Tổng hợp đề luyện thi THPTQG Hóa Học có lời giải (Đề số 7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

X và Y (ZX < ZY) là hai nguyên tố thuc cùng mt nhóm A và hai chu kì liên tiếp trong bng tun hoàn. Tng sht proton ca hai nguyên tử hai nguyên tđó là 22. Nhn xét đúng vX, Y là

A. Đơn cht ca X tác dng đưc vi đơn cht ca Y

B. Đâm đin ca Y ln hơn đâm đin ca X

C. Hp cht ca X vi hiđro là phân tử phân cc

D. Công thc oxit cao nht ca Y là YO3

Câu 2:

Khi c thi các nhà máy có cha nhiu các ion: Cu2+, Fe3+,  Pb2+  thì có thxlí bng cht nào trong các cht sau?

A. Gim ăn

B. Mui ăn

C. Vôi tôi

D. Phèn chua

Câu 3:

Phát biu sai

A. Đt than, lò than trong phòng kín có thsinh ra khí CO đc, nguy him

B. Rau quđưc ra bng c muối ăn vì nưc mui có tính oxi hóa tiêu dit vi khun

C. Tng ozon có tác dụng ngăn tia cc tím chiếu vào trái đt

D. Đkhi tanh ca cá tươi (do amin gây ra) ngưi ta ra bng gim ăn

Câu 4:

Ancol khi đun vi H2SO4 đc ở nhit độ thích hp to ra mt anken duy nht là

A. ancol metylic

B. ancol tert-butylic

C. 2,2-đimetylpropan-1-ol

D. ancol sec-butylic

Câu 5:

Dãy các cht, ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khlà

A. Fe2+, Br2, N2, H2O, HCl

B. NO2, SO2, N2, Cu2+, H2S

C. CO2, Br2, Fe2+, NH3, F2

D. NO2, H2O, HCl, S, Fe3+.

Câu 6:

Amin bc II là

A. đietylamin

B. isopropylamin

C. sec-butylamin

D. etylđimetylamin

Câu 7:

Một loại nước cứng X chứa các ion Ca2+, Mg2+, HCO , Cl -   trong đó nồng độ HCO  là 0,002M  và Cl  là 0,008M. Lấy 200 ml X đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Để làm mềm dung dịch Y (loại bỏ hết các cation kim loại) cần cho vào Y lượng Na2CO3.10H2O gn nht vi khi lưng là

A. 2,574 gam

B. 0,229 gam

C. 0,085 gam

D. 0,286 gam

Câu 8:

Các hình vsau mô tả mt sphương pháp thu khí thưng tiến hành ở phòng thí nghim. Cho biết tng phương pháp  (1), (2), (3) có tháp dng đthu đưc khí nào trong c khí sau: O2, N2, Cl2, HCl, NH3, SO2?

A. (1) thu O2, N2;  (2) thu SO2 Cl2;  (3) thu NH3, HCl

B. (1) thu O2, HCl; (2) thu SO2, NH3; (3) thu N2 Cl2

C. (1) thu NH3; (2) thu HCl, SO2, Cl2; (3) thu O2, N2

D. (1) thu NH3, N2, Cl2;  (2) thu SO2;  (3) thu O2, HCl

Câu 9:

Đt cháy hoàn toàn cùng khi lưng các đơn cht sau: S, C, Al, P ri cho sn phm cháy ca mi cht tác dng hết vi dung dch NaOH , thì sn phm cháy ca cht to ra đưc khi lưng muối ln nht là

A. S

B. C

C. P

D. Al

Câu 10:

Hn hp X gm axit axetic, axit oxalic và axit ađipic. Ly m gam X tác dng vi dung dch NaHCO3 dư thu đưc 0,7 mol CO2. Nếu ly m gam X tác dụng va đvi etylen glicol (giả shiu sut phn ng 100%, sn phm chcó chức este) thì khi lưng este thu đưc là

A. (m + 30,8) gam

B. (m + 9,1) gam

C. (m + 15,4) gam

D. (m + 20,44) gam

Câu 11:

Hn hp X gm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đt cháy hoàn toàn m gam X thu đưc 5,6 lít khí CO2 (đktc). Còn nếu ly m gam X tác dụng hết vi Na dư thì thu đưc V lít H2 (đktc). Giá trca V là

A. 6,72

B. 4,48

C. 5,6

D. 2,8

Câu 12:

Có các phát biu sau:

(1) Mt trong nhng nguyên liu sn xut gang là qung pirit st.

(2) Dung dch H2S tiếp xúc vi không khí dn trở nên vn đục màu vàng.

 (3) Qung apatit có thành phn chính là 3Ca3(PO4)2.CaF2.

(4) Khoáng vt florit có thành phn chính là CaF2.

