Tổng hợp đề luyện thi THPTQG Hóa Học có lời giải (Đề số 17)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?
A. Na, K, Mg, Ca
B. Be, Mg, Ca, Ba
C. Ba, Na, K, Ca
D. K, Na, Ca, Zn
Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?
A. Glutamic
B. Anilin
C. Glyxin
D. Lysin
Công thức hóa học nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. (CH3COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C2H5
C. (C17H33COO)3C3H5
D. (C2H3COO)3C3H5
Polime nào sau đấy được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng?
A. Poli( etilen terephtalat)
B. Polipropilen
C. Polibutadien
D. Poli ( metyl metacrylat)
Focmanlin (còn gọi là focmon) được dùng để ngâm xác thực vật, thuốc da, tẩy ếu, diệt trùng… Focmanlin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây?
A. HCHO
B. HCOOH
C. CH3CHO
D. C2H5OH
Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chẩt nào sau đây?
A. NaOH
B. Ag
C. BaCl2
D. Fe
Để khử mùi tanh của cá gây ra bởi một số amin nên rửa cá với
A. Nước muối
B. Nước
C. Giấm ăn
D. Cồn
Chất lỏng hòa tan được xenlulozo là
A. Benzen
B. Ete
C. Etanol
D. Nước Svayde
Dãy gồm các axit 2 nấc là
A. HCl, H2SO4; H2S; CH3COOH
B. H2CO3; H2SO3; H3PO4; HNO3
C. H2SO4; H2SO3; HF; HNO3
D. H2S; H2SO4; H2CO3; H2SO3
Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế benzen ?
A. Tam hợp axetilen
B. Khử H2 của xiclohexan
C. Khử H2; đóng vòng n-benzen
D. Tam hợp etilen
Cho các chất khí O2; N2; CO2; CO. Chất độc là
A. CO
B. N2
C. CO2
D. O2
Bậc của ancol là:
A. Bậc cacbon lớn nhất trong phân tử
B. Bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH
C. Số nhóm chức có trong phân tử
D. Số cacbon có trong phân tử ancol
Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng NaOH thu sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các hợp kim sau: Cu-Fe(I); Zn-Fe(II); Fe-C(III), Sn-Fe(IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I,III và IV
B. I, III và IV
C. I, II và IV
D. I,II và III
Phát biểu nào sau đây là sai
A. Fructozo có nhiều trong mật ong
B. Đường saccarozo còn gọi là đường nho
C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozo và glucozo
D. Glucozo bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit glutamic
Trong phân tử Gly-Ala-Val-Phe, amino axit đầu N là
A. Phe
B. Ala
C. Val
D. Gly
Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là:
A. KOH
B. NaCl
C. AgNO3
D. CH3OH
Thủy phân este X (C4H6O2) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Tỉ khối của Z với khí H2 là 16. Phát biểu đúng là
A. Công thức hóa học của X là CH3COOCH=CH2
B. Chất Z có khả năng tham giá phản ứng tách nước tạo anken
C. Chất Y có khả năng là mất màu dung dịch Br2
D. Chất Y, Z không cùng số nguyên tử H trong phân tử
Thực hiện phản ứng đề hidrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X là:
A. propilen
B. axetilen
C. isobutilen
D. etilen
Hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K2O, Al2O3; và MgO vào nước dư sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch X sau phản ứng thu được kết tủa là:
A. BaCO3
B. Al(OH)3
C. MgCO3
D. Mg(OH)2
Có bao nhiêu tripeptit ( mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin
A. 6
B. 9
C. 4
D. 3
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm như sau:
Phát biểu không đúng về quá trình điều chế là
A. Có thể thay H2SO4 đặc bởi HCl đặc
B. Dùng nước đá để ngưng tụ hơi HNO3
C. Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng
D. HNO3 là một axit có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng
Đun nóng 30gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 25,5 gam hỗn hợp Y gồm 3 ete có số mol bằng nhau. Hai ancol là:
A. C2H5OH và C4H9OH
B. C2H5OH và CH3OH
C. CH3OH và C4H9OH
D. A và C đều đúng
Điện phân 10ml dung dịch AgNO3 0,4M ( điện cực trơ) trong thời gian 10 phút 30 giây với dòng điện có cường độ I=2A, thu được m gam Ag. Giả sử hiệu suất phản ứng điện phân đạt 100%. Giá trị m là:
A. 2,16g
B. 1,544g
C. 0,432g
D. 1,41g
Để tác dụng hết với a mol triolein cần dùng tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a bằng:
A. 0,20
B. 0,30
C. 0,15
D. 0,25
Phân kali clorua được sản xuất từ quặng sinvinit có chứa 47% K2O về khối lượng. Phần trăm khối lượng KCl có trong phân bón đó bằng :
A. 75%
B. 74,5%
C. 67,8%
D. 91,2%
Cho 5,8 gam andehit A tá dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tìm CTCT của A là:
A. CH3CHO
B. CH2=CHCHO
C. OHC-CHO
D. HCHO
Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 ở đktc vào dung dịch gồm 0,15 mol BaCl2. 0,08 mol Ba(OH)2 và 0,29 mol KOH sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và m gam kết tủa. Giá trị của m bằng
A. 45,31
B. 49,25
C. 39,40
D. 47,28
Cho 30,45 gam tripetit mạch hở Gly-Ala-Gly vào dung dịch NaOH dư sau phản ứng hoàn toàn thấy có m gam NaOH phản ứng trị của m là:
A. 24,00
B. 18,00
C. 20,00
D. 22,00
Trộn bột Al với bột Fe2O3 ( tỉ lệ mol 1:1) thu được m gam hỗn hợp X. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết Y bằng acid nitric loãng dư, thấy giải phóng 0,448 lít khí NO ( đktc-sản phẩm khử duy nhất). m=?
