Tổng hợp đề luyện thi THPTQG Hóa Học có lời giải (Đề số 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hỗn hp X gồm gồm cht Y C2H10O3N2 cht Z C2H7O2N. Cho 14,85 gam X phản ng vừa đủ với lượng dung dch NaOH đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí ( đều làm xanh quỳ tím tẩm nước cất). Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu đưc m gam mối khan. Giá trị của m có thể là:

A. 12,5

B. 11,8

C. 10,6

D. 14,7 

Câu 2:

Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vy tên gọi ca X là:

A. etylpropionat

B.metyl butirat

C.isopropyl axetat

D.propyl axetat

Câu 3:

Một học sinh nghiêm cứu dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:

-  X đu có phn ứng với cả 3 dung dịch NaHSO4, Na2CO3AgNO3 

 - X không phản ng với cả 3 dung dịch NaOH, Ba(NO3)2, , HNO3

Vy dung dịch X là dung dịch nào sau đây?

A. Dung dch BaCl2

B. Dung dịch CuSO4 

C. Dung Dịch Mg(NO3)2

D. Dung dch FeCl2

Câu 4:

Phenol không phản ứng với:

A. Kim loại Na

B. Dung dịch NaOH

C. Nước Brom

D. Dung dch NaCl 

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây là sai

A. Theo chiều tăng dần của điện tích ht nhân, các kim loại kiềm( từ Li đến Cs) có bán kính nguyên tử tăng dần

B. Các kim loại Bari và Kali có cùng kiểu mng tinh thể lập phương tâm khối

C. Các kim loại Kali và Natri dùng làm chất trao đi nhiệt trong một vài phản ứng ht nhân 

D. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường

Câu 6:

Phát biểu sai là

A. Khi cho dung dịch Axit Nitric đặc vào dung dịch lòng trng trng thy có kết tủa màu tím xuất hi

B. Amilozo là polime có cu trúc mch không phân nhánh

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH gia hai đơn v α-aminoaxit được gọi là liên kết peptit 

D. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen)

Câu 7:

Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thy phân trong dung dch H2SO4 loãng đun nóng?

A. Xenlulozo

B. Mantozo

C. Tinh bột

D. Fructozo

Câu 8:

Trong dung dịch cht nào sau đây không có khả năng tham gia vi Cu(OH)2 ở nhiệt độ thưng?

A. Saccarozo

B. Ancol etylic

C. Glucozo

D. axit axetic

Câu 9:

Hòa tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xy ra hoàn toàn, thu đưc 11,2 lít khí CO2 (dktc). Giá trcủa m là:

A. 40

B. 50

C. 60

D. 100

Câu 10:

Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp M gồm hai axit cacbonxylic đơn chức X, Y và mt este đơn chức Z thu được 0,75 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Mt khác 24,6 gam hỗn hợp M trên tác dụng hết với 160 gam dung dịch NaOH 10%. Sau khi các phản ứng xy ra hoàn toàn, thu được N. Cô cn toàn bộ dung dịch N, thu đưc m gam cht rn khan CH3OH và 146,7 gam H2O. Coi H2O bay hơi không đáng kể trong phn ứng với dung dịch NaOH. Giá trị ca m là:

A. 31,5

B. 33.1

C. 36,3

D. 29,1

Câu 11:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(I). Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4

(II). Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH

(III). Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaCO3

(IV). Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3

(V). Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4

Tổng số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là

A.2

B.3

C.5

D.4

Câu 12:

Thch cao sống được dùng để sn xuất xi măng. Công thức hóa hc của thạch cao sống là :

A. CaSO4 . H2

B. CaSO4 . 2H2O

C. CaSO4

D. CaSO4 . 0,5H2O

Câu 13:

Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?

A. Fe

B.Ag

C. Ca

D.Cu

Câu 14:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?

Câu 15:

Hợp cht nào sau đây mà trong phân tử có liên kết ion?

A. H2SO4

B. H2S

C. NaNO3

D.HBr

Câu 16:

Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may qun áo ấm hoặc bn thành sợi “len” đan áo rét. Tơ nitron đưc tổng hợp từ monome nào sau đây?