(5) Các ion NO , PO , SO nồng độ cao gây ô nhiễm môi trường nước

(6) Các chất: Amphetamin, nicotin, moocphin, cafein là những chất gây nghiện.

Sphát biu đúng

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 13:

Cho 4,32 gam Mg vào dung dch hn hp NaNO3  và H2SO4, đun nhđến khi phn ng xy ra hoàn toàn thu đưc dung dch X; 0,896 lít ktc) hn hp khí Y có khi ng 0,92 gam gm 2 khí không màu có một khí hóa nâu trong không khí và còn li 2,04 gam cht rn không tan. Cô cạn cn thn dung dch X thu đưc m gam mui khan. Giá trca m là

A. 18,27

B. 14,90

C. 14,86

D. 15,75

Câu 14:

Hp cht X no, mạch h, cha 2 loi nhóm chc đu có khnăng tác dng vi Na gii phóng H2, X có công thc phân tử là (C2H3O3)n (n nguyên dương). Phát biu không đúng về X là

A. Trong X có 3 nhóm hiđroxyl

B. n = 2

C. Có 2 công thc cu to tha mãn điu kin ca X

D. Khi cho Na2CO3 vào dung dch X dư thì phn ng xy ra theo tlmol là 1 : 1

Câu 15:

Hấp thhết 0,2 mol khí CO2  vào 100 ml dung dch cha đồng thi NaOH 1,5M và Na2CO3 1M thu đưc dung dch X. Cho dung dch BaCl2 dư vào X thu đưc a gam kết ta. Cho rng c phn ng xy ra hoàn toàn. Giá trca a là

A. 19,7

B. 9,85

C. 29,55

D. 49,25

Câu 16:

Nhn đnh nào sau đây đúng?

A. Dung dch đưng saccarozơ đưc dùng làm dch truyn cho nhng ngưi suy nhưc cơ th

B. Hn hp tecmit là hn hp bt nhôm và st oxit

C. Du ăn và du bôi trơn máy có cùng thành phn c nguyên tố hóa hc

D. Khi thêm cht xúc tác thì hiu sut phn ng tng hp SO3 từ SO2 và O2 sẽ tăng

Câu 17:

Pơng trình hóa hc ca thí nghim nào sau đây không to ra đơn cht?

A. Cho Fe vào dung dch CuSO4

B. Sc O3 vào dung dch KI

C. Cho Fe2O3 vào dung dch HNO3

D. Cho dung dch FeCl3 vào dung dch Na2S

Câu 18:

Khi bbng bi axit sunfuric đc nên ra nhanh vết bỏng bng dung dch nào sau đây là tt nht?

A. Nưc vôi trong

B. Dung dch nabica (NaHCO3)

C. Gim ăn

D. Nưc muối

Câu 19:

Cho m gam hn hp Cu và Fe vào 200 ml dung dch AgNO3  0,2M, sau mt thi gian thu đưc 4,16 gam cht rn X và dung dch Y. Cho 5,2 gam Zn vào dung dch Y, sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn thu đưc 5,82 gam cht rn Z và dung dch chcha một muối duy nht. Giá trị m gn nht vi

A. 1,75

B. 2,25

C. 2,00

D. 1,50

Câu 20:

Vi dung i là H2O thì cht nào sau đây không phi là cht đin li ?

A. CH3COONa

B. Na2SO4

C. HCl

D. C6H12O6 (gluco)

Câu 21:

Nhn đnh nào sau đây không đúng?

A. Traxetilen, các ankin khác khi cng hp vi nưc (xúc tác: HgSO4, H+) đu cho sn phm chính là xeton

B. Axeton cng hp vi hiđro to ra ancol bc II

C. Hiđro hóa hoàn toàn c anđehit đu sinh ra ancol bc I

D. Dung dch saccarozơ làm nht màu nưc brom

Câu 22:

Hn hp X gm peptit A mch hcó công thc CxHyN5O6  và hp cht B có công thức phân tử là C4H9NO2. Ly 0,09 mol X tác dng va đvi 0,21 mol NaOH chthu đưc sn phm là dung dch gm ancol etylic và a mol mui ca glyxin, b mol mui ca alanin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 41,325 gam hn hp X bng lưng oxi va đủ thì thu đưc N2 và 96,975 gam hn hp CO2 và H2O. Giá trị a : b gn nht vi

A. 0,50

B. 0,76

C. 1,30

D. 2,60

Câu 23:

Hn hp X gm hai cht hu cơ đng phân. Nếu ly 0,1 mol X đem thực hin phn ng tráng bc thì thu đưc ti đa 21,6 gam Ag. Nếu đt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thì chỉ thu đưc 4,48 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Kết lun nào sau đây không đúng về m và X?

