Tổng hợp đề luyện thi THPTQG Hóa Học có lời giải ( Đề số 10)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 5,83 gam
B. 4,83 gam
C. 7,33 gam
D. 7,23 gam
Chất hữu cơ A chỉ chứa C, H,O có CTPT trùng công thức đơn giản nhất. Cho 2,76 gam A tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH, chưng khô thì phần bay hơi chỉ có H2O, phần chất rắn khan chứa 2 muối có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn hai muối này được 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít CO2(đktc) và 0,9 gam H2O. Nếu đốt cháy 2,76 gam A thì khối lượng H2O thu được là
A. 1,2g
B. 0,36g
C. 0,9g
D. 1,08g
Hòa tan hết 20,9 gam hỗn hợp gồm M và M2O (M là kim loại kiềm) vào nước, thu được dung dịch X chứa 28 gam chất tan và 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Rb
B. Li
C. K
D. Na
Chất X là anđehit mạch hở. Một thể tích hơi X cộng hợp tối đa ba thể tích khí H2, thu được chất Y. Một thể tích hơi Y tác dụng với Na dư, thu được một thể tích khí H2 (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Chất x thuộc loại
A. anđehit no, ba chức, mạch hở
B. an đehit đơn chức, mach hở, phân tử có hai liên kết C=C
C. anđehit hai chức, mạch hở, phân tử có một liên kết C=C
D. an đehit đơn chức, mạch hở, phân tử có ba liên kết C=C
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả kim loại đều dẫn điện
B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử
C. Tất cả kim loại đều tan được trong dung dịch HCl
D. Phương pháp thủy luyện dùng để điều chế kim loại có tính khử yếu
Cho các nhận xét sau:
(a) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa.
(b) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra ancol bậc một.
(c) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2.
(d) Etylen glicol, axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(e) Anđehit fomic và phenol được dùng để tổng hợp nhựa novolac.
Số nhận xét đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Mưa axit chủ yếu là do những chất thải sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xủ lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây ?
A. NH3, HCl
B. H2S, Cl2
C. SO2, NO2
D. CO2, SO2
Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?
A. Na2S
B. NaOH
C. CaCl2
D. BaSO4
Cho các phản ứng:
(a) Cl2 + NaOH →
(b) Fe3O4 + HCl →
(c) KMnO4 + HCl →
(d) FeO + HCl →
(e) CuO + HNO3 →
(f) KHS + KOH →
Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Trong một bình kín chứa hỗn hợp X gồm hidrocacbon A mạch hở (là chất khí ở điều kiện thường) và 0,06 mol O2, bật tia lửa điện để đốt cháy toàn bộ hỗn hợp X. Toàn bộ sản phẩm cháy sau phản ứng cho qua 3,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M thì thu được 3 gam kết tủa và có 0,224 lít khí duy nhất thoát ra khỏi bình(đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, nước bị ngưng tụ khi cho qua dung dịch. Chất A có số CTPT thoả mãn là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn a (mol) hỗn hợp X thu được 3a (mol) CO2 và 1,8a (mol) H2O. Hỗn hợp X có số mol 0,1 tác dụng được với tối đa 0,14 mol AgNO3 trong NH3 (điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là
A. 0,03
B. 0,04
C. 0,02
D. 0,01
Hòa tan 7,2 gam một hỗn hợp gồm hai muối sunfat của một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ vào nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 phản ứng vừa đủ với X, thu được 11,65 gam, kết tủa và dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,50
B. 7,00
C. 8,20
D. 5,95
Sắp xếp các ion theo chiều giảm dần tính oxi hóa (từ trái qua phải)
A. Ag+, Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+
B. Fe3+, Ag+, Fe2+, Cu2+, H+
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+
D. Fe2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+
Các tơ đều có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ visco và tơ axetat
B. tơ tằm và tơ visco
C. tơ tằm và tơ axetat
D. tơ lapsan và tơ nilon-6,6
Cho 250 ml dung dịch X gồm Na2CO3 và NaHCO3 phản ứng với dung dịch H2SO4 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Cho 500 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 15,76 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của NaHCO3 trong X là
A. 0,16M
B. 0,40M
C. 0,24M
D. 0,08M
Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì
A. thu được kết tủa màu trắng dạng keo
B. có kết tủa màu trắng dạng keo, sau đó tan hết
C. thu được kết tủa màu đỏ nâu
D. không có hiện tượng gì
Cho dãy chất: Ca3(PO4)2, BaSO4, KNO3, CuO, Cr(OH)3, AgCl và BaCO3. Số chất trong dãy không tan trong dung dịch HNO3 loãng là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước?