A. Axit ε-aminocaproic

B.Vinyl Clorua

C.Caprolaclam

D.Acrilonitrin 

Câu 17:

Trưng hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ở điều kiện thường

A. Cho SiO2 vào dung dch HF

B. Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH

C. Cho dung dịch vào NH4NO3 dung dịch NaOH 

D. Cho kim loại Cu vào dung dịch MgSO4

Câu 18:

Phát biểu sai là

A. Lực bazo của anilin lớn hơn lực bazo của amoniac

B. Anilin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường cho phenol và giải phóng khí nitrơ 

C. Anilin có khả năng m mất màu dung dch brom

D. Dung dch anilin trong nước không làm đổi màu quỳ tím

Câu 19:

Trung hòa 6,75 gam amin no, đơn chức, mạch hở X bng lượng dư dung dịch HCl. Sau phn ứng xy ra hoàn toàn thu được 12,225 gam muối. Số đồng phân cấu tạo ca X là:

A.3

B.4

C.1

D.2

Câu 20:

Oligopeptit mạch hở X được tạo nên từ các -amino axit đều có công thức dng H2NCxHyCOOH . Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cn dùng vừa đủ 1,875 mol O2, chỉ thu được N2; 1,5Mol CO2 và 1,3 mol H2O. Mặt khác, thy phân hoàn toàn 0,025 mol X bng 400 ml dung dịch NaOH 1M và đung nóng , thu được dung dịch Y. Cô cn cn thận toàn bộ dung dch Y thu được m gam chất rn khan. Số liên kết peptit trong X và gtrị của m lần lượt là:

A. 9 và 27,75

B. 10 và 33,75

C. 9 và 33,75

D. 10 và 27,75

Câu 21:

Hồn hợp M gm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO ( đktc ) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau mt thời gian thu được hỗn hợp rắn N và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bng 18. Hòa tan hết toàn bộ N trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ng xy ra hoàn toàn , thu được dung dịch chứa m gam muối ( không có muối NH4NO3 sinh ra) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so vi H2 là 16,75. Giá trị của m là

A. 117,95 

B. 96,25 

C. 80,75 

D.139,50

Câu 22:

Cho dãyc cht : CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3COCH3  Số cht trong dãy có khả năng  tham gia phản ứng tráng bạc là

A.1

B.3

C.2

D.4

Câu 23:

Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hidrocacbon không no Y ( phân tử Y nhiu hơn phân tử X một nguyên từ cacbon ), thu được 0,65 mol CO2  và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng ca Y trong M là:

A.19,85%

B.75%

C.19,4%

D.25%

Câu 24:

X là qung hematit đỏ cha 64% Fe2O3 (còn lại là tạp cht không chứa nguyên tố Fe) . Y là quặng manhetit chứa 92,8% Fe3O4 ( còn li là tạp chất không chứa nguyên tố Fe) . Trộn m1 tấn qung X với mtấn qung Y thu được 1 tấn hỗn hợp Z. Đem toàn bộ Z luyn gang, rồi luyn thép thì thu đưc 420,42 kg thép chứa 0,1% gồm cacbon và các tạp cht. Giả thiết hiệu sut toàn bộ quá trình là 75%. Tỉ lệ m1 : m2

A. 2:1

B. 3:4 

C. 1:1

D. 1:2

Câu 25:

Cho dãyc cht sau: metan, xiclopropan, etilen, axetilen, benzen, stiren. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về các cht trong dãy trên?

A.Có 4 cht có khnăng làm mất màu dung dịch kali penmangana

B.Cả 6 chất đu có khnăng tham gia phản ng cộng

C.Có một chất tạo được kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac 

D.Có 3 cht có khnăng làm mất màu dung dịch Brom

Câu 26:

Hòa tan 12.4 gam hỗn hp X gồm Mg, Na, Zn trong dung dch HCl. Sau khi các phản ứng xy ra hoàn toàn thu đưc dung dch Y và 6.72 lít H2 (dktc). Cô cạn toàn bộ dung dch Y thu đưc m gam muối khan. Giá trị của m là

A.33,7

B. 34,3

C. 23,05

D. 23,35 

Câu 27:

Cho các phát biểu sau:

(a) Cht béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.

(b) Chất béo là trieste ca glixerol với các axit béo.

(c)Phản ng thy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ng thuận nghịch.