A. m có giá trị là 3,6

B. X tác dng đưc vi Na

C. X tác dng đưc vi dung dch NaOH

D. X làm hóa đquì tím tm nưc ct

Câu 24:

Hòa tan hết 4,667 gam hn hp Na, K, Ba và ZnO (trong đó oxi chiếm 5,14% khi lưng) vào ớc, thu đưc dung dch X và 0,032 mol khí H2. Cho 88 ml dung dch HCl 1M vào X đến khi c phn ng kết thúc, thu đưc m gam kết ta. Giá tr ca m là

A. 0,990

B. 0,198

C. 0,297

D. 0,495

Câu 25:

Hn hp X gm 2 cht hữu cơ đơn chc A và B (cha C, H, O và đu có phân tử khi ln hơn 50). Ly m gam X tác dụng va đvi dung dch NaOH, sau phn ứng hoàn toàn thu đưc sn phm là dung dch Y chcha hai muối, trong đó có mt muối chứa 19,83% natri vkhi lưng. Chia dung dch Y thành 2 phn bng nhau. Phn 1 đem thc hin phn ng tráng bc, thu đưc ti đa 16,2 gam Ag. Phn 2 đem cô cạn ri đt cháy hoàn toàn thu đưc CO2, H2O và 10,6 gam Na2CO3. Giá trị m là

A. 13,85

B. 30,40

C. 41,80

D. 27,70

Câu 26:

Hòa tan hoàn toàn m gam hn hp FeS2, Fe, ZnS và S (đu có cùng smol) trong H2SO4  đặc, nóng, dư thu đưc 0,8 mol mt cht khí duy nht là SO2. Giá tr ca m là

A. 23,33

B. 15,25

C. 61,00

D. 18,30

Câu 27:

Hóa cht không sdụng làm phân bón hóa hc là

A. Ca(H2PO4)2.

B. (NH4)2HPO4.

C. NaCl.

D. KCl.

Câu 28:

Cho 0,1 mol anđehit X phn ng ti đa vi 0,3 mol H2, thu đưc 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1 gam X tác dng hết vi lưng dư dung dch AgNO3 trong NH3, thu đưc m gam Ag. Giá trca m là

A. 10,8

B. 16,2

C. 21,6

D. 5,4

Câu 29:

Hai khí có thtn ti trong một bình chứa ở điu kin thưng là

A. O2 và Cl2

B. NH3 và Cl2

C. H2S và Cl2

D. HI và Cl2

Câu 30:

Cho 3,76 gam hn hp c kim loi Mg, Fe, Cu hòa tan hết vào dung dch HNO3  loãng, dư, sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn thu đưc 0,06 mol NO (sn phm khduy nht) và dung dch X. Đem dung dch X tác dng vi dung dch NaOH dư, rồi lc ly kết ta nung trong không khí đến khi lưng không đi thì thu đưc m gam cht rn. Giá trca m là

A. 6,64

B. 5,68

C. 4,72

D. 5,2

Câu 31:

Cht X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dng vi dung dch NaOH sinh ra cht Y có công thức phân tử C3H3O2Na. Cht X có n gi là

A. metyl acrylat

B. metyl metacrylat

C. metyl axetat

D. etyl acrylat

Câu 32:

Ở trng thái cơ bn, nguyên tử ca nguyên tố phi kim có 1 electron đc thân là

A. oxi

B. kali

C. clo

D. nhôm

Câu 33:

Hn hp X gm 2 hiđrocacbon mạch h, điu kin thưng ở thkhí, trong phân tử hơn kém nhau mt liên kết π. Ly 0,56 lít X ktc) tác dng vi brom dư (trong CCl4) thì có 14,4 gam brom phn ng. Nếu lấ y 2,54 gam X tác dng hết vi lưng dư dung dch AgNO3 trong NH3 thì thu đưc khi lưng kết ta là

A. 7,14 gam

B. 5,55 gam

C. 7,665 gam

D. 11,1 gam

Câu 34:

Tiến hành c thí nghim sau:

(1) Cho dung dch axit fomic vào dung dch đimetylamin.

(2) Cho dung dch axit axetic vào dung dch natri phenolat.

(3) Cho phenol vào nưc brom.

(4) Cho anđehit axetic vào dung dch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.

(5) Sc axetilen vào dung dch HgSO4  trong H2SO4 đun nóng.