A. HCl
B. Ca(HCO3)2
C. NaOH
D. CaCl2
Cho cân bằng 2NO2 D N2O4 (khí không màu) DH = -61,5 kJ. Nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào bình đựng nước đá thì
A. Màu nâu đậm dần
B. Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu
C. Chuyển sang màu xanh
D. Màu nâu nhạt dần
Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4 thu được chất rắn Y (KCl, K2MnO4, MnO2, KMnO4) và O2. Trong Y có 1,49 gam KCl chiếm 19,893% theo khối lượng. Trộn lượng O2 ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích tương ứng là 1:4 thu được hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hết 0,528 gam cacbon bằng hỗn hợp Z thu được hỗn hợp khí T gồm 3 khí O2, N2, CO2, trong đó CO2 chiếm 22% về thể tích. Biết trong không khí có 80% N2 và 20% O2 theo thể tích. Giá trị của m là
A. 8,70.
B. 8,77.
C. 8,91.
D. 8,53.
Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là
A. 15,680 lít
B. 20,160 lít
C. 17,472 lít
D. 16,128 lít
Hòa tan hết hỗn hợp gồm 0,01 mol Cu2S; 0,04 mol FeCO3 và x mol FeS2 bằng dung dịch HNO3 vừa đủ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít (đktc) hỗn hợp hai khí, trong đó có một khí màu nâu đỏ và dung dịch chỉ chứa muối của Cu2+, Fe3+ với một anion. Giá trị của V là
A. 51,072
B. 46,592
C. 47,488
D. 50,176
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây
A. Phenol, ancol etylic, glyxin
B. Phenol, glyxin, ancol etylic
C. Glyxin, phenol, ancol etylic
D. Ancol etylic, glyxin, phenol
Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử có electron cuối cùng điền vào phân lớp 2s ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,1M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện không đổi 3,86A. Thời gian điện phân đến khi thu được 1,72 gam kim loại ở catot là t giây. Giá trị của t là
A. 250
B. 750
C. 1000
D. 500
Chất nào sau đây là hợp chất ion:
A. H2CO3
B. Na2O
C. NO2
D. O3
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khí F2 tác dụng với H2O đun nóng, tạo ra O2 và HF
B. Khí Cl2 phản ứng với dung dịch KOH loãng, nguội tạo ra KClO3
C. Khí Cl2 tác dụng với dung dịch NaBr dư tạo ra Br2 và NaCl
D. Khí HI bị nhiệt phân một phần tạo ra H2 và I2
Hiđrat hóa anken (có xúc tác) thu được một ancol duy nhất có công thức C4H9OH. Anken là
A. but-1-en
B. 2-metylpropen
C. but-2-en
D. 2-metylbut-2-en
Cho 1 miếng Fe vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng. Bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi ta thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau?
