Tổng hợp bộ đề luyện thi môn Vật Lí cực hay có lời giải (Đề số 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 4cos(2t + π), trong đó thời gian t tính bằng giây (s). Tần số góc của dao động đó là

A. π rad/s

B. 2 rad/s

C. 2π rad/s

D. 4 rad/s

Câu 2:

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truyền.

B. Tần số không thay đổi khi lan truyền

C. Tốc độ truyền sóng trong chân không là lớn nhất.

D. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.

Câu 3:

Trong nguyên tử Hidro, xét các mức năng lượng từ K đến P, có bao nhiêu khả năng kích thích electron tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần?

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 4:

Cho một đoạn mạch RC có R=20Ω; C=5π.10-4 F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 100cos(100πt - π/4) (V). Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là

A. i = 2,5cos 100πt (A)

B. i = 2,5 cos(100πt - π/2) (A)

C. i = 2,52cos(100πt + π/4) (A)

D. i = 2,52cos(100πt) (A)

Câu 5:

Đặc trưng của một phản ứng nhiệt hạch là

A. giải phóng đủ các loại tia phóng xạ

B. chỉ xảy ra giữa các hạt nhân có số khối A lớn

C. tỏa một nhiệt lượng vô cùng lớn

D. cần một nhiệt độ rât cao mới có thể xảy ra

Câu 6:

Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Sóng điện từ luôn lan truyền với tốc độ c = 3.108 m/s

B. Khi truyền trong chân không, sóng điện từ không mang theo năng lượng

C. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang

D. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường

Câu 7:

Mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L. Hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện là U0. Biểu thức xác định cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0 

A. I0=U0CL

B. I0=U0CL

C. I0=U0LC

D. I0=U0LC

Câu 8:

Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?

A. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang

B. Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 kHz

C. Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí

D. Trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí sóng âm luôn là sóng dọc

Câu 9:

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1, λ2. Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của λ2. Tỉ số λ1/λ2 bằng

A. 6/5

B. 2/3

C. 5/6

D. 3/2

Câu 10:

Khi một lỏi sắt từ được luồn vào trong ống dây dẫn diện, cảm ứng từ bên trong lòng ống dây

A. tăng mạnh

B. bị giảm mạnh

C. bị giảm nhẹ chút ít

D. tăng nhẹ chút ít

Câu 11:

Trong không gian giữa hai tấm kim loại phẳng đặt song song cách nhau một khoảng d tồn tại một điện trường đều có cường độ điện trường là E thì hiệu điện thế giữa hai tấm kim loại này là

 

 

D. U=Ed

Câu 12:

Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì

A. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần

B. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ

C. tia khúc xạ luôn nằm trong mặt phẳng tới (mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến)

D. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0

Câu 13:

Trong dao động cưỡng bức thì

A. gia tốc không đổi còn vận tốc và li độ biến thiên điều hòa theo thời gian

B. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều biến thiên điều hòa theo thời gian

C. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều giảm dần theo thời gian

D. gia tốc và li độ biến thiên điều hòa còn vận tốc biến đổi đều theo thời gian

Câu 14:

Một dòng điện xoay chiều có tần số 60Hz. Tại t = 0, giá trị tức thời của dòng điện bằng 0. Trong một giây đầu, số lần giá trị tức thời bằng giá trị hiệu dụng là

A. 240 lần

B. 120 lần

C. 30 lần

D. 60 lần

Câu 15:

Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ?

