Tổng hợp đề luyện thi THPTQG Hóa Học có lời giải (Đề số 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đồng phân của glucozơ là

A. Xenlulozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Sobitol

Câu 2:

Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim :

A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo

B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI)

C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom

D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II)

Câu 3:

Chất nào dưới đây là etyl axetat ?

A. CH3COOCH2CH3

B. CH3COOH

C. CH3COOCH3

D. CH3CH2COOCH3

Câu 4:

Trong số các chất sau : HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3,H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là

A. 8

B. 7

C. 9

D. 10

Câu 5:

Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon M là CnH2n+2. M thuộc dãy đồng đẳng nào?

A. ankan

B. không đủ dữ kiện để xác định

C. ankan hoặc xicloankan

D. xicloankan

Câu 6:

Khi để trong không khí nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do

A. nhôm có tính khử mạnh hơn sắt

B. trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ

C. nhôm có tính khử yếu hơn sắt

D. trên bề mặt nhôm có lợp Al(OH)3 bảo vệ

Câu 7:

Tên đúng của chất CH3–CH2–CH2–CHO là gì ?

A. Propan-1-al

B. Propanal

C. Butan-1-al

D. Butanal

Câu 8:

Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm

A. ( CH2-CH=CH-CH)n

B. ( CH2-CH2-O )n

C. ( CH2-CH2 )n

D. ( HN-CH2-CO )n

Câu 9:

Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là

A. Fe + dung dịch FeCl3

B. Fe + dung dịch HCl

C. Cu + dung dịch FeCl3

D. Cu + dung dịch FeCl2

Câu 10:

Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch hở là:

A. CnH2n+2O2N2

B. CnH2n+1O2N2

C. Cn+1H2n+1O2N2

D. CnH2n+3O2N2

Câu 11:

Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra ?

A. Ánh kim

B. Tính dẻo

C. Tính cứng

D. Tính dẫn điện và nhiệt

Câu 12:

Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?

A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3

B. (CH3)2NH và CH3OH

C. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3

D. (CH3)3COH và (CH3)2NH

Câu 13:

Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al(NO3)3, FeCl3, KCl, MgCl2, có thể dùng dung dịch:

A. NaOH

B. Na2SO4

C. HNO3

D. HCl

Câu 14:

Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là:

A. 16,2 gam

B. 21,6 gam

C. 24,3 gam

D. 32,4 gam

Câu 15:

 

Cho sơ đồ phản ứng sau :

Khí XH2Odung dch XH2SO4YNaOH đặcXHNO3Z

Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là :

 

A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3

B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2

C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O

D. NH3, N2, NH4NO3, N2O

Câu 16:

Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng CTPT C7H9N

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 17:

Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây

A. Zn

B. Fe

C. Na

D. Ca

Câu 18:

Một dung dịch có chứa các ion sau . Để tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion mới vào thì ta có thể cho dung dịch tác dụng với dung dịch nào sau đây ?

A. Na2SO4 vừa đủ

B. Na2CO3 vừa đủ

C. K2CO3 vừa đủ

D. NaOH vừa đủ

Câu 19:

Cho sơ đồ (X) C4H8Br2_NaOH đặc(Y)Cu(OH)2dd xanh lam

CTPT phù hợp của X là:

A. CH2BrCH2CH2CH2Br

B. CH3CHBrCH2CH2Br

C. CH3CH2CHBrCH2Br

D. CH3CH(CH2Br)2

Câu 20:

Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):

EXGTmetanEY+HClaxit metacrylicFpolimetyl metacrylic

Trong số các công thức cấu tạo sau đây:

(1) CH2 = C(CH3)COOC2H5. (2) CH2 = C(CH3)COOCH3.

(3) . CH2 = C(CH3)OOCC2H5. (4) . CH3COOC(CH3) = CH2.

(5) CH2 = C(CH3)COOCH2C2H5.

Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với E

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 21:

Số đồng phân đơn chức, mạch hở, tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na có công thức phân tử C4H8O2

A. 2

B. 3

C. 6

D. 4

Câu 22:

Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 8,20

B. 6,94

C. 5,74

D. 6,28

Câu 23:

Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là:

A. 2,24 lít

B. 4,48 lít

C. 5,60 lít

D. 3,36 lít

Câu 24:

Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X ( tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là: 

A. 2

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 25:

Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hiđro là 6,2. Dẫn X đi qua bình đựng bột Fe rồi nung nóng biết rằng hiệu suất tổng hợp NH3 đạt 40% thì thu được hỗn hợp Y. có giá trị là :

A. 14,76

B. 18,23

C. 7,38

D. 13,48

Câu 26:

Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Số mol H2 phản ứng là

A. 0,1 mol

B. 0,2 mol

C. 0,3 mol

D. 0,25 mol

Câu 27:

Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin: Metyl amin, etyl amin, propyl amin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 31,68 g muối khan. Giá trị của V là:

A. 240ml

B. 320 ml

C. 120ml

D. 160ml

Câu 28:

Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) hiệu suất phản ứng este hóa bằng 50%. Khối lượng este tạo thành là:

A. 5,2 gam

B. 8,8 gam

C. 6 gam

D. 4,4 gam

Câu 29:

Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là

A. 1,2 gam và 6,6 gam

B. 5,4 gam và 2,4 gam

C. 1,7 gam và 3,1 gam

D. 2,7 gam và 5,1 gam

Câu 30:

Cho các chất sau : Ba(HSO3)2 ; Cr(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4; C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 31:

Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn một phần chất rắn chưa tan. Vậy các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:

A. FeCl3, FeCl2, HCl

B. FeCl3, FeCl2, CuCl2

C. FeCl2, CuCl2, HCl

D. FeCl3, CuCl2, HCl

Câu 32:

Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản ứng hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là:

A. 15,6 gam

B. 24 gam

C. 8,4 gam

D. 6 gam

Câu 33:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X ,T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

Y, Z

Cu(OH)2

Dung dịch màu xanh lam

X, T

Dung dịch FeCl3

Kết tủa đỏ nâu

X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin

B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ

D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin

Câu 34:

Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là

A. 31,08

B. 29,34

C. 27,96

D. 36,04

Câu 35:

Cho x mol CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH sinh ra c mol kết tủa. kết quả ta được đồ thị sau

Giá trị của a là

A. 0,1

B. 0,15

C. 0,2

D. 0,25

Câu 36:

Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần.

- Phần 1: có khối lượng m1 gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H2.

- Phần 2: có khối lượng m2 gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, được 0,4 mol khí NO. Biết m2 – m1 = 32,8. Giá trị của m bằng

A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam

B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam

C. 17,4 gam hoặc 63,3 gam

D. 3,36 gam hoặc 4,71 gam

Câu 37:

Hỗn hợp X gồm một este đơn chức Y và một este hai chức (Z) đều mạch hở, trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức và số mol của (Y) nhỏ hơn số mol của Z. Đun nóng m gam X với dd KOH vừa đủ thu được hh chứa 2 ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng và m gam hh T gồm 2 muối. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 0,18mol X thu được 16,92gam nước. Phần trăm khối lượng Y trong hỗn hợp X là:

A. 25,39%

B. 28,94%

C. 21,42%

D. 29,52%

Câu 38:

Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O, chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là

A. 12,3

B. 11,1

C. 11,4

D. 13,2

Câu 39:

Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,78 gam. Giá trị của m là :

A. 1,95

B. 1,54

C. 1,22

D. 2,02

Câu 40:

Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H10O3N2) và chất Z (C2H7O2N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí (đều làm xanh quỳ tím tẩm nước cất). Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m có thể là

A. 11,8

B. 12,5

C. 14,7

D. 10,6