A. 7,48
B. 11,22
C. 5,61
D. 3,74
Thực hiện phản ứng cracking x mol butan thu được hỗn hợp X gồm 5 chất đều là hidrocacbon với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho X đi qua bình đượng dung dịch Br2 dư sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Đối cháy hết Y bằng khí O2 thu được CO2 và 3,05x mol H2O. Phần trăm khối lượng CH4 trong Y bằng?
A. 23,45%
B. 26,06%
C. 30,00%
D. 29,32%
Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của x trên đồ thị trên là:
A. 2,4
B. 3,2
C. 3,0
D. 3,6
Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,6 mol hỗn hợp tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp Z gồm hai muối khan. Đốt cháy hoàn tòan Z thu được 110 gam CO2; 53 gam Na2CO3 m gam H2O. m=?
A. 34,20
B. 30,60
C. 16,20
D. 23,40
Hợp chất hữu cơ X có dạng CnHmO. Đốt cháy hết 0,04 mol X bằng 0,34 mol khí O2 thu được 0,44 mol hỗn hợp các khí và hơi. Mặt khác 0,05 mol x tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 sau phản ứng hoàn toàn thu được khối lượng kết tủa vượt quá 10,8 gam. Biết n nhỏ hơn m. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO, C2H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y ( gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,25 mol O2, sinh ra 0,15 mol CO2 và 4,50 gam H2O. Phần trăm khối lượng của C2H2 trong X là:
A. 20,00%
B. 48,39%
C. 50,32%
D. 41,94%
Cho các phát biểu sau:
1) Anbumin là protein hình cầu, không tan trong nước
2) Aminoaxxit là hợp chất phứa tạp
3) Saccarozo thuộc loại đisaccarit
4) CTTQ của amin no, mạch hở đơn chức là CnH2n+3N
5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím
6) Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit
7) Lực bazo của metylamin mạch hơn đimetylamin
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Hỗn hợp X gồm Mg; Fe; Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho a gam hỗn hợp X tan hết vào dung dịch Y gồm H2SO4 1,32M và NaNO3 0,8M thu được dung dịch Z chứa b gam các chất tan đều là muối trung hòa và 1,792 lít khí NO ( ở đktc). Dung dịch Z phản ứng với dung dịch KOH dư thấy có 68,32 gam KOH phản ứng hết. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 183a=50b. Giá trị của b gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 120,00
B. 118,00
C. 115,00
D. 117,00
Cho các thí nghiệm sau:
1) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3
2) Cho dung dịch KHSO4 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2
3) Oxi hóa metanal bằng dung dịch AgNO3 trong NH3.
4) Nhỏ vài giọt HNO3 đặc vào lòng trắng trứng (anbumin)
5) Nhỏ dung dịch KOH dư vào ống dung dịch FeCl2
6) Nhỏ dung dịch Br2 vào ống nghiệm đựng anilin
Sau phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 6
Trộn hai dung dịch FeCl3 0,6M và CuCl2 0,8M theo thể tích bằng nhau, thu được dung dịch X. Cho 8,18 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Fe vào 200 ml dung dịch X, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 11,84 gam chất Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 53,11 gam kết tủa. Để tác dụng tối đa các muối có trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa m gam NaOH. Giá trị của m là:
A. 16,0g
B. 15,2g
C. 17,2g
D. 16,8g
Cho m gamm hỗn hợp X gồm CH2=CH-CHO, HCHO, C2H5CHO và OHC-CHO phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 38,88 gam Ag. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,28 mol CO2 và 0,22 mol H2O. Giá trị có thể có của m là:
A. 7,32g
B. 7,64g
C. 6,36g
D. 6,68g