A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng

B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng

C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng

D. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ

Câu 16:

Cho hằng số Planck h = 6,625.1034 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của electron khỏi bề mặt kim loại là 6,625.1019 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là

A. 0,375 μm

B. 0,300 μm

C. 0,250 μm

D. 0,395 μm

Câu 17:

Lực từ tác dụng lên một hạt điện tích q, có khối lượng m chuyển động với tốc độ v theo phương vuông góc với vecto cảm ứng từ trong vùng từ trường đều B có độ lớn bằng

A. f=qBmv

B. f=qBv

C. f=mvqB

D. f=qmBv

Câu 18:

Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen và gamma là bức xạ

A. gamma

B. tử ngoại

C. hồng ngoại

D. rơn-ghen

Câu 19:

Tính chất hạt của ánh sáng không được thể hiện qua hiện tượng

A. quang điện

B. quang dẫn

C. nhiễu xạ

D. quang – phát quang

Câu 20:

Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = Acos2πt (cm) (t đo bằng s). Biết hiệu giữa quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời gian Δt đạt cực đại. Khoảng thời gian  Δt đó bằng

A. 1/12 s

B. 1/6 s

C. 1/2 s

D. 1/4 s

Câu 21:

Hạt nhân urani U92238 sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì Pb82206. Trong quá trình đó, chu kì bán rã của U92238 biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,188.1020 hạt nhân U92238 6,239.1018 hạt nhân Pb82206. Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của U92238. Tuổi của khối đá khi được phát hiện là

A. 3,5.107 năm

B. 2,5.106 năm

C. 6,3.109 năm

D. 3,3.108 năm

Câu 22:

Cho mạch điện như hình vẽ trong đó có nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong có điện trở rất nhỏ, các điện trở mạch ngoài R1 = 3Ω, R2 = 4ΩR3 = 5Ω. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là

A. 0,5A

B. 1A

C. 3A

D. 2A

Câu 23:

Mức năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hidro là En = -13,6/n2 (eV) với n =1,2,3... Một electron có động năng 12,4 eV đến va chạm với nguyên tử hidro đang đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm, nguyên tử hidro vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích đầu tiên. Động năng của electron còn lại là

A. 1,2 eV

B. 10,2 eV

C. 3,4 eV

D. 2,2 eV

Câu 24:

Khi bắn hạt α có động năng 8MeV vào hạt N14 đứng yên gây ra phản ứng α + N  p + O. Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt α, N14 , O17 lần lượt là 7,l MeV/nuclon; 7,48 MeV/nuclon và 7,715 MeV/nuclon. Các hạt sinh ra có cùng động năng. Biết mp = 1,66. 10-27kg. Vận tốc của proton là

A. 3,10. 107 m/s

B. 2,41. 107 m/s

C. 1,05. 107 m/s

D. 3,79. 107m/s

Câu 25:

Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ ℓớn a thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là

A. 2,78 s

B. 2,84 s

C. 2,61 s

D. 2,96 s

Câu 26:

Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song song nhau, cùng một vị trí cân bằng trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa độ song song với hai đoạn thẳng đó với các phương trình li độ lần lượt là x1=3cos(5π3t+π3) cm và x2=33cos(5π3t+π6) cm. Thời điểm lần đầu tiên kể từ lúc t = 0 hai vật có khoảng cách lớn nhất là

A. 0,3 s

B. 0,5 s

C. 0,4 s

D. 0,6 s

Câu 27:

Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy 4π2f2LC = 1. Khi thay đổi R thì

A. tổng trở của mạch vẫn không đổi

B. hệ số công suất trên mạch thay đổi

C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở thay đổi

D. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi

Câu 28:

Một vật sáng AB cách màn ảnh E một khoảng L = 100 cm. Đặt một thấu kính hội tụ trong khoảng giữa vật và màn để có một ảnh thật lớn gấp 3 lần vật ở trên màn. Tiêu cự của thấu kính là

A. 15,75 cm

B. 21,75 cm

C. 18,75 cm

D. 20 cm

Câu 29:

Nguồn điểm S phát ra âm đẳng hướng với công suất không đổi P. Hai điểm A, B trên nửa đường thẳng xuất phát từ S, cách nhau AB = 198 m. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt LA = 60 dB và LB = 20 dB. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Công suất P của nguồn âm có giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. 0,008 W