(d)Tristearin có nhiệt độ nóng chy cao hơn nhiệt độ nóng chy ca triolein

Số phát biểu đúng là

A.2

B.1

C.4

D.3

Câu 28:

Hỗn hợp X gồm valin và glyxin alanin. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch H2SO4 (l) 0,5 M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ vi 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1.75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30.725 gam muối. Giá trị của a là

A. 0,125

B. 0,175

C. 0,275

D.0,15

Câu 29:

Một loại phân supephotphat kép có chứa 75% muối canxi đihidrophotphat, còn lại gồm các cht không cha photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là

A. 39,74%

B.45,51%

C. 19,87%

D.91,02%

Câu 30:

Cho các sơ đồ phản ứng:

Propen +HBrX+NaOHY+CuOZ

Trong đó X,Y,Z đều là các sản phm chính. Công thức của X, Y, Z lần lưt là

A.CH3CHBrCH3,CH3CH(OH)CH3,CH3COCH3 

B.CH3CH2CH2Br,CH3CH2CH2OH,CH3CH2CHO 

C.CH3CH2CH2Br,CH3CH2CH2OH,CH3COCH3 

D.CH3CHBrCH3,CH3CH(OH)CH3,CH3CH2CHO

Câu 31:

Cho cân bng hóa học ( trong bình kín có dung tích không đổi ):

N2O2(k)2NO2(k)khong mau     nau do   H>0

Nhận xét nào sau đây là sai?

A. Khi gim áp suất của hệ phn ng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so vi  H2 gim

B. Khi hạ nhiệt độ ca hệ phản ứng thì màu nâu đỏ nhạt dần

C. Khi tăng nhiệt độ ca hệ phn ng thì tỉ khối của hỗn hợp so với H2 tăng

D. Khi cho vào hệ phản ứng một lượng N2O thì cân bằng chuyn dịch theo chiều nghch

Câu 32:

Cho X,Y,Z là các chất khác nhau trong số 4 chất : CH3COOH, C6H5COOH, HCOOH, C2H5COOH giá trị nhit độ sôi được ghi trong bng sau:

 

Chất

 

X

 

Y

 

Z

 

T

 

Nhiệt độ sôi (oC)

 

100,5

 

118,2

 

249,0

 

141,0

 

A. X là C2H3COOH 

 B. Y là CH3COOH 

C. T là C6H5COOH

D. Z là HCOOH

Câu 33:

Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hp X gồm KMnO4 KClO3, thu được O2 và 24,625 gam hỗn hợp cht rn Y gồm KMnO4, K2MnO4, KClO3, MnO2 và KCl. Cho toàn bộ Y tác dụng va đủ với dung dịch cha 0,8 mol HCl đc, đun nóng . Phần trăm khối lượng của KMnO4 trong X là:

A. 39,20%

B. 66,67%

C. 33,33%

D. 60,80%

Câu 34:

Cho 7,5 gam hn hp X gồm kim loại M (hóa trị không đổi) Mg (tỉ lệ mol tương ứng là 2:3) tác dụng với 3,36 lít Cl2, thu được hỗn hợp rn Y. Hòa tan hết toàn bộ T trong dung dịch HCl, thu được 1,12 lít khí H2. Biết các phn ứng đu xy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Kim loi M

A. Ca

B. K

C. Al

D. Na

Câu 35:

Cho 1,792 lít O2 tác dụng với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và kim loại dư. Hòa tan hết hỗn hợp Y vào H2O ly dư, thu được dung dịch Z và 3,136 lít H2. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3 thu được 39,4 gam kết tủa. Mt khác, hấp thụ hoàn toàn 10,08 lít CO2 vào dung dịch Z thu được m gam kết tủa. Biết các phn ứng đu xảy ra hoàn toàn. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị ca m là

A. 14,75

B. 39,4

C. 29,55

D. 44,32

Câu 36:

Ba cht hữu cơ đơn chức, mạch hở X, Y, Z có cùng công thc phân tử C3H6O2 c tính chất X, Y, Z đu phn ứng được với dung dịch NaOH: X, Z đều không có khnăng tác dụng với kim loại Na. Khi đun nóng chất X với dung dịch H2SO4 loãng thì số các sn phẩm thu được có một cht có khnăng tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. CH3COOCH3 , C2H5COOH , HCOOC2H5 

B. C2H5COOH , HCOOC2H5 , CH3COOCH3 

C. HCOOC2H5, C2H5COOH ,CH3COOCH3 

D. HCOOC2H5 CH3COOCH3 C2H5COOH

Câu 37:

Một dung dịch chứa các ion x mol Mg2+, y mol K+ , z mol Cl- và t mol SO42- . Biểu thức liên hệ x, y, z, t lần lượt là:

A. 2x + 2t = y+ z 

B. x + 2y = 2 z + t

C. 2x + t = z+ 2t   

D. x + y = z + t

Câu 38:

Cho dung dịch chứa FeCl2 , ZnCl2 và CuCl2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi các phản ng xy ra hoàn toàn đem toàn bọ lượng kết tủa thu được nung nóng trong không khí đến khối lượng không  đổi thu được hỗn hợp chất rắn gồm:

A. FeO, CuO, ZnO

B. Fe2O3, CuO, ZnO 

C. FeO, CuO

D. Fe2O3, CuO

Câu 39:

Cho các hợp kim sau: Al-Zn (1), Fe-Zn (2), Zn – Cu (3), Mg – Zn (4) khi tiếp xúc với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn là:

A. (2), (3) và (4)

B. (1), (2) và (3) 

C. (3) và (4)

D. (2) và (3)

Câu 40:

Nung bột Fe2O3 với a gam bột Al trong khí trơ, thu được 11,78 gam hỗn hợp rn X. Cho toàn bộ X vào lương dư NaOH, thu được 1,344 lít H2 (dktc). Biết các phn ứng đều xy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

A. 1,95

B. 3,78

C. 2,56

D. 2,43

Câu 41:

Este nào sau đây khi đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phm hữu cơ đều không làm mất màu nước brom?

A. CH3CH2COOCH 

B. CH3COOCH2CH=CH2 

D. CH3COOCH=CH2

C. CH2=CHCOOCHCH3

Câu 42:

điều kin thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. FeCl3

B. Fe2O3

C. Fe(OH)3

D. Fe3O4 

Câu 43:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dch NaI vào dung dch AgNO3 

(2) Cho dung dch Na2SO4 vào dung dịc BaCl2

(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dch AlCl3

(4) Cho dung dch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2

(5) Cho dung dch NaOH tới dư vào dung dịc CrCl3

Sau khi các phn ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 44:

Hoàn tan hoàn toàn m gam bột Fe vào 100 ml dung dch X gồm CuSO4, H2SO4 Fe2(SO4)3 0,1M. Sau khi các phản ứng xy ra hoàn toàn thu đưc dung dịch Y, m gam chất rn Z và 0,224 lít H2 (đktc). Giá trị ca m là

A. 12,80

B. 8,96

C. 17,92

D. 4,48

Câu 45:

Nung 22,8 gam hn hợp X gồm Cu(NO3)2 và CuO tron khí trơ. Sau khi phản ng xy ra hoàn toàn thu được cht rắn Y. Cho toàn bộ Y phn ứng vừa đủ với 300 ml dung dch HCl 1M. Phần trăm khối lượng của CuO trong X là

A. 17,54 %

B. 35,08%

C. 52,63%

D. 87,72%

Câu 46:

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2 và y mol Ba[Al(OH)4]2 hoặc Ba(AlO2)2, kết tủa thu được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của x và y lần lượt là:

A. 0,05 và 0,30

B. 0,10 và 0,15

C. 0,05 và 0,15

D. 0,10 và 0,30

Câu 47:

Hỗn hợp X gổm etanol, propan–1–ol, butan–1–ol, pentan–1–ol. Oxi hóa không hoàn toàn mt lượng X bng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được H2O và hỗn hợp Y gồm 4 anđehit tương ứng và 4 ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng va đủ 1,875 mol O2, thu được thu được 1,35 mol khí CO2, và H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Y trên phản ứng với lượng dư dung dịc AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:

A. 64,8

B. 27,0

C. 32,4

D. 43,2

Câu 48:

Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hiđrocacbon X bằng một lượng va đủ O2, thu được CO2 và 0,5 mol H2O.Công thức của X là:

A. C3H6

B. C4H10

C. C3H8

D. C4H8

Câu 49:

Hỗn hợp M gm hai anđehit đơn chức, mch hở X và Y (phân tử Y nhiều hơn phân tử X mọt liên kết π). Hiđro hóa hoàn toàn 10,1 gam M cn dùng va đủ 7,84 lít H2 (đktc), thu được hỗn hợp N gồm hai ancol tương ứng. Cho toàn bộ lượng N phản ứng hết với 6,9 gam Na. Sau khi các phn ứng xy ra hoàn toàn, thu đưc 17,45 gam chất rn. Công thức của X và Y ln lượt là:

A. CH3CHO và C2H3CHO

B. HCHO và C3H5CHO 

C. CH3CHO và C3H5CHO

 D. HCHO và C2H3CHO

Câu 50:

Cho từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dch K2Cr2O7 thì dung dịch trong ng nghiệm

A. chuyn từ màu vàng sang màu da cam

B. chuyển từ mày da cam sang màu vàn

C. chuyn từ màu da cam sang màu xanh

D. chuyn từ màu da cam sang màu tím