A. Na2SO4
B. HgSO4
C. MgSO4
D. Al2(SO4)3
Cho khí H2S lội chậm cho đến dư qua hỗn hợp gồm FeCl3, AlCl3, NH4Cl, CuCl2 thu được kết tủa X. Thành phần của X là:
A. FeS, Al2S3, CuS
B. CuS, S
C. CuS
D. FeS, CuS
A có công thức phân tử C7H8O. Khi phản ứng với dd Br2 dư tạo thành sản phẩm B có MB –MA=237.Số chất A thỏa mãn là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 5
Cho 5,04 gam hỗn hợp Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 3:2 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp hai khí không màu, không hóa nâu trong không khí có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. Số mol HNO3 bị khử trong quá trình trên là
A. 0,095 mol
B. 0,11mol
C. 0,1 mol
D. 0,08 mol
Cho 1 (mol) axit T tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 1 (mol) CO2. Số nhóm chức của T là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H4O2 và có các tính chất sau: X, Y đều có phản ứng cộng hợp với Br2, cho 1 mol X hoặc 1 mol Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được tối đa 4 mol Ag. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH2=CH- COOH, HCOOCH=CH2, OHC-CH2- CHO
B. OHC- CH2- CHO, CH2=CH- COOH, HCOOCH=CH2
C. HCOOCH=CH2, CH3-CO-CHO, OHC-CH2-CHO
D. HCOOCH=CH2, CH2=CH- COOH, OHC-CH2-CHO
Một nguyên tử có kí hiệu . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học nguyên tố natri thuộc
A. nhóm IIIB, chu kì 4
B. nhóm IA, chu kì 3
C. nhóm IA, chu kì 4
D. nhóm IA, chu kì 2
Este X có công thức phân tử là C9H8O2 tác dụng với một lượng tối đa dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối. Thêm Br2 dư vào dung dịch Y (sau khi đã được axit hóa bằng HCl loãng dư) thu được 43,8 gam kết tủa chứa 4 nguyên tử Br trong phân tử. Tổng khối lượng muối trong Y là:
A. 21 gam
B. 20,6 gam
C. 33,1 gam
D. 28
Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 51,24 gam X, thu được 101,64 gam CO2. Đun nóng 51,24 gam X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa bằng 60%). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 25,5
B. 28,5
C. 41,8
D. 47,6
Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là
A. đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
B. đều làm xanh hồ tinh bột
C. đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo Ag
D. đều bị thuỷ phân trong dung dịch axit
Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Val-Ala-Gly, thu được tối đa bao nhiêu đipeptit mạch hở chứa Gly?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Cho a gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 0,1M, thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 100 ml dung dịch KOH 0,55M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X, thu được hỗn hỗn hợp Z gồm CO2, H2O và N2. Cho Z vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 7,445 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 3,255
B. 2,135
C. 2,695
D. 2,765
X là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam X vào lượng dư nước thu được 8,96 lít H2 (đktc). Cũng hòa tan m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 21,80
B. 57,50
C. 13,70
D. 58,85
Tên gọi nào sau đây đúng với C2H5-NH2
A. Etyl amin
B. Anilin
C. Metyl amin
D. Alanin
Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết sự vai trò của CuSO4 (khan) và biến đổi của nó trong thí nghiệm
A. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
D. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
Cho sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ
Biết các khí có cùng số mol. Nghiêng ống nghiệm để nước ở nhánh A chảy hết sang nhánh B. Xác định thành phần của chất khí sau phản ứng
A. CO2, O2
B. CO2
C. O2 , CO2, I2
D. O2
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4, không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn lượng ancol Y bên trên , thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 0,1 và 16,6
B. 0,12 và 24,4
C. 0,1 và 13,4
D. 0,2 và 12,8
Oxi hóa 25,6 gam CH3OH, thu được hỗn hợp sản phẩm X gồm HCHO, HCOOH, H2O và CH3OH dư, biết rằng có 75% lượng CH3OH ban đầu đã bị oxi hoá. Chia X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam Ag.
- Phần hai phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 1M.
Giá trị của m là
A. 64,8
B. 108,0
C. 129,6
D. 32,4
Phản ứng nào đúng?
A. CH3OH + CuO HCHO + H2O + Cu
B. CH3OH + NaOH ® CH3ONa + H2O
C. C2H5OH + H2O ® C2H4(OH)2 + H2
D. C2H5OH + NaCl ® C2H5Cl + NaOH
Cho 18,3 gam hỗn hợp gồm Ba và Na vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa và 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 45,5.
B. 40,5.
C. 50,8.
D. 42,9.
Hỗn hợp khí nào dưới đây tồn tại ở điều kiện thường?
A. SO2 và H2S.
B. Cl2 và NH3.
C. HCl và NH3.
D. Cl2 và O2.
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol đơn chức X trong 31,36 lít O2 (dư) (đktc), thu được tổng số mol các khí và hơi bằng 2 mol. Ancol X có số đồng phân cấu tạo là
A. 4
B. 2
C. 6
D. 8