B. 0,005 W

C. 0,016 W

D. 0,025 W

Câu 30:

Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng, trên dây, khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 2mm và giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 3mm đều bằng 10cm. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 30 cm

B. 36 cm

C. 27 cm

D. 33 cm

Câu 31:

Đặt lần lượt các điện áp xoay chiều u1 = Ucos(100πt), u2 = Ucos(110πt), u3= Ucos(120πt) vào hai đầu một đoạn mạch RLC thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là i1 = Icos(100πt + φ1), i2 = Icos(110πt + φ2), i3 = Icos(120πt + φ3). Hệ thức nào sau đây là hệ thức đúng?

A. φ1 < φ2

B. φ3 < φ1

C. φ3 = φ1

D. φ2 < φ3

Câu 32:

Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng trắng có λ biến thiên từ λđ = 0,76 μm đến λt = 0,38 μm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn gấp 1500 lần khoảng cách giữa hai khe. Phần chồng chất lên nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba ở trên màn có bề rộng bằng

A. 0,57mm

B. 0,35mm

C. 0,42mm

D. 0,65mm

Câu 33:

Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cạnh nhau, dọc theo trục Ox. Vị trí cân bằng của hai chất điểm ở cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của chúng lần lượt là x1=A1cos(ωt+π3) (cm), x2=A2cos(ωt-π6) (cm). Biết rằng x29+x216=4. Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ x1=-3cm và vận tốc v1=-303cm/s. Khi đó, độ lớn vận tốc tương đối của chất điểm này so với chất điểm kia xấp xỉ bằng

A. 66 cm/s

B. 40 cm/s

C. 12 cm/s

D. 92 cm/s

Câu 34:

Dao động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa được biểu diễn như hình vẽ. Dao động tổng hợp của chất điểm là

A. x=4cos(2πt-5π6) cm

B. x=4cos(2πt-π6) cm

C. x=23cos(2πt+π2) cm

D. x=23cos(2πt+π6) cm

Câu 35:

Vinasat-1 là vệ tinh viễn thông địa tĩnh đầu tiên của Việt Nam(vệ tính địa tĩnh là vệ tinh mà ta quan sát nó từ trái đất dường như nó đứng im trên không). Điều kiện để có vệ tinh địa tĩnh là phải phóng vệ tinh sao cho mặt phẳng quay của nó nằm trong mặt phẳng xích đạo của trái đất, chiều chuyển động theo chiều quay của trái đất và có chu kì quay đúng bằng chu kì tự quay của trái đất là 24 giờ. Cho bán kính trái đất R = 6400km. Biết vệ tinh quay trên quỹ đạo với tốc độ dài 3,07 km/s. Khi vệ tinh phát sóng điện từ, tỉ số giữa thời gian dài nhất và ngắn nhất sóng đến được mặt đất là

A. 1,16

B. 1,08

C. 1,25

D. 1,32

Câu 36:

Đoạn dây dẫn dài 10cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt hợp với các đường sức từ góc 300. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là

A. 0,01 N

B. 0,05 N

C. 0,04 N

D. 0,02 N

Câu 37:

Đặt điện áp u=1202cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện C=14πmF và cuộn cảm thuần L=1π H khi thay đổi giá trị của biến trở thì ứng với hai giá trị của biến trở là R1 ,R2 thì mạch tiêu thụ cùng một công suất P và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch tương ứng là φ1, φ2, φ1 = 2φ2. Giá trị công suất P bằng bao nhiêu?

A. 120 W

B. 603W

C. 240 W

D. 1203 W

Câu 38:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy phát với một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Khi roto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/s thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng 3 A và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5. Nếu roto quay đều với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng

A. 3A

B. 2 A

C. 22A

D. 3 A

Câu 39:

Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u=10006cosωt (V). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng

A. 1003Ω

B. 502 Ω

C. 100Ω

D. 50Ω