Tổng hợp đề ôn luyện môn Vật lí cực hay có lời giải(Đề số 1)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Khi đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC thì dao động điện từ trong mạch là
A. dao động tự do.
B. dao động tắt dần.
C. dao động duy trì.
D. dao động cưỡng bức.
Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động
A. là hàm bậc nhất của thời gian.
B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. không đổi theo thời gian.
D. là hàm bậc hai của thời gian.
Biến điệu sóng điện từ là:
A. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.
B. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
C. làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên
D. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
Phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B. Đều xảy ra ở hạt nhân có số khối lớn.
C. Đều là phản ứng có để điều khiển được.
D. Đều xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
Một sóng truyền theo phương ngang AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng được biểu diễn như trên hình bên. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Sau thời điểm này T/2 (T là chu kỳ dao động sóng) thì điểm N đang
A. đi xuống.
B. đi lên.
C. nằm yên.
D. có tốc độ cực đại.
Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là Nhận định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Khi điện dung của tụ điện tăng 2 lần thì tần số của mạch dao động điện từ LC
A. giảm 2 lần.
B. tăng 1,4 lần.
C. giảm 1,4 lần.
D. tăng 2 lần.
Khả năng đâm xuyên của bức xạ nào mạnh nhất trong các bức xạ sau?
A. Ánh sáng nhìn thấy.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia X.
D. Tia hồng ngoại.
Trong các bức xạ phát ra từ nguồn là vật được nung nóng, bức xạ nào cần nhiệt độ của nguồn cao nhất ?
A. Ánh sáng nhìn thấy.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia X.
Theo nội dung thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây sai?
A. Photon tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên.
B. Trong chân không, photon bay với vận tốc dọc theo các tia sáng.
C. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau.
D. Năng lượng của một photon không đổi khi truyền trong chân không.
Chọn câu sai. Định luật Len–xơ là định luật
A. cho phép xác định chiều của dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
B. khẳng định dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch kín.
C. khẳng định dòng điện cảm ứng xuất hiện khi từ thông qua mạch kín biến thiên do kết quả của một chuyển động nào đó thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động này.
D. cho phép xác định lượng nhiệt toả ra trong vật dẫn có dòng điện chạy qua.
Để xác định một điểm trong không gian có từ trường hay không, ta đặt tại đó một
A. điện tích.
B. kim nam châm.
C. sợi dây dẫn.
D. sợi dây tơ.
Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn
A. số proton.
B. số nuclon.
C. số notron.
D. động năng.
Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10 cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực . Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó.
A. 0,1 μC.
B. 0,2 μC.
C. 0,15 μC.
D. 0,25 μC.
Đặt điện áp xoay chiều có tần số 100 Hz và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì cảm kháng là
A. 50 Ω.
B. 200 Ω.
C. 100 Ω.
D. 400 Ω.
Một điện lượng 6,0 mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian 2,0 s. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này.
A. 3 mA.
B. 6 mA.
C. 0,6 mA.
D. 0,3 mA.
Một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực từ. Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 60 Hz thì tốc độ quay của rôto là
A. 240 vòng/s.
B. 15 vòng/s.
C. 900 vòng/s
D. 4 vòng/s.
Một dây bạch kim ở có điện trở suất . Xác định điện trở suất của dây bạch kim này ở . Cho biết điện trở suất của dây bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở không đổi bằng .
A. 56,9.10–8 Ω.m.
B. 45,5.10–8 Ω.m.
C. 56,1.10–8 Ω.m.
D. 46,3. .
Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,2 s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi
A. 80 cm/s.
B. 2 m/s.
C. 40 cm/s.
D. 4 m/s.
Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4s là
A. 64 cm.
B. 32 cm.
C. 16 cm.
D. 8 cm.
Tính tốc độ của ánh sáng truyền trong môi trường nước. Biết tia sáng truyền từ không khí với góc tới là thì góc khúc xạ trong nước là Lấy tốc độ ánh sáng ngoài không khí .
A.
B.
C.
D.
Một sóng truyền theo trục Ox có phương trình (trong đó u tính bằng cm, x tính bằng m, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là
A. 8 m/s.
B. 4 m/s.
C. 0,5 m/s.
D. 0,25 m/s.
Trong một bóng đèn huỳnh quang, ánh sáng kích thích có bước sóng 0,36 thì phôtôn ánh sáng huỳnh quang có thể mang năng lượng là
A. 5 eV.
B. 3 eV.
C. 4 eV.
D. 6 eV.
Hạt có khối lượng 10,0113u. Khối lượng của notron là , khối lượng của hạt proton là . Năng lượng liên kết riêng của hạt là
A. 653 MeV.
B. 6,53 MeV/nuclon.
C. 65,3 MeV.
D. 0,653 MeV/nuclon.
Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và hai tụ điện có cùng điện dung mắc nối tiếp, hai bản tụ của thứ nhất được nối với nhau bằng một khoá đóng mở K. Ban đầu khoá K mở thì điện áp cực đại hai đầu cuộn dây là 16 V. Sau đó đúng vào thời điểm dòng điện qua cuộn dây bằng nửa giá trị cực đại thì đóng khoá K lại, điện áp cực đại hai đầu cuộn dây sau khi đóng khoá K là
A.
