Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm với Alat địa lí Việt Nam (có đáp án) (P3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Căn cứ vào bản đồ Thuỷ sản (năm 2007) trang 20 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thuỷ sản khai thác lớn nhất cả nước?

A. Kiên Giang

B. Bà Rịa - Vũng Tàu

C. Cà Mau

D. Bình Thuận

Câu 2:

Căn cứ vào bản đồ Thuỷ sản (năm 2007) trang 20 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thuỷ sản nuôi trồng lớn nhất cả nước?

A. Đồng Tháp

B. An Giang

C. Cà Mau

D. Bạc Liêu

Câu 3:

Căn cứ vào bản đồ Lâm nghiệp (năm 2007) trang 19 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất lâm nghiệp lớn nhất cả nước?

A. Lạng Sơn

B. Thanh Hoá

C. Nghệ An

D. Phú Thọ

Câu 4:

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chung trang 21 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuât công nghiệp trên 120 nghìn tỉ đồng?

A. Hà Nội, Hải Phòng

B. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh

C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội

D. Hải Phòng, Đà Nẵng

Câu 5:

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chung trang 21 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuât công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một

B. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu

C. Hải Phòng, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Biên Hoà

D. Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hoà

Câu 6:

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng trang 22 của Atlat Địa lí Việt Nam, hây cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc quy mô rất lớn?

A. Hà Nội, Hải Phòng

B. Hải Phòng, Đà Nẵng

C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội

Câu 7:

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng trang 22 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãv cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc quy mô lớn?

A. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một

B. Hải Phòng, Biên Hoà, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một

C. Đà Nằng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu

D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nằng, cần Thơ

Câu 8:

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trang 22 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc quy mô rất lớn?

A. Hà Nội, Hải Phòng

B. Hải Phòng, Đà Nẵng

C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội

Câu 9:

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trang 22 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc quy mô lớn?

A. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một

B. Hải Phòng, Biên Hoà, Cần Thơ, Thủ Dầu Một

C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu

D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ

Câu 10:

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trang 22 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có chế biến thuỷ, hải sản?

A. Hải Phòng

B. Cần Thơ

C. Thủ Dầu Một

D. Hạ Long

Câu 11:

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trang 22 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có chế biến sản phẩm chăn nuôi?

A. Hải Phòng

B. Cần Thơ

C. Đà Nẵng

D. Hạ Long

Câu 12:

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp nãng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết công trình thuỷ điện nào sau đây nằm trên sông Xrê Xan?

A. Yaly

B. Buôn Kuôp

C. Xrê Pôk

D. Đức Xuyên

Câu 13:

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết công trình thuỷ điện nào sau đây nằm trên sông Xê Pôk?

A. Yaly

B. Xê Xan 4

C. Đa Nhim

D. Buôn Tua Srah

Câu 14:

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết công trình thuỷ điện nào sau đây nằm trên sông Hồng

A. Sơn La

B. Hoà Bình

C. Thác Bà

D. Tuyên Quang

Câu 15:

: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết họp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết nhà máy thuỷ điện Hoà Bình nằm trên sông nào sau đây?

A. Gâm

B. Chảy

C. Đà

D.

Câu 16:

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết nhà máy thuỷ điện Trị An nằm trên sông nào sau đây?

A. Xê Xan

B. Đồng Nai

C. La Ngà

D. Ba

Câu 17:

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết nhà máy thuỷ điện Yaly nằm trên sông nào sau đây?

A. Ba

B. Đồng Nai

C. Xê Xan

D. Trà Khúc

Câu 18:

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết nhà máy thuỷ điện Hàm Thuận - Đa Mi nằm trên sông nào sau đây?

A. La Ngà

B. Ba

C. Trà Khúc

D. Hàn

Câu 19:

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết nhà máy thuỷ điện Đa Nhim nằm trên sông nào sau đây?

A. Xê Xan

B. . La Ngà

C. Đa Nhim

D. Đồng Nai

Câu 20:

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây chạy bằng khí tự nhiên?

A. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau

B. Cà Mau, Phả Lại, Phú Mỹ

C. Bà Rịa, Cà Mau, Ninh Bình

D. Na Dương, Phú Mỹ, Bà Rịa

Câu 21:

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1.000MW?

A. Phả Lại, Phú Mỹ, Ninh Bình

B. Phả Lại, Phú Mỹ, Bà Rịa

C. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau

D. Phả Lại, Phú Mỹ, Thủ Đức

Câu 22:

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết nhà máy thuỷ điện nào sau đây có công suất trên 1.000MW?

A. Thác Bà

B. Hoà Bình

C. Yaly

D. Trị An

Câu 23:

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đường dây 500KV chạy dài từ đâu đến đâu?

A. Hoà Bình - Phú Lâm

B. Hoà Bình - Thủ Đức

C. Hoà Bình - Trà Nóc

D. Hoà Bình - Phú Mỹ

Câu 24:

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết nơi nào sau đây khai thác than không đạt 1 triệu tấn năm?

A. Vàng Danh

B. Cẩm Phả

C. Quỳnh Nhai

D. Hà Tu

Câu 25:

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 của Atlat Địa ỉí Việt Nam, hãy cho biết nơi nào sau đây khai thác khí đốt?

A. Hồng Ngọc

B. Lan Tây

C. Rạng Đông

D. Bạch Hổ

Câu 26:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết Quốc lộ 1 nối từ đâu đến đâu?

A. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh

B. Hữu Nghị - Năm Căn

C. Lạng Sơn - TP. Hồ Chí Minh

D. Hà Nội - Cà Mau

Câu 27:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với giao thông Việt Nam?

