Tổng hợp đề luyện thi THPTQG Hóa Học có lời giải (Đề số 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các sản phẩm đồng phân mạch hở có cùng công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu chất khi cộng hợp H2 thì tạo ra sản phẩm là isopentan?

A. 3

B.5 

C. 2

D.4

Câu 2:

Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. FeCl3

B.NaCl 

C. ZnCl

D.MgCl2

Câu 3:

Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên và thủy tinh hữu cơ plexiglat là 36.720 và 47.300 (đvC). Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử của mỗi loại polime trên là:

A. 540 và 550

B. 680 và 473 

C. 540 và 473

D. 680 và 550

Câu 4:

Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3, chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau:

- Phần 1: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2, dư thu được 35,46 gam kêt tủa

- Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa

- Phần 3: Tác dụng tối đa với V ml dung dịch KOH 2M.

Gia trị của V là:

A. 180

B.200

C.110

D.70

Câu 5:

Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?

A.2

B.1

C. 3

D.4

Câu 6:

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và K vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được (m+31,95) gam hỗn hợp chất rắn khan. Hòa tan hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X thu được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch Z vào 0.5 lít dung dịch CrCl3 1M đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là:

A.54,0 gam

B.20,6 gam 

C. 30,9 gam

D.51,5 gam

Câu 7:

Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C3H6O2 lần k lượt tác dụng với NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:

A.5

B.6 

C. 4

D.7

Câu 8:

Công thức của glixin là:

A.C2H5NH2

B.H2NCH2COOH 

C. CH3NH2

D.H2NCH(CH3)COOH

Câu 9:

Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư) thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là

A.4

B.8

C. 2

D.7

Câu 10:

Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX<MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X, T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt hoàn toàn 11,16 gam hỗ hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam mước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là

A.5,04gam

B.5,44 gam

C. 4,68 gam

D.5,80 gam

Câu 11:

Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí O2, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y, Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 6 gam chất rắn. Mặt khác, cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3, dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A.32,11

B.10,80

C. 31,57

D.32,65

Câu 12:

Cho phenol (C6H5OH) lần lượt tác dụng với : Na, NaOH, HCl, Br2, HNO3, CH3COOOH số trường hợp phản ứng xảy ra là:

A.3

B.4

C. 2

D.5

Câu 13:

Trong phòng thí nghiệm để xử lý sơ bộ chất thải ở dạng dung dịch chưa ion Fe3+ và Cu2+ ta dùng lượng dư

A.Vôi trong

B.Giấm ăn

C. ancol etylic

D.dung dịch muối ăn

Câu 14:

Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được 1,008 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chưa 18 gam muối. Giá trị của m là:

A.7,12

B.6,80

C. 5,68

D.13,52

Câu 15:

Dãy nào sau đây gồm các chất xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?

A.Anilin, amoniac,metylamin

B. Anilin, metylamin, amoniac

C. Amoniac, etylamin, anilin

D. Etylamin, anilin, amoniac

Câu 16:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. peptit mạch hở phân tử chứa 2 gốc α-aminoaxit được gọi là đipeptit

B. Peptit mạch hở, phân tử chứa liên kết peptit – CO-NH-được gọi là đipeptit

C. Các đipeptit mà phân tử chưa từ 11 đến 50 gốc α-aminoaxit được gọi là polipeptit

D. các peptit đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước

Câu 17:

Hỗn hợp X chưa ba axit cacboxilic đều đớn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit không no đều có một liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch NaOH 2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic không no trong m gam X là:

A.9,96 gam

B.12,06 gam

C. 15,36 gam

D.18,96 gam

Câu 18:

Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với dung dịch brom dư thù lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng poli etilen (PE) thu được là

A.70% và 23,8 gam

B.85% và 23,8 gam

C. 77,5% và 22,4 gam

D. 77,5% và 21,7 gam

Câu 19:

Nhận xét nào sau đây không đúng:

A. poli (metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ

B. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic

C. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic

D. Các este thông thường nhẹ hơn nước và it tan trong nước

Câu 20:

Chất hữu cơ, phân tử chứa vòng bezen, công thức phân tử C8H10O2. Khi cho X tác dụng với Na dư thu được thể tích H2 đúng bằng thể tích hơi chất X tham gia phản ứng (ở cùng điều kiện). Mặt khác, khi cho X vào dung dịch NaOH thì không có phản ứng sảy ra. Số lượng đồng phân thỏa mãn các tính chất trên là:

A.9

B.3

C. 4

D.5

Câu 21:

Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và khử là

A.5

B.6

C. 4

D.7

Câu 22:

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Số este chứa trong hỗn hợp X là

A.9

B.5

C. 4

D.2

Câu 23:

Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chưa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỷ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là

A.18,300

B.14,485

C. 18,035

D.16,085

Câu 24:

Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là:

A.Cu2+,Fe2+, Mg2+

B. Mg2+ Cu2+,Fe2+

C. Mg2+ Fe2+Cu2+

D. Cu2+Mg2+ Fe2+

Câu 25:

Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là:

A.3

B.2

C. 4

D.6

Câu 26:

Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X, Cho 400 ml đung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết rằng phản ứng sảy ra hoàn toàn, Giá trị của m là:

A.31,31

B.28,89

C. 17,19

D.26,69

Câu 27:

Để trung hòa 15 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng dung dịch chứa m gam NaOH. Giá trị của m là

A.0,200

B.0,150

C. 0,075

D.0,280

Câu 28:

Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 1: 3. Thủy phân hoàn toàn m gam X , thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 13. Giá trị của m là:

A. 18,83

B.18,29

C. 19,19

D.18,47

Câu 29:

Cho các phát biểu sau:

a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.

b) phản ứng thế brom vào vòng benzen cùng phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen

c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic.

d) phenol (C6H5OH) tan it trong etanol

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 4

B.1

C. 3

D.2

Câu 30:

Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư) kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng Fe trong m gam X là:

A. 2,8 gam

B.16,8 gam

C. 11,2 gam

D.5,6 gam

Câu 31:

Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng grapit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là

 

Câu 32:

Cho các phát biểu sau:

a) có thể dùng nước brom phân biệt glucozo và fructozo

b) trong môi trường axit , glucozo và fructozo có thể chuyển hóa cho nhau

c) có thể phân biệt gluczo và fructozo bằng phản ứng với dùng dịch AgNO3 trong NH3

d) trong dung dịch gluczo và fructozo đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.

e) Trong dung dịch, fructozo tồn tại chủ yếu dưới dạng mạch hở

g) Trong dung dịch gluczo tồn tại chủ yếu dưới dạng vòng 6 cạnh (dạng α β)

Số phát biểu đúng là:

A. 5

B.2

C. 4

D.3

Câu 33:

Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 2a mol /l thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được 7,84 lít khí SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

A. 0,25

B.0,30

C. 0,15

D.0,20

Câu 34:

Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3; 0,1 mol CuCl2 và 0,15 mol HCl (điện cực trơ màng ngăn xốp) với dòng điện có I = 1,34 ampe trong 12 giờ. Khi dừng điện phân khối lượng catot tăng

A. 11,2 gam

B.6,4 gam

C. 7,8 gam

D.9,2 gam

Câu 35:

Cho các phả biểu sau:

a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ

b) trong tự nhiên crom chỉ tồn tại dạng đơn chất

c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nau đỏ

d) CrO3 là một oxit axit

Số phát biểu đúng là:

A. 4

B.2

C. 1

D.2

Câu 36:

Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4 thu được dung dịch chứa 15,6 gam sunfat và 2,464 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Biết rằng các phản ứng sảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

A. 6,29

B.6,48

C. 6,96

D.5,04

Câu 37:

Cho 5,36 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư) sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3,81 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là

A. 4,875

B.6,5

C. 2,4375

D.7,80

Câu 38:

Điện phân 100 ml dung dịch A chứa AgNO3 0,2M, Cu(NO3)2 0,1M và Zn(NO3)2 0,15M với cường độ dòng điện I = 1,34A trong 72 phút. Số gam kim loại thu được ở catot sau điện phân là:

A. 3,775 gam

B.2,48 gam

C. 2,80 gam

D.3,45 gam

Câu 39:

Dẫn từ từ 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch chứa, đồng thời các chất NaOH 0,3M; KOH 0,2M; Na2CO3 0,1785M  và K2CO3 0,125M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch CaCl2 vào dung dịch X tới dư, số gam kết tủa thu được là

A. 7,5 gam

B.25 gam

C. 12,5 gam

D.27,5 gam

Câu 40:

Cho 20 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300ml dung dịch NaHCO3 0,1M thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:

A. 80 ml

B.160ml

C. 60ml

D.40ml

Câu 41:

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Polietilen

B. Polistiren

C. Poli(vinyl clorua)

D.Poli (etylen – terephtalat)

Câu 42:

Hôn hợp X gồm 3,92 gam Fe; 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở điều kiện nhiệt độ không đổi, không có không khí , thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y ra thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2 (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là:

A. 4,875

B.6,5

C. 2,4375

D.7,80

Câu 43:

Amino axit X có công thức dạng H2N-R-COOH (R  là gốc hidrocacbon). Cho 1,5 gam X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 2,23 gam muối. Tên gọi của X là

A. valin

B.lysin 

C. alanin

D.glyxin

Câu 44:

Cho 12,8 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Cr, Fe, Cu tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 l loãng, nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch Y, Chất rắn Z và 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Nếu cho 18,2 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nguội thì thu được 1,68 lít khí SO2 (đktc). Thành phần % về khối lượng của crom và đồng trong hỗn hợp X là

A. 42,86% và 26,37%

B. 42,86% và 48,21%

C. 48,21% và 42,56%

D. 48,21% và 9,23%

Câu 45:

Thuốc thử nào sau đây phân biệt được khí O2 và khí O3 bằng phương pháp hóa học

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch KI và hồ tinh bột

C. Dung dịch CrSO4

D. Dung dịch H2SO4

Câu 46:

Cho cân bằng (trong bình kín)

CO(k)+H2O(k)CO2(k)+H2H<0

Trong các yếu tố: (1)  tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là

A. (1); (4); (5)

B. (1); (2);(4)

C. (2); (3); (4)

D. (1); (2); (3)

Câu 47:

Cho các phản ứng hóa học sau:

Số phản ứng có cùng một phương trình rút gọn CO32-+Ca2+CaCO3

A. 5

B.3

C. 4

D.6

Câu 48:

Hợp chất X công thức phân tử C4H10O, khi cho X qua ống sứ chứa CuO đun nóng thì sinh ra xeton. Tên gọi của X là

A. rượu n-butilic

B. rượu sec-butilic

C. rượu ter-butilic

D. rượu iso-butilic

Câu 49:

Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là

Câu 50:

Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hóa xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm chung là

A.Phản ứng ở cực dương  đều là sự oxi hóa Cl-

B.ở catot đều xảy ra sự khử

C.phản ứng xảy ra kèm sự phát sinh dòng điện

D. đều sinh ra Cu ở cực âm