S thí nghim trong đó có xy ra phn ng oxi hóa – kh

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 35:

Hòa tan hoàn toàn 0,02 mol Fe và 0,01 mol Cu vào 200 ml dung dch gm HNO3 0,1M và HCl 0,4M thu đưc dung dch X. Cho dung dch AgNO3  dư vào X thì xut hin a gam kết ta. Biết các phn ng đu xy ra hoàn toàn, sn phm khca NO khí NO duy nht. Giá tr ca a là

A. 11,48

B. 13,64

C. 2,16

D. 12,02

Câu 36:

Tơ nitron (olon) có thành phn hóa hc gm các nguyên tố là

A. C, H, N

B. C, H, N, O

C. C, H

D. C, H, Cl

Câu 37:

Hợp chất (CH3)3C-OH có tên thay thế là

A. 2-metylpropan-2-ol

B. 1,1-đimetyletanol

C. trimetylmetanol

D. butan-2-ol

Câu 38:

Phát biu đúng là

A. Phenol có lc axit yếu hơn ancol

B. Axit axetic có tính axit mnh hơn tính axit ca axit fomic

C. Axit picric (2,4,6-trinitrophenol) đưc sdng làm cht nvà một lưng nhđưc dùng làm thuc cha bng

D. C4H11N có 5 cht khi tác dụng vi dung dch HNO2 thì gii phóng N2

Câu 39:

Hợp cht hữu cơ không làm mt màu brom trong CCl4

A. isobutilen

B. ancol anlylic

C. anđehit acrylic

D. anđehit ađipic

Câu 40:

Hp cht X có công thc phân tử C3H2O3  và hp cht Y có công thức phân tử C3H4O2. Biết khi đun nóng vi lưng dư dung dch AgNO3  trong NH3 thì 1 mol X hoc 1 mol Y đu to ra 4 mol Ag. Tổng scông thức cu to ca X và Y tha mãn điu kin bài toán là

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 41:

Đin phân in cc trơ, hiu sut 100%) 300 ml dung dch CuSO4  0,5M vi cưng đdòng đin không đi 2,68 A, trong thi gian t gi thu đưc dung dch X. Cho dung dch Ba(OH)2 dư vào X thy xut hin 45,73 gam kết ta. Giá tr ca t là

A. 0,10

B. 0,12

C. 0,4

D. 0,8

Câu 42:

Có các cht sau: C2H5OH, CH3COOH, C6H5ONa (natri phenolat), C6H5NH2  (anilin). Scặp cht có khnăng tác dng đưc vi nhau là

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 43:

X và Y là hai ancol đu có khnăng hòa tan Cu(OH)2. Đt cháy một lưng vi tỉ lbt khn hp X và Y đu thu đưc khi lưng CO2 gp 1,833 ln khi lưng H2O. Nếu ly 5,2 gam hn hp ca X và Y thì hòa tan ti đa m gam Cu(OH)2. Giá tr ca m có thlà

A. 5,88

B. 5,54

C. 4,90

D. 2,94

Câu 44:

Muối mononatri ca amino axit nào sau đây đưc dùng làm bt ngt (mì chính)?

A. Lysin

B. Alanin

C. Axit glutamic

D. Axit amino axetic

Câu 45:

Cho sơ đồ phản ứng: H2+CO,xt,toX+CO,xt,toY+CH3-CHCHZ+NaOHTpropan-2-ol

Biết X, Y, Z, T đu là sn phm chính. Công thc cu to thu gn ca X và Z ln lưt là

A. CH3OH và CH3COOC(CH3)=CH2

B. CH3OH và CH3COOCH=CHCH3

C. C2H5OH và CH3COOH

D. CH3COOH và CH3COOC(CH3)=CH2

Câu 46:

Smô tnào sau đây không đúng hin tưng ?

A. Cho quỳ tím vào dung dch etylamin thy dung dch chuyn sang màu xanh

B. Cho anilin vào nưc brom thy to ra kết ta màu trng

C. Cho propilen vào c brom thy c brom bmt màu và thu đưc mt dung dch đồng nht trong sut

D. Nhvài git anilin vào dung dch HCl, thy anilin tan

Câu 47:

Xét hn bng hóa hc sau xy ra trong bình kín:

C(rắn)+H2O(hơi)CO(khí)+H2(khí)

Tác đng nào sau đây vào h(giữ nguyên các điu kin khác) không làm chuyn dch cân bng?

A. Thêm cacbon

B. Gim nhit đca hphn ng

C. Thêm H2

D. Gim áp sut chung ca hphn ng

Câu 48:

Đlàm khô, sạch khí NH3 có ln hơi c ngưi ta dùng

A. Na.

B. P2O5.

C. CaO.

D. H2SO4 đặc.

Câu 49:

Kim loi không tan trong dung dch HNO3 đc, ngui là

A. Zn.

B. Al.

C. Cu.

D. Mg.

Câu 50:

Cht X có công thức đơn gin nht tng vi công thc đơn gin nht ca glucozơ và phân tử khi bng ½ phân tử khi ca glucozơ. Ly 9 gam X tác dng va đvi dung dch NaOH thu đưc dung dch Y chcó 2 cht tan đu có khnăng tham gia phn ng tráng bc. Tng khi lưng cht tan có trong Y là

A. 11,2 gam

B. 6,8 gam

C. 9,9 gam

D. 13,0 gam