B. 16V
C.
D.
Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1,3 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 42,3 cm, tại trung điểm của AB là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là
A. 65
B. 34
C. 66
D. 32
Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch . Khi thay đổi R, ta thấy có hai giá trị khác nhau của biến trở là thì công suất tiêu thụ của mạch đều là P. Chọn kết luận đúng.
A.
B.
C.
D.
Vật kính của một máy ảnh có cấu tạo gồm một thấu kính hội tụ mỏng có tiêu cự , đặt trước và đồng trục với một thấu kính phân kì có tiêu cự . Hai thấu kính đặt cách nhau 7 cm. Dùng máy ảnh để chụp một vật AB đang chuyển động trên mặt phẳng ngang. Trục chính của máy ảnh nằm theo đường thẳng đứng đi qua vật. Vật kính cách mặt phẳng ngang một khoảng 60 cm. Cho AB chuyển động với tốc độ v = 0,02 m/s theo phương vuông góc với trục chính. Tính thời gian tối đa mở màn chắn (cửa sập) của máy ảnh để độ nhoè ảnh trên phim không quá 0,05 (mm).
A. 2,16 ms.
B. 1,96 ms.
C. 6,25 ms.
D. 7,5 ms.
Đặt điện áp ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với . Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và lúc này điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm là UL. Khi thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại là 200 V. Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 130 V.
B. 140 V.
C. 150 V.
D. 100 V.
Cho một lăng kính có chiết suất 1,5 đặt trong không khí, tiết diện thẳng là một tam giác đều ABC. Trong mặt phẳng ABC, chiếu tới trung điểm của AB một chùm sáng hẹp, song song với góc tới . Tia ló ra khỏi lăng kính lệch so với tia tới một góc gần giá trị nào nhất sau đây?
A.
B.
C.
D.
Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại điểm M trên màn ta có vân sáng bậc 4. Nếu đưa thí nghiệm trên vào môi trường trong suốt có chiết suất 1,625 thì tại điểm M đó ta có
A. vân sáng bậc 5.
B. vân sáng bậc 6.
C. vân tối thứ 7.
D. vân tối thứ 6.
Thí nghiệm giao thoa I–âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 19,8 mm cho vân tối lần thứ 11 là
A. 1,75 s.
B. 2,25 s.
C. 2,86 s.
D. 2,96 s.
Một ống Rơnghen phát tia X có bước sóng ngắn nhất . Bỏ qua vận tốc ban đầu của các electron khi bứt ra khỏi catốt. Giả sử 98% động năng của các electron biến thành nhiệt làm nóng đối catốt và cường độ dòng điện chạy qua ống là I = 2 mA. Biết độ lớn điện tích êlectrôn (êlectron), tốc độ ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là và . Nhiệt lượng tỏa ra trên đối catốt trong 1 phút là
A. 298,125 J.
B. 29,813 J.
C. 292,1625 J.
D. 92,813 J.
Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Biên độ của dao động thứ nhất và dao động tổng hợp bằng nhau và bằng 10 cm, dao động tổng hợp lệch pha so với dao động thứ nhất. Biên độ của dao động thứ hai là
A. 5 cm
B. 10 cm
C.
D.
Hạt nơtron có động năng 2 (MeV) bắn vào hạt nhân đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân tạo thành một hạt α và một hạt T. Các hạt và T bay theo các hướng hợp với hướng tới của hạt nơtron những góc tương ứng bằng . Bỏ qua bức xạ . Phản ứng thu hay toả năng lượng? (cho tỷ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỷ số giữa các số khối của chúng).
A. 17,4 (MeV).
B. 0,5 (MeV).
C. –1,3 (MeV).
D. –1,66 (MeV).
Do sự phát bức xạ nên mỗi ngày (86400 s) khối lượng Mặt Trời giảm một lượng . Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là . Công suất bức xạ (phát xạ) trung bình của Mặt Trời bằng
A.
B.
C.
D.
Một dao động điều hoà mà 3 thời điểm liên tiếp , vận tốc thỏa mãn. Vật có vận tốc cực đại là
A. 28,28 cm/s
B. 40,00 cm/s
C. 32,66 cm/s.
D. 56,57 cm/s.
Một sợi dây đàn hồi, đầu A gắn với nguồn dao động và đầu B tự do. Khi dây rung với tần số f = 10 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng ổn định có 5 điểm nút trên dây với A là nút và B là bụng. Nếu đầu B được giữ cố định và tốc độ truyền sóng trên dây không đổi thì phải thay đổi tần số rung của dây một lượng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để trên dây tiếp tục xẩy ra hiện tượng sóng dừng ổn định?
A. 10/3 Hz.
B. 10/9 Hz.
C. 8/3 Hz.
D. 4/3 Hz.
Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm , và tụ có điện dung mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều (U không thay đổi) vào 2 đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chứa điện trở nối tiếp với tụ điện có điện dung , đoạn MB chứa hộp kín X chỉ chứa 2 trong 3 phần tử nối tiếp (điện trở thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm , tụ điện có điện dung ). Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp trên đoạn AM (đường 2) và trên đoạn MB (đường 1). Lấy . Giá trị của các phần tử trong hộp kín X là
A.
B.
C.
D.