Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm với Alat địa lí Việt Nam (có đáp án) (P4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, các trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất dưới 9 nghìn tỉ đồng

A. Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Phan Thiết

B. Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Đà Nẵng

C. Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang

D. Quảng Ngãi, Đà Nẵng, Nha Trang

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, các nhà máy thuỷ điện nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bắc vào Nam?

A. A Vương, Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi

B. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi

C. A Vương, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi, Vĩnh Sơn

D. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Hàm Thuận - Đa Mi, Đa Nhim

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, các khu kỉnh tế ven biển nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bắc vào Nam?

A. Chu Lai, Dung Quất, Nam Phú Yên, Vân Phong, Nhơn Hộỉ

B. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Vân Phong, Nam Phú Yên

C. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong

D. Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong, Dung Quất

Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cây bông được trồng chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?

A. Ninh Thuận

B. Bình Thuận

C. Khánh Hoà

D. Phú Yên

Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, khai thác vàng có ở tỉnh nào sau đây?

A. Ninh Thuận

B. Phú Yên

C. Quảng Nam

D. Khánh Hòa

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, trâu được nuôi ở các tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Nam, Khánh Hoà, Quảng Ngãi

B. Quảng Ngãi, Phú Yên, Bình Thuận

C. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định

D. Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Nam

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Tây Nguyên chủ yếu có các vật nuôi nào sau đây?

A. Trâu, bò

B. Bò, lợn

C. Lợn, ngựa

D. Ngựa, dê

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Tây Nguyên, cửa khẩu Bờ Y thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Gia Lai

B. Đắk Lắk

C. Kon Tum

D. Đắk Nông

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Tây Nguyên cây chè được trồng ở các tỉnh nào sau đây?

A. Gia Lai, Kon Tum

B. Kon Turn, Đắk Lắk

C. Đắk Lắk, Lâm Đồng

D. Lâm Đồng, Gia Lai

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết ở Đông Nam Bộ có các loại khoáng sản nào sau đây?

A. Sét, cao lanh, than đá

B. Sét, cao lanh, đá axit

C. Sét, cao lanh, bôxit

D. Sét, cao lanh, phôtphorit

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm nào sau đây ở Đông Nam Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp trên 120 nghìn tỉ đồng?

A. Thủ Dầu Một

B. TP. Hồ Chí Minh

C. Biên Hòa

D. Vũng Tàu

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm nào sau đây ở Đông Nam Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp không phải từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A. Thủ Dầu Một

B. TP. Hồ Chí Minh

C. Biên Hòa

D. Vũng Tàu

Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết cửa khẩu Xa Mát thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Bình Phước

B. Tây Ninh

C. Đồng Nai

C. Đồng Nai

Câu 14:

Cãn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết Đồng bằng sông Cửu Long có các loại khoáng sản nào sau đây?

A. Đá axit, đá vôi xi măng, than bùn

B. Đá axit, đá vôi xi măng, bôxit

C. Đá axit, đá vôi xi măng, than đá

D. Đá axit, đá vôi xi măng, than nâu

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?

A. Cà Mau, Sóc Trăng

B. Long Xuyên, Rạch Giá

C. Cần Thơ, Cà Mau

D. Tân An, Mỹ Tho

Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết ở Đồng bằng sông Cửu Long có các khu kinh tế ven biển nào sau đây?

A. Cà Mau, Sóc Trăng

B.Long Xuyên, Rạch Giá

C. Cần Thơ, Cà Mau

D. Tân An, Mỹ Tho

Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết ở Đồng bằng sông Cửu Long có các khu kinh tế ven biển nào sau đây?

A. Định An, Năm Căn, Phú Ọuốc

B. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội

C. Định An, Năm Căn, Vân Phong

D. Định An, Năm Căn, Dung Quất

Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có giá trị sản xuất công nghiệp trên 120 nghìn tỉ đồng?

A. Hải Phòng

B. Hà Nội

C. Vĩnh Phúc

D. Bắc Ninh

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A. Hải Phòng

B. Hà Nội

C. Vĩnh Phúc

D. Bắc Ninh

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?

A. Phúc Yên, Bắc Ninh, Hải Dương

B. Phúc Yên, Bắc Ninh, Hạ Long

C. Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Phòng

D. Hải Dương, Cẩm Phả, Hải Phòng

Câu 21:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có giá trị sản xuất công nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?

A. Phúc Yên, Hưng Yên, Hải Dương

B. Hưng Yên, Hải Dương, Cẩm Phả

C. Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Phòng

D. Hải Dương, Cẩm Phả, Hải Phòng

Câu 22:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?

A. Huế

B. Đà Nẵng

C. Quảng Ngãi

D. Quy Nhơn

Câu 23:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?

A. Huế

B. Đà Nẵng

C. Quảng Ngãi

D. Quy Nhơn

Câu 24:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết ở vùng kinh tế trọng điếm miền Trung, các trung tâm có giá trị sản xuất công nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bắc vào Nam?

A. Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn

B. Huế, Quy Nhơn, Quảng Ngãi

C. Quy Nhơn, Huế, Quảng Ngãi

D. Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Huế

Câu 25:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết ở vùng kinh tế trọng điếm miền Trung, các trung tâm có giá trị sản xuất công nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bắc vào Nam?

A. Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn

B. Huế, Quy Nhơn, Quảng Ngãi

C. Quy Nhơn, Huế, Quảng Ngãi

D. Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Huế

Câu 26:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp trên 120 nghìn tỉ đồng?

A. TP. Hồ Chí Minh

B. Thủ Dầu Một

C. Biên Hoà

D. Vũng Tàu

Câu 27:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, TP. Hồ Chí Minh.

B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An

C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu

D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho

Câu 28:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?

A. Tân An, Biên Hoà

B. Tân An, Mỹ Tho

C. Tân An, Thủ Bầu Một

D. Tân An, Vũng Tàu

Câu 29:

Cho biểu đồ:

 

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH HOẠT ĐỘNG

Ở NƯỚC TA 

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

A. Giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp 2007 - 2012, tăng 1,25 lần

B. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành không có sự chênh lệch lớn

C. Tỉ trọng giá trị ngành chăn nuôi có xu hướng giảm

D. Tỉ trọng giá trị ngành trồng trọt có xu hướng tăng

Câu 30:

Cho biểu đồ:

 

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH HOẠT ĐỘNG

Ở NƯỚC TA 

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

A. Giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp 2007 - 2012, tăng 1,25 lần

B. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành không có sự chênh lệch lớn

C. Tỉ trọng giá trị ngành chăn nuôi có xu hướng giảm

D. Tỉ trọng giá trị ngành trồng trọt có xu hướng tăng

Câu 31:

Cho biểu đồ:                                      

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH HOẠT ĐỘNG Ở

NƯỚC TA

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

A. Giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp 2007 - 2012, tăng 1,25 lần

B. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành không có sự chênh lệch lớn

C. Tỉ trọng giá trị ngành chăn nuôi có xu hướng giảm

D. Tỉ trọng giá trị ngành trồng trọt có xu hướng tăng

Câu 32:

Cho biểu đồ:                                      

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH HOẠT ĐỘNG Ở

NƯỚC TA

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

A. Giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp 2007 - 2012, tăng 1,25 lần

B. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành không có sự chênh lệch lớn

C. Tỉ trọng giá trị ngành chăn nuôi có xu hướng giảm

D. Tỉ trọng giá trị ngành trồng trọt có xu hướng tăng