A. Có mạng lưới đường bộ phủ khắp cả nước

B. Hệ thống đường ô tô đã nối với hệ thống giao thông xuyên Á

C. Có nhiều tuyến bay trong nước và quốc tế

D. Chỉ chủ yếu phát triển đường biển đi trong nước

Câu 28:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết các nơi nào sau đây là đầu mối giao thông của cả nước?

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh

B. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ

C. Hà Nội, Hải Phòng

D. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh

Câu 29:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến đường sát nào sau đây dài nhất Việt Nam?

A. Hà Nội - Hải Phòng

B. Hà Nội - Lào Cai

C. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh

D. Hà Nội - Lạng Sơn

Câu 30:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 kết hợp với trang 17, hãy cho biết các vùng kinh tế nào sau đây có đường sắt Bắc - Nam đi qua?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ

C. Tây Nguyên

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 31:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 kết hợp với trang 17, hãy cho biết Quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ

C. Tây Nguyên

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 32:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết hệ thống cảng sông có ở những hệ thống sông nào sau đây?

A. Hồng - Thái Bình, Thu Bồn

B. Hồng - Thái Bình, Đà Rằng

C. Hồng - Thái Bình, Mê Kông - Đồng Nai

D. Hồng - Thái Bình, Cả

Câu 33:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nơi nào sau đây có giá trị xuất khẩu và nhập khẩu lớn nhất cả nước?

A. Hà Nội

B. TP. Hồ Chí Minh

C. Đồng Nai

D. Bình Dương

Câu 34:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nơi nào sau đây có giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu?

A. Hà Nội

B. Hải Phòng

C. Đồng Nai

D. Bà Rịa - Vũng Tàu

Câu 35:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết những nơi nào sau đây có tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người đạt trên 16 triệu đồng?

A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội

B. TP. HỒ Chí Minh, Bình Dương

C. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai

D. TP. Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu

Câu 36:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết trong cơ cấu xuât khẩu của nước ta, mặt hàng nào sau đây có tỉ trọng lớn nhất?

A. Công nghiệp nặng và khoáng sản

B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp

C. Nông, lâm, sản

D. Thuỷ sản

Câu 37:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là trung tâm quốc gia?

A. Huế

B. Đà Nẵng

C. Cần Thơ

D. TP. Hồ Chí Minh

Câu 38:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là trung tâm vùng?

A. Đà Nẵng

B. Hạ Long

C. Nha Trang

D. Vũng Tàu

Câu 39:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết nước ta có những di sản văn hoá thế giới nào sau đây?

A. Cố đô Huế, Di tích Mỹ Sơn, Vịnh Hạ Long

B. Cố đô Huế, Di tích Mỹ Sơn, Phong Nha - Kẻ Bàng

C. Cố đô Huế, Di tích Mỹ Sơn, Phố cổ Hội An

D. Cố đô Huế, Di tích Mỹ Sơn, Tam Cốc - Bích Động

Câu 40:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A. Hà Nội

B. Hải Phòng

C. Phúc Yên

D. Bắc Ninh

Câu 41:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?

A. Bắc Ninh, Phúc Yên

B. Phúc Yên, Hải Dương

C. Hải Dương, Nam Định

D. Nam Định, Hưng Yên

Câu 42:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất công nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?

A. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh

B. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định

C. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên

D. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng

Câu 43:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biểt trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?

A. Cẩm Phả

B. Thái Nguyên

C. Hạ Long

D. Việt Trì

Câu 44:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết thứ tự từ bắc vào nam có các trung tâm công nghiệp nào sau đây?

A. Bỉm Sơn, Thanh Hoá, Vinh, Huế

B. Thanh Hoá, Bỉm Sơn, Vinh, Huế

C. Huế, Vinh, Than Hoá, Bỉm Sơn

D. Huế, Vinh, Bỉm Sơn, Thanh Hoá

Câu 45:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn, Thanh Hoá, Vinh, Huế có giá trị sản xuất công nghiệp ở mức nào sau đây?

A. Trên 120 nghìn tỉ đồng

B. Từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng

C. Từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng

D. Dưới 9 nghìn tỉ đồng

Câu 46:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết Bắc Trung Bộ có các khoáng sản nào sau đây?

A. Than nâu, vàng, ti tan, sắt, mangan, titan, crôm, vônfram, apatit

B. Than nâu, vàng, ti tan, sắt, mangan, titan, crôm, vônfram, phôtphorit

C. Than nâu, vàng, ti tan, sắt, mangan, titan, crôm, vônfram, đá quý

D. Than nâu, vàng, ti tan, sắt, mangan, titan, crôm, vônfram, bôxit

Câu 47:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết Bắc Trung Bộ có các cửa khẩu quốc tế nào sau đây?

A. Na Mèo, Nậm cắn

B. A Đớt, Cầu Treo

C. Cầu Treo, Cha Lo

D. Cha Lo, Lao Bảo

Câu 48:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết Duyên hải Nam Trung Bộ có các khoáng sản nào sau đây?

A. Than đá, vàng, sắt, asen, đá axit, mica, graphit, cát thuỷ tinh, ti tan, bôxit

B. Than đá, vàng, sắt, asen, đá axit, mica, graphit, cát thuỷ tinh, ti tan, apatit

C. Than đá, vàng, sắt, asen, đá axit, mica, graphit, cát thuỷ tinh, ti tan, môlipđen

D. Than đá, vàng, sắt, asen, đá axit, mica, graphit, cát thuỷ tinh, ti tan, than nâu

Câu 49:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, các trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?

A. Đà Nng, Quảng Ngãi

B. Đà Nng, Nha Trang

C. Nha Trang, Phan Thiết

D. Nha Trang, Quy Nhơn

Câu 50:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?

A. Quảng Ngãi

B. Quy Nhơn

C. Nha Trang

D. Phan Thiết