:

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = 12V, r = 4 Ω và bóng đèn thuộc loại 6V – 6W. Để đèn sáng bình thường thì giá trị của Rx là

C. 12 Ω

D. 6 Ω

Câu 33:

Một học sinh làm thí nghiệm như sau: chiếu một chùm ánh sáng kích thích AS vào một quang điện trở R như hình vẽ, thì thấy chỉ số của ampe kế tăng lên so với trước khi chiếu AS. Biết ampe kế và Volt kế là lí tưởng. Chỉ số của ampe kế và Volt kế sẽ thay đổi thế nào nếu ta tắt chùm sáng AS?

A. Chỉ số V giảm còn chỉ số của A tăng

B. Chỉ số A và V đều tăng

C. Chỉ số V tăng còn chỉ số A giảm

D. Chỉ số A và V đều giảm

Câu 34:

Đặt điện áp u = 120cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi R = 40Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại Pm; khi R=2012Ω thì công suất tiêu thụ của biến trở đạt cực đại. Giá trị của Pm là

A. 120 W

B. 60 W

C. 240 W

D. 180 W

Câu 35:

Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn,

A. Sóng cơ học có tần số 30 kHz

B. Sóng cơ học có chu kì 2,0 μs

C. Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms

D. Sóng cơ học có tần số 10 kHz

Câu 36:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,75 s và t2 = 2,5 s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc vo(cm/s) và li độ xo cm của vật thỏa mãn hệ thức

A. x0v0=4π3

B. x0v0=-12π3

C. x0v0=-4π3

D. x0v0=12π3

Câu 37:

Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Biết rằng nếu điện áp tại nơi truyền tải tăng từ U đến 2U thì số hộ dân được trạm phát cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 hộ đến 156 hộ. Coi rằng công suất tiêu thụ điện mỗi hộ là không đổi, hệ số công xuất nơi truyền tải không đổi. Để trạm phát phục vụ đủ 165 hộ dân thì điện áp nơi phát là

A. 3U

B. 5U

C. 4U

D. 10U

Câu 38:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ photon

B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon

C. Năng lượng của các photon ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng

D. Trong chân không, các photon bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s

Câu 39:

Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 24,77 dB, mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu, thu được khi đặt tại một điểm trên đoạn MN là

A. 27 dB

B. 25 dB

C. 26 dB

D. 28 dB

Câu 40:

Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2 có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết t2-t1=0,11 s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Chu kì dao động của sóng là

A. 0,4 s

B. 0,5 s

C. 1 s

D. 0,6 s

Câu 41:

Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo nằm trên mặt phẳng nằm ngang ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m2 = 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy π2 = 10. Khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách nhau một đoạn là

A. 2π-4 cm

B. 16 cm

C. 4π-4 cm

D. 4π-8 cm

Câu 42:

Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện ξ = 20V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên toàn mạch có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là

A. 20 W

B. 30 W

C. 10 W

D. 40 W

Câu 43:

Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên 0, độ cứng k0 = 16 N/m, được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là ℓ1 = 0,8ℓ0 và ℓ2 = 0,2ℓ0. Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. Lấy π2 = 10. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là Δt thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là d. Giá trị của Δt và d lần lượt là

A. 1/10 s; 7,5 cm

B. 1/3 s; 7,5 cm

C. 1/3s; 4,5 cm

D. 1/10s; 4,5cm